Quyết định 73/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 73/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/11/2022
Ngày có hiệu lực 10/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/2022/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 30 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và hai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 384/TTr-SNN ngày 15 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 4, Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định với các nội dung như sau:

1. Bổ sung khoản 1, Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Phụ lục 4 Danh mục kênh tiêu theo quy định phân cấp quản lý, khai thác theo Quyết định số 64/2020/QĐ- UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giao bổ sung 12 hệ thống kênh tiêu lên tổng số 53 hệ thống kênh tiêu cho Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định làm chủ thể khai thác.

2. Bổ sung khoản 4, Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Phụ lục 5: Danh mục hệ thống kênh tưới, tiêu Tà Loan vào Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giao Ủy ban nhân dân các xã An Hưng, An Dũng làm chủ thể khai thác.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn BĐQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K10.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC 1:

BỔ SUNG DANH MỤC KÊNH TIÊU VÀO PHỤ LỤC 4 CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC THUỘC QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020 CỦA UBND TỈNH GIAO CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH LÀM CHỦ THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số      /2022/QĐ-UBND ngày      /      /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

Tên kênh tiêu

Địa điểm xây dựng

Quy mô

Tọa độ hệ VN2000

Vị trí, tên tục danh
(nếu có)

Giao đơn vị chủ thể khai thác

Chiều dài kênh (m)

Khẩu độ (m)

Diện tích
(ha)

X

Y

Điểm giao nhận

B

H

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Hệ thống kênh tiêu hồ Hố Giang

4.620,00

 

 

110

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

1

Kênh tiêu Ngõ Dục - sông Bình Đê

4.620,00

 

 

110

 

 

 

 

1.1

 

Xã Hoài Châu,thị xã Hoài Nhơn

1.620,00

0,4-0,8

0,5-0,9

30

581746

1612326

K0

K1+620

1.2

 

xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn

3.000,00

0,4-3,0

0,5-1,0

80

583158

1614021

K1+620

K4+620 (tiêu ra sông Bình Đê)

II

Hệ thống kênh tiêu hồ Thạch Khê

2.000,00

 

 

47

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

2

Kênh tiêu Đồng Cát - Cầu Bộ

2.000,00

 

 

47

 

 

 

 

2.1

 

Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân

1.980,00

5

2,5

32

578349

1582157

K0

K1+980

2.2

 

Xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân

20

5

2,5

15

576936

1583465

K1+980

K2 tiêu ra suối Lớn

III

Hệ thống kênh tiêu hồ Mỹ Thuận

1.800,00

 

 

150

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

3

Kênh tiêu Chính Phủ

1.800,00

 

 

150

 

 

 

 

3.1

 

Xã Cát Hưng, huyện Phù Cát

300

5

1,5

125

600746

1544967

K0 (Cầu Bản Cát Hưng)

K0+300

3.2

 

xã Cát Thắng, huyện Phù cát

1.500,00

5

1,5

25

601952

1543789

K0+300

K1+800 (Tiêu ra kênh Bắc Lão Tâm)

IV

Hệ thống kênh tiêu hồ Núi Một

8.400,00

 

 

560

 

 

 

 

 

4

Kênh tiêu TX2

8.400,00

 

 

560

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

4.1

 

Xã Nhơn Tân,thị xã An Nhơn

3.600,00

4,5-6,0

1,5-2,0

210

584022

1532580

K0

K3+600

4.2

 

Xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn

2.130,00

4,5-6,0

1,5-2,0

160

588994

1534840

K3+600

K5+730

4.3

 

Xã Nhơn Thọ,thị xã An Nhơn

2.670,00

4,5-6,0

1,5-2,0

190

 

 

K5+730

K8+400 (Tiêu ra cống tiêu Bờ Đùi)

5

Kênh trục tiêu chính xã Bình Nghi

3.200,00

5

1,5

211,7

581308

1533587

K0 (Suối Rách)

K3+200 (Tiêu ra sông Bờ Dường)

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

 

 

Xã Bình Nghi,huyện Tây Sơn

 

 

 

 

581851

1535439

V

Hệ thống kênh tiêu đập Thạnh Hoà

15.080,00

 

 

1.167

 

 

 

 

 

6

Kênh tiêu TNX6

10.600,00

 

 

1.000

596887

1534726

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

6.1

 

Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

6.200,00

5,0-30,0

1,5-2,5

600

605575

1535093

K0

K6+200

6.2

 

Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

4.400,00

15-30,0

2,0-3,0

400

 

 

K6+200

K10+600 tiêu ra biển

7

Kênh tiêu HTX7-1

4.480,00

 

 

167

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

7.1

 

Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

3.060,00

2,0-12,0

1,5-2,5

122

596496

1533686

K0 (Cầu Ông Sư)

K3+060

7.2

 

Xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước

1.420,00

2,0-12,0

1,5-2,5

45

598911

1532006

K3+060

K4+480 (Tiêu ra TL cầu Sông Tranh)

VI

Hệ thống kênh tiêu hồ Cây Khế

12.695

 

 

146

 

 

 

K2+980 (Tiêu ra ngoài Công Lương)

Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định

8

Kênh trục tiêu chính xã Hoài Mỹ

2.980

1,2x1

 

146

 

 

 

 

 

Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

589069

1598771

K0

9

Kênh Nhánh cấp 1

8.400

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định

 

Tuyến số 1

620

1,2x1

24

 

589069

1598771

 

 

 

 

 

 

 

 

589126

1599184

 

 

 

Tuyến số 2

600

1,4x1

7

 

589323

1598732

 

 

 

 

 

 

 

 

589308

1599196

 

 

 

Tuyến số 3

480

1,4x1,2

7

 

589533

1598701

 

 

 

 

 

 

 

 

589516

1599199

 

 

 

Tuyến số 4

450

1,3x1

7

 

589635

1598683

 

 

 

 

 

 

 

 

589706

1599299

 

 

 

Tuyến số 5

600

1,3x1

7

 

589949

1598683

 

 

 

 

 

 

 

 

589916

1599291

 

 

 

Tuyến số 6

750

1,4x1

7

 

580166

1598683

 

 

 

 

 

 

 

 

580116

1599390

 

 

 

Tuyến số 7

650

1,35x1

7

 

580378

1598680

 

 

 

 

 

 

 

 

580312

1599431

 

 

 

Tuyến số 8

950

1,4x1

7

 

580622

1598674

 

 

 

 

 

 

 

 

580720

1599508

 

 

 

Tuyến số 9

950

1,5x1

7

 

580799

1598675

 

 

 

 

 

 

 

 

580721

1599509

 

 

 

Tuyến số 10

950

1,5x1

15

 

581007

1598679

 

 

 

 

 

 

 

 

581114

1599578

 

 

 

Tuyến số 11

600

1,2x1

7

 

591329

1599974

 

 

 

 

 

 

 

 

591796

1599774

 

 

 

Tuyến số 12 (tưới tiêu kết hợp)

600

1,25x1

7

 

591746

1599273

 

 

 

 

 

 

 

 

591349

1599339

 

 

 

Tuyến số 13

200

1,2x1

7

 

591329

1599487

 

 

 

 

 

 

 

 

591127

1599464

 

 

 

Tuyến số 14

1.315

1,2x1

30

 

591036

1599588

 

 

 

 

 

 

 

 

589923

1599576

 

 

VII

Hệ thống kênh tiêu hồ Cẩn Hậu

8.393

 

 

64

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

10

Kênh tiêu Cây Xấu- Bến Đò

4.238

2,0x1,5

 

31

 

 

 

 

 

 

Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

580752

1617122

Cây Xấu (Hoài Sơn)

Bến đò (Hoài Châu Bắc)

 

 

 

 

 

 

583690

1615656

11

Kênh tiêu Ngõ Bon - Bến Đò

4.155

2,5x1,5

 

34

 

 

 

 

 

 

Xã Hoài Sơn Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

581233

1616324

Ngõ Bon (Hoài Sơn)

Bến đò (Hoài Châu Bắc)

 

 

 

 

 

 

583690

1615656

VIII

Huyện Phù Cát

1.620

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Kênh tiêu Lù Cây Gáo

Xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát

1.620

1,5x1,0

 

105

596556

1543313

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

 

PHỤ LỤC 2:

BỔ SUNG DANH MỤC HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI, TIÊU TÀ LOAN VÀO PHỤ LỤC 5 CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020 CỦA UBND TỈNH GIAO UBND XÃ AN HƯNG, AN DŨNG, HUYỆN AN LÃO LÀM CHỦ THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số      /2022/QĐ-UBND ngày      /      /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

[...]