Áp dụng thực hiện đối với thôn trên địa bàn xã
đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới và đạt các tiêu chí, chỉ tiêu thôn
nông thôn mới kiểu mẫu, cụ thể:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chỉ tiêu
đánh giá
|
Cơ quan phụ
trách
|
1
|
Nhà ở dân cư
|
1.1. Tỷ lệ nhà ở dân cư đạt tiêu chuẩn theo quy
định của Bộ Xây dựng.
|
90%
|
Sở Xây dựng
|
1.2. Vật dụng gia đình được sắp xếp gọn gàng,
ngăn nắp, khoa học.
|
Đạt
|
2
|
Vườn hộ và công trình chăn nuôi
|
2.1. Tối thiểu 90% số hộ đạt các yêu cầu sau:
- Có ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào ít
nhất một trong các khâu: sản xuất, thu hoạch, bảo quản và chế biến.
- Sản phẩm hàng hóa từ vườn đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm.
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
2.2. Tỷ lệ hộ có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo
hợp vệ sinh.
|
≥ 90%
|
3
|
Hàng rào, cổng
ngõ
|
3.1. Khuyến khích trồng hàng rào bằng cây xanh
được cắt tỉa thường xuyên; đối với hàng rào được xây dựng bằng các loại vật
liệu khác (bê tông, kim loại…) khuyến khích trồng các loại cây hoa để phủ
xanh; cổng ngõ được chỉnh trang sạch đẹp.
|
Đạt (100%)
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Đường giao
thông
|
4.1. Đường trục thôn:
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải
|
- Tối thiểu 80%
số km đường nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt quy định, trong đó: 100% số km đường
đã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa phải có lề đường mỗi bên ít nhất 0,75m (trừ
trường hợp bất khả kháng); trồng hoa, cây cảnh hoặc cây bóng mát ngoài
phạm vi lề đường và rãnh dọc đạt 100%.
|
Đạt
|
- Trên tuyến đường đã được nhựa hóa hoặc bê
tông hóa (có rãnh thoát nước) chiều dài rãnh được xây dựng kiên cố phải đạt ≥
50% tổng chiều dài rãnh thoát nước.
|
Đạt
|
- Có biển báo hiệu đường bộ tại đầu các trục
thôn (biển chỉ dẫn đường...).
|
Đạt
|
- Các tuyến đường giao thông nông thôn được
duy tu bảo dưỡng thường xuyên (vệ sinh, nạo vét rãnh…) đảm bảo môi trường
xanh, sạch, đẹp.
|
Đạt
|
4.2. Đường ngõ, xóm:
|
Đạt
|
- 100% các tuyến đường được bê tông hóa đạt
chuẩn theo quy định, trong đó: 100% số km đường có lề mỗi bên tối thiểu 0,5m (trừ trường hợp bất khả kháng); trồng hoa, cây
cảnh hoặc cây bóng mát ngoài phạm vi lề đường và rãnh dọc đạt 100%”.
|
Đạt
|
- 100% các tuyến đường có hệ thống
rãnh thoát nước (trừ trường hợp bất khả kháng) và thường xuyên được
duy tu, bảo dưỡng.
|
Đạt
|
4.3. Đường nội đồng:
|
|
- 100% các tuyến đường được cứng hóa đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, trong đó trên 70% được bê tông hóa.
|
Đạt
|
- Các tuyến đường đã bê tông hóa (khuyến khích
trồng hoa, cây cảnh, cây bóng mát) ngoài phạm vi lề đường và rãnh dọc (nếu
có)”.
|
Đạt
|
5
|
Hệ thống điện
|
5.1. Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn điện, có sử dụng các
thiết bị tiết kiệm điện.
|
100%
|
Sở Công thương
|
5.2. Tỷ lệ km đường trục thôn khu vực đông dân
cư có hệ thống điện chiếu sáng.
|
100%
|
6
|
Nhà văn hóa
và hoạt động văn hóa - thể thao
|
6.1. Nhà văn hóa
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Tủ sách trong nhà văn hóa có ít nhất 100 đầu
sách; quản lý, sử dụng hiệu quả và thường xuyên cập nhật đầu sách mới.
|
Đạt
|
- Hệ thống trang thiết bị nhà văn hóa gồm: bộ
âm thanh; các công cụ, dụng cụ dùng cho hoạt động sinh hoạt văn hóa, văn nghệ,
thể dục - thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng địa phương; hệ
thống loa phát thanh phải duy trì và đảm bảo hoạt động, thường xuyên được duy
tu, bảo dưỡng, phát huy tốt chức năng của nhà văn hóa theo quy định.
|
Đạt
|
- Công trình phụ trợ nhà văn hóa gồm: Khuôn
viên nhà văn hóa được trồng hoa, cây cảnh hoặc cây bóng mát…; có hàng rào bằng
cây xanh, đối với hàng rào được xây dựng bằng các loại vật liệu khác (bê
tông, kim loại…) khuyến khích trồng cây (hoa) để phủ xanh. Nhà vệ sinh đảm bảo
hợp vệ sinh.
