Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nội vụ thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 748/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2017
Ngày có hiệu lực 14/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 748/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 11 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nội vụ thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 08 thủ tục hành chính (từ thủ tục số 01 đến 08) tại Mục II lĩnh vực Tôn giáo và thay thế 03 thủ tục hành chính (từ thủ tục số 01 đến 03) tại Mục X lĩnh vực Thi đua khen thưởng của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 28/4/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV; NC, TH;
- Lưu: VT, NV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 748/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tng

Bộ phận TN& TKQ

Công chức chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

B phận TN& TKQ

II

Lĩnh vực: Nội vụ (11 TTHC)

A

Lĩnh vực: Tôn giáo (07 TTHC)

1

Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

Không quy định cụ thể

 

2

Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

10

0,5

8

1

0,5

 

3

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo

15

0,5

13

1

0,5

 

4

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

15

0,5

13

1

0,5

 

5

Thủ tục đăng ký người vào tu

Không quy định c thể

 

6

Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

Không quy định cụ th

 

7

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

3

0,5

1,5

1

0,5

 

B

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (04 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục tặng Giy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

10

0,5

8

1

0,5

 

2

Thủ tục tặng Giy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề

10

0,5

8

1

0,5

 

3

Thủ tục tặng Giy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

5

0,5

3

1

0,5

 

4

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

10

0,5

8

1

0,5