Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 757/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/10/2019
Ngày có hiệu lực 15/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 757/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 169/TTr-SNN ngày 05 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ và bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung liên quan của thủ tục hành chính số 31, khoản III, mục A (Quy trình số 32, mục B - Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, huấn luyện an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ thực vật) tại Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ CVP, Các PCVP;
+ Các Phòng trực thuộc;
- Lưu: VT, TTHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. Danh mục thủ tục hành chính:

STT

Tên Thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

1

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

 

2

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý.

 

3

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.

 

4

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

 

5

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.

 

6

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.

 

7

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

 

II

Lĩnh vực Thủy sản

 

1

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.

 

2

Cấp giấy xác nhận đăng ký và đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.

 

B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:

Quy trình số 01:

Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm phục vụ hành chính công

½ ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT

½ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT.

03 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

Bước 4

Văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày làm việc

Văn bản lấy ý kiến/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

Bước 5

Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

09 ngày làm việc

Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và Văn bản đề nghị Chủ rừng chỉnh sửa, bổ sung (nếu có ý kiến đề nghị chỉnh sửa, bổ sung)/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

Bước 6

Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

19 ngày làm việc

Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

Bước 7

UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Quyết định

Bước 8

Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT.

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

1/2 ngày làm việc

Quyết định

Bước 9

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.

Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT

1/2 ngày làm việc

Quyết định

Bước 10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

Quyết định

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

50 ngày làm việc

Quy trình số 02:

Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công

½ ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển Phòng Kế hoạch – Tài chính xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT

½ ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định các thành phần, nội dung hồ sơ.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT.

03 ngày làm việc

Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung)/Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Văn bản lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày làm việc

Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

09 ngày làm việc

Bảng tổng hợp ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và Văn bản đề nghị Chủ rừng chỉnh sửa, bổ sung (nếu có ý kiến đề nghị chỉnh sửa, bổ sung) /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

19 ngày làm việc

Tờ trình và dự thảo Quyết định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).

Bước 7

UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Quyết định

Bước 8

Chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT.

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

1/2 ngày làm việc

Quyết định

Bước 9

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả cho tổ chức, cá nhân.

Văn thư/ Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT

1/2 ngày làm việc

Quyết định

Bước 10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

 

Quyết định

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

50 ngày làm việc

Quy trình số 03:

Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.

[...]