Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 758/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/04/2019
Ngày có hiệu lực 23/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Hồ Tiến Thiệu
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 758/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 38/TTr-SKHĐT và Tờ trình số 39/TTr-SKHĐT ngày 12/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 đến số thứ tự số 60 lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, mục II tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 01 đến số thứ tự số 05 lĩnh vực Đăng ký Hộ kinh doanh tại khoản I, mục B thủ tục hành chính cấp huyện Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, mục I Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, mục II Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CV, TTTHCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (ĐVH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hồ Tiến Thiệu

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (60 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I

Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp (60 TTHC)

 

 

01

BKH-LSN-271833

Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

02

BKH-LSN-271834

Đăng ký thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên

03

BKH-LSN-271835

Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên

04

BKH-LSN-271884

Đăng ký thành lập Công ty cổ phần

05

BKH-LSN-271885

Đăng ký thành lập Công ty hợp danh

06

BKH-LSN-271886

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

07

BKH-LSN-271887

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

08

BKH-LSN-271888

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

09

BKH-LSN-271889

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH, Công ty cổ phần

10

BKH-LSN-271890

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

11

BKH-LSN-271891

Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư. Địa chỉ: Số 02 đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn).

Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

12

BKH-LSN-271892

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

13

BKH-LSN-271893

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

14

BKH-LSN-271894

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế

15

BKH-LSN-271895

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu,Công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên

16

BKH-LSN-271896

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

17

BKH-LSN-271897

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

18

BKH-LSN-271898

Đăng ký thay đổi chủ Doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

19

BKH-LSN-271899

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

20

BKH-LSN-271900

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

21

BKH-LSN-271901

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ Doanh nghiệp tư nhân

22

BKH-LSN-271902

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần

23

BKH-LSN-271903

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết

24

BKH-LSN-271904

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

25

BKH-LSN-271905

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

26

BKH-LSN-271906

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

Sau khi nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

27

BKH-LSN-271907

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

Khi nhận được Thông báo của Doanh nghiệp

28

BKH-LSN-271908

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

29

BKH-LSN-271909

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

30

BKH-LSN-271910

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

31

BKH-LSN-271911

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

32

BKH-LSN-271912

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

33

BKH-LSN-271913

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

34

BKH-LSN-271914

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh)

35

BKH-LSN-271915

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

36

BKH-LSN-271916

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

37

BKH-LSN-271917

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng

Công ty có quyền bán cổ phần sau 5 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh

38

BKH-LSN-271918

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần)

Khi nhận hồ sơ hợp lệ

39

BKH-LSN-271919

Thông báo cho thuê Doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

40

BKH-LSN-271920

Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

41

BKH-LSN-271921

Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

42

BKH-LSN-271922

Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

43

BKH-LSN-271923

Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

44

BKH-LSN-271924

Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

45

BKH-LSN-271925

Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

46

BKH-LSN-271926

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)

47

BKH-LSN-271927

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh)

48

BKH-LSN-271928

Chuyển đổi công ty TNHH thành Công ty cổ phần

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

49

BKH-LSN-271929

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên

50

BKH-LSN-271930

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

51

BKH-LSN-271931

Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH

52

BKH-LSN-271932

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

53

BKH-LSN-271933

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

54

BKH-LSN-271934

Giải thể doanh nghiệp

55

BKH-LSN-271935

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

56

BKH-LSN-271936

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

57

BKH-LSN-271937

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

58

BKH-LSN-271938

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

59

BKH-LSN-271939

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

60

BKH-LSN-271940

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Không quy định

 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hộ kinh doanh (05 TTHC)

 

01

BKH-LSN-272039

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.

50.000 đồng/lần

Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

02

BKH-LSN-272040

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.

50.000 đồng/lần

Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

03

BKH-LSN-272041

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không thu phí

04

BKH-LSN-272042

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không quy định

Không thu phí

05

BKH-LSN-272043

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

50.000 đồng/lần

 

[...]