ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 752/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
552/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở
Giao thông vận tải Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1171/TTr-SGTVT ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ
giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính công bố mới thuộc phạm vi, chức năng
quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có
phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
A. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH)
1. Thủ tục
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
- Thời gian thực hiện: 06 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến,
nhận văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực và ra văn bản chấp
thuận.
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Văn bản chấp thuận đã đóng dấu
hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản chấp thuận hoàn
thành/văn bản trả lời TTHC đã hoàn thành
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN LIÊN THÔNG (06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh
dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Thời gian thực hiện: 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thành phố
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra dự thảo quyết
định công bố, cho phép hoạt động.
|
2,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo huyện
|
Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch
huyện
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả
bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Chuyên môn
|
Quyết định công bố, cho phép
hoạt động đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn
thành
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Quyết định công bố, cho phép
hoạt động đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Thủ tục
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh
dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thành phố
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra dự thảo quyết
định công bố đóng, không cho phép hoạt động
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo huyện
|
Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch
huyện
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Chuyên môn
|
Quyết định công bố đóng,
không cho phép hoạt động đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu hoàn thành
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Quyết định công bố đóng,
không cho phép hoạt động đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn
thành
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
02 ngày
|
3. Thủ tục
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thành phố
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo huyện
|
Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch
huyện
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Chuyên môn
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
hoàn thành
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
4. Thủ tục
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND các huyện, thành phố
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo huyện
|
Chủ tịch huyện hoặc Phó Chủ tịch
huyện
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Chuyên môn
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
hoàn thành
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
5. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước
- Thời gian thực hiện: 03 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự
thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết
quả của UBND
các huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ điện
tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy
(nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử
lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
huyện
|
Chủ tịch huyện hoặc Phó
Chủ tịch huyện
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu,
chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Chuyên môn
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã
đóng dấu hoàn thành/văn bản trả
lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả
cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ
phận một cửa
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã
hoàn thành/văn bản trả
lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
03 ngày
|
6. Thủ tục
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
- Thời gian thực hiện: 02 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước
|
Trình tự
thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết
quả của UBND
các huyện,
thành phố
|
Scan hồ sơ điện
tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy
(nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử
lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo
phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
huyện
|
Chủ tịch huyện hoặc Phó
Chủ tịch huyện
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu,
chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng Chuyên môn
|
Giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện đã
đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng
dấu hoàn thành
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả
cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức bộ
phận một cửa
|
Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã
hoàn thành/văn bản trả
lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
02 ngày
|