Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 712/2006/QĐ-UBND-BN phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm tiêu Hán Quảng huyện Quế Võ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành

Số hiệu 712/2006/QĐ-UBND-BN
Ngày ban hành 25/05/2006
Ngày có hiệu lực 04/06/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Trần Văn Tuý
Lĩnh vực Đầu tư,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

********

 

Số:  712 /QĐ - UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

 

Bắc Ninh, ngày 25 tháng 5 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRẠM BƠM TIÊU HÁN QUẢNG HUYỆN QUẾ VÕ.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07.02.2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Xét báo cáo thẩm định số 859/KH-XDCB ngày 18.11.2005 của sở Kế hoạch và đầu tư về việc đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hán Quảng huyện Quế Võ,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1.  Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm tiêu Hán Quảng huyện Quế Võ với những nội dung chủ yếu sau:

1. Tên dự án: Trạm bơm tiêu Hán Quảng huyện Quế Võ.

2. Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Địa điểm xây dựng: K37+990 đê tả Đuống thuộc xã Hán Quảng huyện Quế Võ.

Diện tích chiếm đất: 205.426m2. Trong đó diện tích vĩnh viễn 180.576m2, diện tích tạm thời 24.850m2.

4. Nhiệm vụ của công trình: Tiêu cho 1.920 ha đất tự nhiên. Trong đó có 1.557 ha đất canh tác của các xã: Hán Quảng, Nam Sơn huyện Quế Võ và một phần thuộc các xã: Lạc Vệ, Hạp Lĩnh, Tân Chi huyện Tiên Du.

5. Quy mô đầu tư - giải pháp xây dựng:

Công trình cấp IV, tần suất thiết kế tưới P = 75%, tần suất thiết kế tiêu P = 10%, hệ số tiêu thiết kế q = 4,9 l/s/ha.

Giải pháp thiết kế và các thông số chủ yếu của phương án chọn là: Phương án IVa - Vị trí 2 cụ thể như sau:

5.1. Khu đầu mối trạm bơm.

5.1.1. Nhà máy bơm: Theo kiểu khối tảng, chia làm 2 tầng.

+ Tầng trên: Là nhà trạm có kích thước 29,75x7,2m, kết cấu dạng khung cột BTCT chịu lực, tường xây VXM mác 50.

+ Tầng dưới: Là buồng hút chia làm 5 ngăn, kết cấu bằng BTCT.

Lưu lượng tiêu thiết kế 9,4 m3/s, kiểu loại máy bơm liên doanh trục đứng, cao trình mực nước thiết kế bể hút +1,5m, cao trình mực nước thiết kế bể xả +8,78m, cao trình mực nước sông Đuống thiết kế +8,58m, cao trình đáy buồng hút thiết kế -2m, cao trình đỉnh bể xả thiết kế +9,56m, cao trình sàn động cơ +5m, cao độ sàn bơm +1,15m, cao trình đầm cầu trục +11,3m, cao trình trần nhà máy +13,29m, cao độ đáy bể xả +4,5m, số tổ máy bơm 5 tổ máy, lưu lượng bơm của 1 máy 1,88m3/s, công suất động cơ 250Kw, công suất trạm biến áp 1.800KVA.

5.1.2. Cống xả qua đê: Lưu lượng thiết kế Q = 9,4m3/s, khẩu độ BxH= 2x1,4x2,5m, cao độ đáy +4,5, kết cấu BTCT, có bố trí dàn van máy đóng mở chạy điện kết hợp thủ công, cánh cửa thép.

5.1.3. Cống lấy phù sa bể xả: Lưu lượng thiết kế Q=2,05m3/s, mực nước lấy phù sa khi mực nước sông Đuống từ BĐ1 đến BĐ2, khẩu độ BXH=1,0x1,3m, cao trình ngưỡng cống +4,5, kết cấu BTCT, có bố trí dàn văn máy dóng mở chạy bằng điện kết hợp thủ công, cánh cửa thép.

5.1.4. Cống dẫn nước vào kênh N6: Lưu lượng thiết kế Q=2,05m3/s, mực nước thượng lưu +4,25m, mực nước hạ lưu +4,15m, khẩu độ BxH=2x1,5m, cao trình đáy +3,05, kết cấu BTCT.

5.1.5. Nhà quản lý: Theo kiểu nhà cấp IV, mái bằng, điện tích 110m2, tường xây gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ chống nóng bằng tôn Đông Anh, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch Cẻamic, tường quét vôi ve.

5.1.6. Sân, tường rào, đường nội bộ, cây xanh: Xây dựng sân, tường rào, đường vào khu quản lý, trong khuôn viên khu quản lý bố trí cây xanh tạo môi trường xanh sạch dẹp.

5.2. Hệ thống kênh và công trình trên kênh:

5.2.1. Kênh xả: Dài 95m, dẫn lưu lượng Q=9,4m3/s, mặt cắt hình thang Bk=4,5m, hk=1,68m, m=2, cao độ đáy tại đầu kênh +4,5, cơ +6,58, độ dốc đáy kênh i=1x104, gia cố đáy, mái, bờ kênh bằng đá xây.

5.2.2. Kênh dẫn: Dài 1.340m, chia làm 2 đoạn.

[...]