Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 723/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Lâm nghiệp |
PHẦN II:
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Thanh tra - Pháp chế |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chuyển công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Nhập thông tin vào hệ thống phân loại doanh nghiệp, lấy kết quả phân loại để làm cơ sở xếp loại cho doanh nghiệp, thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp |
Công chức phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
1,5 ngày làm việc |
- Trường hợp không phải xác minh thì xếp loại doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp; dự thảo văn bản trả lời cho doanh nghiệp về kết quả phân loại, chuyển bước 5 |
03 ngày làm việc |
||
- Trường hợp cần xác minh: + Dự thảo thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại |
05 ngày làm việc |
||
+ Xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp; lập biên bản xác minh và dự thảo thông báo thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp, chuyển bước 5 |
06 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả giải quyết, chuyển Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Thanh tra - Pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phát hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Bước 8 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính công vào hệ thống thông tin một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc. |