ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 744/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
05 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 4 TẠI CHỖ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/04/2018 của. Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2547/QĐ-CT
ngày 19/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban
Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tại Tờ trình số:08/ TTr-BQLKCN ngày 10 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi
Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động,
việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, cụ thể
như sau:
1. Sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày tại
khoản 1, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số: 2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc: Từ 07 ngày làm việc thành 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ
giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Thay thế
Quyết định số 2547/QĐ-CT ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy
trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động,
việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;
Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công
nghiệp, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ
tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp
dụng thống nhất; Ban Quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm tổ chức thực hiện
việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT TTHC 04 TẠI CHỖ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-CT ngày 05 tháng 4 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
Mã TTHC: 1.005132.H62.21
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản chấp
thuận;
- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản
không chấp thuận, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo
Ban
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành
văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư ban
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo
quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN. Chuyển
kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Dữ liệu người lao động được cử đi thực tập được cập
nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bước 8
|
Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp (trường
hợp có yêu cầu).
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
|
2. Thủ tục Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mã TTHC: 1.000459.H62.21
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu YC BS, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Giấy xác nhận
không thuộc diện cấp giấy phép lao động;
- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản
không được xác nhận, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới LĐ ban
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành
văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo
quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN. Chuyển
kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dữ liệu người lao động được cử đi thực tập được cập
nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Bước 8
|
Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp (trường
hợp có yêu cầu)
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
4,5 ngày làm việc
|
|
|
3. Thủ tục báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Mã TTHC: 1.000105.H62.21
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí sử dụng người
lao động nước ngoài. Trong đó nêu rõ:
- Các vị trí được chấp thuận
- Các vị trí không được chấp thuận (nêu rõ lý do
không được chấp thuận)
- Các vị trí doanh nghiệp không còn nhu cầu sử dụng,
đề nghị thu hồi (nếu có)
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo
Ban
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành
văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo
quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN.Chuyển
kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dữ liệu vị trí sử dụng người lao động nước ngoài
được cập nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả.
|
|
Bước 8
|
Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
6,5 ngày làm việc
|
|
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000205.H62.21
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép lao
động bản điện tử và bản in phôi;
- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản
không cấp GPLĐ, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo
Ban
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt
|
|
|
I. Trường hợp kết quả giải quyết là Giấy phép
lao động
|
Bước 6
|
Đóng dấu chứng thư số Giấy phép lao động, chuyển
chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư ban
|
0,25 ngày
|
Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi được
ký số
|
|
Bước 7
|
In giấy phép lao động,
in ảnh thẻ, dán ảnh thẻ; chuyển GPLĐ đã in tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dữ liệu GPLĐ được cập
nhật trên phần mềm Quản lý KCN; giấy phép lao động bản giấy được in, dán ảnh
theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
|
Bước 8
|
Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.
|
|
|
II. Trường hợp kết quả giải quyết là Văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản không cấp GPLĐ
|
Bước 6
|
Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành
văn bản (nếu có); chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Văn thư ban
|
0,75 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo
quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bước 7
|
Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
4 ngày làm việc
|
|
|
5. Thủ tục cấp lại Giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192.H62.21
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép lao
động bản điện tử và bản in phôi;
- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản
không cấp GPLĐ, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo
Ban
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt
|
|
|
I. Trường hợp kết quả giải quyết là Giấy phép
lao động
|
Bước 6
|
Đóng dấu chứng thư số Giấy phép lao động, chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư ban
|
0,25 ngày
|
Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi được
ký số
|
|
Bước 7
|
In giấy phép lao động,
in ảnh thẻ, dán ảnh thẻ; cập nhật dữ liệu GPLĐ lên phần mềm Quản lý KCN; chuyển
GPLĐ đã in tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Dữ liệu GPLĐ được cập
nhật trên phần mềm Quản lý KCN; giấy phép lao động bản giấy được in, dán ảnh
theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
|
Bước 8
|
Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.
|
|
|
II. Trường hợp kết quả giải quyết là Văn bản yêu
cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản từ chối GPLĐ
|
Bước 6
|
Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành
văn bản (nếu có); chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
Văn thư ban
|
0,75 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo
quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bước 7
|
Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
2,5 ngày làm việc
|
|
|
6. Thủ tục đăng ký nội quy lao
động
Mã TTHC: 2.001955.H62.21
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao
xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Đủ điều kiện tiếp nhận: Dự thảo Văn bản thông
báo tiếp nhận nội quy lao động;
- Không đủ điều kiện tiếp nhận: dự thảo văn bản
yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội quy lao động.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Lãnh đạo phòng
QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo
Ban
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành
văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Văn thư ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo
quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Cập nhật Nội quy lao động lên phần mềm Quản lý
KCN; chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Nội quy lao động của doanh nghiệp được cập nhật
trạng thái trên phần mềm Quản lý KCN và được phép/không được phép đưa vào thực
hiện tại Doanh nghiệp;
Kết quả được chuyển tới Bộ phận TN&TKQ
|
|
Bước 8
|
Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản
của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
6,5 ngày làm việc
|
|
|