Quyết định 72/2008/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 72/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Ngọc Phi |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2008/QĐ-UBND |
Vĩnh Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số: 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 14 về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
(Chi tiết theo Phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT |
LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đá |
|
|
a |
Đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, vật liệu xây dựng |
m3 |
2.000 |
b |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (Granit, gabro, đá hoa …) |
m3 |
50.000 |
c |
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit…) |
Tấn |
50.000 |
d |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
1.000 |
2 |
Tràng thạch |
m3 |
|
3 |
Fenspat |
m3 |
20.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
4.000 |
5 |
Sét làm gạch ngói |
Tấn |
1.500 |
6 |
Thạch cao |
Tấn |
2.000 |
7 |
Cát |
|
|
a |
Cát xây dựng, cát vàng (cát xây to) |
m3 |
3.000 |
b |
Cát thủy tinh |
m3 |
5.000 |
c |
Các loại cát khác |
m3 |
2.000 |
8 |
Đất |
|
|
a |
Đất để san lấp |
m3 |
1.000 |
b |
Đất làm cao lanh |
m3 |
5.000 |
9 |
Than |
|
|
a |
Than đá |
Tấn |
6.000 |
b |
Than bùn |
Tấn |
2.000 |
c |
Các loại than khác |
Tấn |
4.000 |
10 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.000 |
11 |
Sa khoáng titan (ilmenit) |
Tấn |
50.000 |
12 |
Quặng apatit |
Tấn |
3.000 |
13 |
Quặng khoáng sản kinh loại |
|
|
a |
Quặng mangan |
Tấn |
30.000 |
b |
Quặng sắt |
Tấn |
40.000 |
c |
Quặng chì |
Tấn |
180.000 |
d |
Quặng kẽm |
Tấn |
180.000 |
đ |
Quặng đồng |
Tấn |
35.000 |
e |
Quặng bô xít |
Tấn |
30.000 |
g |
Quặng thiếc |
Tấn |
180.000 |
h |
Quặng cromít |
Tấn |
40.000 |
i |
Quặng khoáng sản kinh loại khác |
Tấn |
10.000 |