|
Đạt
|
6.2. Hoạt động văn hóa - thể thao
|
|
- Có dụng cụ thể thao phù hợp với phong trào
thể thao quần chúng ở địa phương.
|
Đạt
|
- Có mô hình hoạt động văn hóa - văn nghệ tiêu
biểu, mỗi thôn có ít nhất 01 câu lạc bộ văn hóa, văn nghệ hoạt động thường
xuyên, hiệu quả, thu hút 40% trở lên/ tổng số dân.
|
Đạt
|
- Có mô hình hoạt động thể dục, thể thao tiêu
biểu, mỗi thôn có ít nhất 01 đội thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần
chúng tại địa phương hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút 25% trở lên/tổng
số dân.
|
Đạt
|
7
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người tại thời điểm xét
công nhận “Thôn nông thôn mới kiểu mẫu” phải cao hơn từ 1,5 lần so với mức
quy định đánh giá tiêu chí thu nhập theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới từng
năm.
|
Đạt
|
Cục Thống kê tỉnh
|
8
|
Hộ nghèo
|
Không có hộ nghèo
|
Đạt
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
9
|
Văn hóa,
Giáo dục, Y tế
|
9.1. Văn hóa:
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Thôn được công nhận và giữ vững danh hiệu
"Thôn Văn hóa" liên tục
tối thiểu 3 năm.
|
Đạt
|
- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn “Gia đình
văn hóa”.
|
90%
|
- Tỷ lệ người dân được phổ biến và thực hiện tốt
chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước và các quy định
của địa phương, hộ gia đình thực hiện tốt các quy định về nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang và lễ hội.
|
100%
|
9.2. Giáo dục:
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
- Tỷ lệ huy động trẻ dưới 36 tháng tuổi đi nhà
trẻ đạt từ 30% trở lên; tỷ lệ huy động trẻ đi học mẫu giáo đạt từ 99% trở
lên; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào học lớp 1 đạt 100%; tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn
thành chương trình giáo dục tiểu học đạt từ 90% trở lên, số trẻ em 11 tuổi
còn lại đều đang học các lớp tiểu học; tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong độ
tuổi từ 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường
xuyên cấp THPT (bổ túc THPT) hoặc giáo dục nghề nghiệp đạt từ 90% trở lên.
|
Đạt
|
- Tỷ lệ học sinh tiểu học: Xếp loại giáo dục từ
trung bình trở lên đạt ít nhất 98%, không có học sinh bỏ học; tỷ lệ học sinh
trung học cơ sở: Xếp loại yếu, kém không quá 5%, tỷ lệ học sinh bỏ học không quá
1%; không có học sinh vi phạm pháp luật.
|
Đạt
|
9.3. Y tế:
|
|
Sở Y tế
|
- Tỷ lệ dân số thường trú trên địa bàn thôn được
quản lý, theo dõi sức khỏe.
|
≥ 90%
|
- Tỷ lệ người tham gia BHYT.
|
95%
|
10
|
Vệ sinh môi
trường
|
10.1. Có từ 95% trở lên số hộ dân được sử dụng
nước sinh hoạt hợp vệ sinh, trong đó tối thiểu 60% số hộ dân được sử dụng
nước sạch theo quy chuẩn.
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
10.2. Tỷ lệ chất
thải rắn được thu gom và xử lý theo đúng quy định đạt từ 90% trở lên; tỷ lệ
rác thải sinh hoạt được phân loại, áp dụng biện pháp xử lý phù hợp đạt từ 50%
trở lên.
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
10.3. Có từ 60%
trở lên số tuyến đường thôn, xóm có rãnh thoát nước và được trồng cây bóng
mát hoặc trồng hoa, cây cảnh toàn tuyến.
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
10.4. Có mô
hình bảo vệ môi trường (hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ, đội, nhóm) tham gia thực
hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và
các khu vực công cộng; câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường hoạt
động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia của cộng đồng.
|
Đạt
|
10.5. 100% cơ sở
sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu
chuẩn và đảm bảo bền vững.
|
Đạt
|
11
|
Hệ thống
chính trị và An ninh, trật tự xã hội
|
11.1. Chi bộ thôn đạt danh hiệu trong sạch, vững
mạnh.
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
11.2. Thôn và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội trong thôn đạt danh hiệu
vững mạnh.
|
Đạt
|
11.3. Trong 03 năm liên tục trước năm xét,
công nhận thôn nông thôn mới kiểu mẫu, trên địa bàn thôn: không có khiếu kiện
đông người trái pháp luật; không có công dân thường trú phạm tội; tệ nạn xã hội
được kiềm chế, giảm.
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
12
|
Chấp hành
quy ước, hương ước và các quy định khác của các tổ chức
|
12.1. Tỷ lệ người dân chấp hành nghiêm quy ước,
hương ước; không vi phạm các hình thức kỷ luật (bằng văn bản của cấp có thẩm
quyền).
|
100%
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
12.2. Đóng nộp đầy đủ, đúng thời gian các khoản
thu đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản thu khác theo quy định
của pháp luật.
|
Đạt
|
Sở Tài chính
|