ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 761/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 27
tháng
3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT
ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định
tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
2856/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân
tỉnh về
việc
phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Y tế tại Tờ trình số 1242/TTr-SYT ngày 21 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như
sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính:
- Ban hành mới: 05 thủ tục hành chính
cấp tỉnh.
- Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh
đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh
về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
02/02/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành
mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Y tế tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử:
- Ban hành mới: 05 quy trình nội bộ, điện tử cấp tỉnh.
- Bãi bỏ: 07 quy trình nội bộ, điện tử cấp tỉnh
đã được ban hành tại Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
(Quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội
dung khác tại Quyết định số 297/QĐ-UBND, Quyết định số 303/QĐ-UBND và Quyết định
số 2856/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3.
Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ
quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục
thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử
lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập
nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, gỡ bỏ thủ tục
hành chính, quy
trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố
theo
Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
Thực
hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng
dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế,
Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 761/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 27
tháng
3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT
ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định
tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
2856/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân
tỉnh về
việc
phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Y tế tại Tờ trình số 1242/TTr-SYT ngày 21 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như
sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính:
- Ban hành mới: 05 thủ tục hành chính
cấp tỉnh.
- Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh
đã được ban hành tại Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh
về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
02/02/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành
mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Y tế tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, điện tử:
- Ban hành mới: 05 quy trình nội bộ, điện tử cấp tỉnh.
- Bãi bỏ: 07 quy trình nội bộ, điện tử cấp tỉnh
đã được ban hành tại Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc
phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
(Quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội
dung khác tại Quyết định số 297/QĐ-UBND, Quyết định số 303/QĐ-UBND và Quyết định
số 2856/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3.
Sở Y tế, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ
quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục
thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử
lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Y tế cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập
nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, gỡ bỏ thủ tục
hành chính, quy
trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố
theo
Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
Thực
hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng
dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế,
Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
-
Bộ Y tế;
-
TT.
Tỉnh
ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các
Phó
Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Báo Đồng Nai;
Đài
PT-TH Đồng Nai;
-
Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Cơ
quan thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú[[1]]
|
Lĩnh vực Y Dược cổ truyền
|
1
|
1.012415
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định
tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3
năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
Cấp giấy chứng nhận lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT)
|
35
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Sở
Y tế
|
2.500.000
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền
được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ
Y tế
|
2
|
1.012416
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4,
5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp
giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5
Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT)
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Sở
Y tế
|
2.500.000
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền và kết hợp y
học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền
được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ
Y tế
|
3
|
1.012417
|
Cấp
lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp
lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024)
|
07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Sở
Y tế
|
Không
có
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền và kết hợp y
học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế giấy
phép hoạt động đối với cơ
sở khám, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền
được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ
Y tế
|
4
|
1.012418
|
Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương
pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định
tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
Cấp giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Sở
Y tế
|
2.500.000
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền và kết hợp y
học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền
được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ
Y tế
|
5
|
1.012419
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy
chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ
quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Sở
Y tế
|
Không
có
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền và kết hợp y
học cổ truyền với y học hiện
đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền
được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ
Y tế
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
|
Tên văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.001552
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế quy định về cấp giấy chứng
nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.001538
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
1.001532
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
1.001398
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
1.001393
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH
Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy trình
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ
|
Tình trạng cấu hình
trên phần mềm Egov
|
Trang
|
Lĩnh vực Y Dược cổ
truyền
|
1
|
1.012415
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2
và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
Cấp giấy chứng nhận lương
y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn), Cổng Dịch vụ công Quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Ban hành
mới
|
4
|
2
|
1.012416
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4,
5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp
giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5
Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT)
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Số
236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Ban hành mới
|
5
|
3
|
1.012417
|
Cấp
lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp
lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024)
|
07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Số
236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)(nếu có)
|
Ban hành mới
|
6
|
4
|
1.012418
|
Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương
pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
Cấp giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Số
236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)(nếu có)
|
Ban hành mới
|
8
|
5
|
1.012419
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người
có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về
y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Số
236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) hoặc nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (http://dichvucong.dongnai.gov.vn),
Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) (nếu có)
|
Ban hành mới
|
8
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, ĐIỆN
TỬ BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên quy trình
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.001552
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
2
|
1.001538
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
1.001532
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
1.001398
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
1.001393
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc
gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Phần
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
QUY TRÌNH BAN HÀNH
MỚI CẤP TỈNH
LĨNH VỰC Y
DƯỢC CỔ TRUYỀN
1. Cấp giấy chứng
nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3
Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp
giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều
1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT)
1. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc,
kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
2.
Cấp giấy chứng nhận
lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều
1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia: Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối
tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT)
1. Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
3.
Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp lại
giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024)
1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
2. Lưu đồ giải quyết:
4.
Cấp giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12
tháng 3 năm 2024
(Tên trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
1. Thời hạn giải
quyết: 20 ngày
làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Lưu đồ giải quyết:
5.
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024
(Tên trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia: Cấp lại giấy
chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp
chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
1. Thời hạn giải
quyết: 07 ngày
làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Lưu đồ giải quyết:
[[1]] Đã được cập
nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=86361)