Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 72/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Cao Khoa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 200/SNN&PTNT ngày 06 tháng 02 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ những thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2013 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT QUẢNG NGÃI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực trồng trọt |
1 |
Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
2 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
3 |
Tiếp nhận Bản công bố hợp quy giống cây trồng |
4 |
Tiếp nhận Bản công bố hợp quy phân bón |
II |
Lĩnh vực chăn nuôi |
1 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi. |
2 |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi. |
III |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. |
5 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
6 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc Bảo vệ thực vật |
7 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. |
8 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
11 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
13 |
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. |
14 |
Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. |
IV |
Lĩnh vực thú y |
1 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề thú y. |
2 |
Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y. |
7 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. |
10 |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) |
11 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) |
12 |
Đăng ký xây dựng vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh động vật. |
13 |
Đăng ký công nhận vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh động vật. |
V |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
1 |
Cấp Giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
4 |
Phê duyệt thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng |
5 |
Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn giống |
6 |
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất (trước đầu tư và sau đầu tư) đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
7 |
Cải tạo rừng |
8 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
9 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh |
10 |
Khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. |
11 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh |
12 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp |
13 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh |
14 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh |
15 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
16 |
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng, Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
17 |
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức |
18 |
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức |
19 |
Khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
20 |
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
VI |
Lĩnh vực kiểm lâm |
1 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức. |
2 |
Giao rừng đối với các tổ chức. |
3 |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư). |
4 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
5 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. |
6 |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
7 |
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
8 |
Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy). |
9 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES. |
10 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES. |
11 |
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES. |
12 |
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường. |
13 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu. |
14 |
Giao nộp gấu cho nhà nước. |
15 |
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt. |
VII |
Lĩnh vực thủy sản |
1 |
Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải hoán, sửa chữa lớn tàu cá |
2 |
Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá đang hoạt động |
3 |
Thủ tục Đăng ký tàu cá đóng mới |
4 |
Thủ tục Đăng ký tàu cá cải hoán |
5 |
Thủ tục Đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
6 |
Thủ tục Đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu |
7 |
Thủ tục Đăng ký bè cá |
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
10 |
Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
11 |
Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
12 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản. |
13 |
Thủ tục Đối và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
14 |
Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
15 |
Kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản thực phẩm. |
16 |
Thủ tục Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để chế biến xuất khẩu vào thị trường Châu Âu. |
17 |
Thủ tục Chứng nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu. |
18 |
Thủ tục Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. |
19 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản. |
20 |
Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá. |
21 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá. |
22 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở thu mua và thu mua có sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản. |
23 |
Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản có sơ chế). |
24 |
Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua, thu mua nguyên liệu không sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá độc lập có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản). |
25 |
Thủ tục Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
26 |
Thủ tục Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản đảm bảo chất lượng |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản đảm bảo chất lượng |
VIII |
Lĩnh vực Thủy lợi |
1 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình khắc phục lụt bão |
2 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công |
3 |
Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
4 |
Thủ tục Thỏa thuận về thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng thuộc nhóm B và nhóm C. |
5 |
Thủ tục Chính sách miễn giảm thủy lợi phí |
6 |
Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
7 |
Thủ tục Xét miễn giảm, cấp bù thủy lợi phí bị mất mùa do thiên tai gây ra |
IX |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
1 |
Công nhận nghề truyền thống. |
2 |
Công nhận làng nghề. |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống. |
4 |
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. |
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|