ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 732/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 07
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng
3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản
lý tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới danh mục và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính: 05 thủ tục hành chính.
2. Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01)
tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Thay thế 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh (số thứ tự từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 quy trình nội
bộ cấp huyện (số thứ tự 01) được ban hành tại Quyết định số 2756/QĐ-UB ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà
Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp
tỉnh)
Mã TTHC: 1.011516
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP 01/02/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
2
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.011517
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.011518
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
|
4
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (TTHC cấp tỉnh)
Mã TTHC: 1.001740
|
- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của
chủ đầu tư
- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh: 67 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân
liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
Mã TTHC: 1.001645
|
- Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư
- Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh: Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề
nghị xin ý kiến của chủ đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
từ 01 đến 06 và số thứ tự 13), 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01) tại
danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phí thẩm định
như sau:
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp
|
Nộp hồ sơ trực
tuyến
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004232
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
400.000 đồng
|
320.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
1.100.000 đồng
|
880.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng
|
2.080.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
5.000.000 đồng
|
4.000.000 đồng
|
2
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
Mã TTHC: 1.004228
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng
|
160.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012,
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
550.000 đồng
|
440.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng
|
1.040.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000 đồng
|
2.000.000 đồng
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004223
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
400.000 đồng
|
320.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
1.100.000 đồng
|
880.000 đồng
|
Lưu lượng nước lừ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng
|
2.080.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
5.000.000 đồng
|
4.000.000 đồng
|
4
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
Mã TTHC: 1.004211
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng
|
160.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
Lưu lượng nước lừ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
550.000 đồng
|
440.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng
|
1.040.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000 đồng
|
2.000.000 đồng
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy
lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3 /ngày đêm
Mã TTHC: 1.004179
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
cho mục đích khác
|
600.000 đồng
|
480.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
1.800.000 đồng
|
1.440.000 đồng
|
- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; Lưu lượng lừ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
4.400.000 đồng
|
3.520.000 đồng
|
- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02
m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác
|
8.400.000 đồng
|
6.720.000 đồng
|
6
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích
toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên;
phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
Mã TTHC: 1.004167
|
31 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
cho mục đích khác
|
300.000 đồng
|
240.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
- Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
900.000 đồng
|
720.000 đồng
|
- Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
2.200.000 đồng
|
1.760.000 đồng
|
- Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02
m3/giây cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; lưu lượng lừ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm cho các mục đích khác
|
4.200.000 đồng
|
3.360.000 đồng
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.000824
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Thăm dò nước dưới đất
|
|
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
- Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND.
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
120.000 đồng
|
96.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đền dưới 500
m3/ngày đêm
|
330.000 đồng
|
264.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
780.000 đồng
|
624.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000 đồng
|
1.200.000 đồng
|
- Khai thác nước dưới đất
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
120.000 đồng
|
96.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
330.000 đồng
|
264.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
780.000 đồng
|
624.000 đồng
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.500.000 đồng
|
1.200.000 đồng
|
- Khai thác, sử dụng nước mặt
|
Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
cho mục đích khác
|
180.000 đồng
|
144.000 đồng
|
Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
cho các mục đích khác
|
540.000 đồng
|
432.000 đồng
|
Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; Lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
1.320.000 đồng
|
1.056.000 đồng
|
Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây
cho sản xuất nông nghiệp; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm cho các mục đích khác
|
2.520.000 đồng
|
2.016.000 đồng
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
Mã TTHC: 1.001662
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) (Mã TTHC 1.011516)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận tờ khai.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng
ký và chuyển Bộ phận tiếp nhện và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất (Mã TTHC 1.011517)
Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận tờ khai.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai
và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
14 ngày làm việc
|
3. Trả lại giấy phép tài
nguyên nước (Mã TTHC 1.011518)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1 Trả lại giấy phép thăm dò
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; ký quyết định chấp thuận đề nghị
trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
3.2. Trả lại giấy phép khai thác, sử dụng nước
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh quyết định chấp
thuận đề nghị trả lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký quyết định chấp thuận đề nghị
trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
4. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư
và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
(Mã TTHC 1.001740)
- Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh;
+ 67 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
4.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại
trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến
trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
31 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
4.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh
Thời gian giải quyết thủ tục: 67 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; Tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan;
tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh gửi cho chủ đầu tư.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
58 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
5. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã
TTHC 1.004232)
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
16 ngày làm việc
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc
văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
14 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp
hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
20 ngày làm việc
|
6. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày
đêm (Mã TTHC 1.004228)
Thời gian giải quyết thủ tục: 31 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
11 ngày làm việc
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; cấp phép hoặc
văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp
hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
20 ngày làm việc
|
7. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (Mã TTHC 1.004223)
Thời gian giải quyết thủ tục: 36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
16 ngày làm việc
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu
trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh
sửa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
14 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND
tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm. (Mã TTHC 1.004211)
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
11 ngày làm việc
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu
trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh
sửa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND
tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
9. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn
bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm (Mã TTHC 1.004179)
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
16 ngày làm việc
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả,
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu
trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh
sửa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
14 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND
tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
10. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã TTHC 1.004167)
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
11 ngày làm việc
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; tham mưu
trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh
sửa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND
tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp hoặc
không cấp giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
12. Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước (Mã TTHC 1.000824)
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ
12.1 Cấp lại giấy phép thăm dò
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
05 ngày làm việc
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; cấp phép hoặc văn bản thông báo
nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
11 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp
lại hoặc không cấp lại giấy phép; Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
11 ngày làm việc
|
12.2 Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng tài
nguyên nước
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
05 ngày làm việc
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt
hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
11 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND
tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký Quyết định việc cấp lại hoặc
không cấp lại giấy phép
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo; chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Lấy ý kiến cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
(Mã TTHC 1.001645)
Thời gian giải quyết thủ tục:
+ 30 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
+ 40 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh
1.1 Đối với trường hợp không chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại
trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến
trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
20 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND &
UBND huyện
|
Văn thư Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND&UBND huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bó
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
UBND huyện trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
1.2 Đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh:
Thời gian giải quyết thủ tục: 40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
B2
|
Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại
trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; tổng hợp ý kiến
trình UBND huyện gửi cho chủ đầu tư.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
30 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
Văn thư Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND&UBND huyện
|
04 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
UBND huyện trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất (Mã TTHC 1.001662)
Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được tờ khai
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ và xử lý
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
Văn thư Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư Văn phòng
HĐND & UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND&UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
UBND huyện trả hồ sơ.
|
Văn thư Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|