ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 710/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 13 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/HỖ TRỢ
CHI PHÍ MAI TÁNG/HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18
tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông
các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử
tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí”;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản
số 555/STP-HCTP ngày 01 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này mười sáu
(16) quy trình nội bộ giải quyết liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký
khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai
táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐĂNG KÝ KHAI TỬ,
XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, HƯỞNG CHẾ ĐỘ TỬ TUẤT/HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG/HƯỞNG MAI
TÁNG PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất
(trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Lập hồ sơ xóa đăng xóa đăng ký thường trú
chuyển cho cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có);
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ
cấp tuất và trợ cấp mai táng) chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện
hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan bảo hiểm xã hội.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất
và trợ cấp mai táng), chuyển kết quả cho UBND cấp xã
|
Bảo hiểm xã hội
|
15 ngày làm việc
(BHXH)
|
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
|
Công an cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và cơ quan
BHXH
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
22 ngày làm
việc
|
|
2. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có);
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ
sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh
sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã (Bước 8: Tổng hợp kết quả)
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
|
Công an cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ giải quyết
hưởng mai táng phí, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chi trả tiền và chuyển trả kết quả cho UBND cấp
xã
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
29 ngày làm
việc
|
|
3. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư
pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có);
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng
chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản
chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai
táng;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hỗ trợ chi phí mai táng;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền hỗ trợ mai táng phí (sau khi có quyết định hỗ trợ chi phí mai táng của
Chủ tịch UBND cấp huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Công an cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp
huyện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
|
4. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005,
Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có);
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo
UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết hưởng
chế độ mai táng phí.
|
18 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng chế độ mai táng phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hưởng chế độ mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí của Chủ
tịch UBND cấp huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Công an cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp
huyện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
33 ngày làm
việc
|
|
5. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12
năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư
pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có);
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ mai táng
phí chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ đề nghị hưởng chế
độ mai táng phí gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phối
hợp với cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định hưởng chế độ mai táng phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hưởng chế độ mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền hỗ trợ mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí
của Chủ tịch UBND cấp huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Công an cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp
huyện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
17 ngày làm
việc
|
|
6. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng
11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4
năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có);
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ giải quyết trợ cấp mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ
tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết
trợ cấp mai táng phí.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm
định, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp mai táng phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
trợ cấp mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp
huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Công an cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp
huyện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
19 ngày làm việc
|
|
7. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí
đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng
10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia
kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
cơ quan công an xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có);
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ
tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết
trợ cấp mai táng phí.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định,
tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hưởng trợ cấp mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp
huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu
có), chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Công an cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan công an và UBND cấp
huyện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
19 ngày làm việc
|
|
8. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải
quyết của công an cấp huyện
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
Công an cấp huyện xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thực hiện xóa đăng
ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) và trình ký;
- Sau khi lãnh đạo Công an cấp huyện ký, vào sổ
theo dõi, viết biên lai thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển trả kết quả cho
Công an cấp xã (để chuyển tiếp đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã).
|
Công an cấp huyện
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ Công an cấp huyện (xác nhận
trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân
đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ
theo dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
08 ngày làm
việc
|
|
9. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải
quyết của Công an cấp xã
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư
pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ xóa đăng ký thường trú chuyển cho
Công an cấp xã xóa đăng ký thường trú và thay đổi chủ hộ (nếu có)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thực hiện xóa
đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) và trình ký;
- Sau khi lãnh đạo Công an cấp xã ký, vào sổ
theo dõi, viết biên lai thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển trả kết quả cho Bộ
phận một cửa UBND cấp xã.
|
Công an cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
04 ngày làm
việc
|
|
10. Quy trình nội bộ giải
quyết liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất
và trợ cấp mai táng)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ
cấp tuất và trợ cấp mai táng) chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện
hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan bảo hiểm xã hội
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất
và trợ cấp mai táng), chuyển kết quả cho UBND cấp xã
|
Bảo hiểm xã hội
|
15 ngày làm việc
(BHXH)
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ cơ quan BHXH (xác nhận
trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân
đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ
theo dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
22 ngày làm
việc
|
|
11. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có
công với cách mạng từ trần
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư
pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản chuyển hồ
sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra lập phiếu báo giảm và tổng hợp danh
sách gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ giải quyết
hưởng mai táng phí, tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển hồ sơ về Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Chi trả tiền mai táng phí và chuyển trả kết quả
cho UBND cấp xã
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tổng hợp kết quả từ Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội (xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
thông báo cho người dân đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công
ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
29 ngày làm
việc
|
|
12. Quy trình nội bộ giải quyết
liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo
trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng
chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản
chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm
định, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hỗ trợ chi phí mai táng;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả tiền hỗ trợ mai táng phí
(sau khi có quyết định hỗ trợ chi phí mai táng của Chủ tịch UBND cấp huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận
trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân
đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ
theo dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
|
13. Quy trình nội bộ giải
quyết liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng
thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước
theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số
188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức
tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản báo cáo
UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết hưởng
chế độ mai táng phí
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
19 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng chế độ mai táng
phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hưởng chế độ mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí của Chủ
tịch UBND cấp huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân đến
nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ theo
dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
33 ngày làm
việc
|
|
14. Quy trình nội bộ giải
quyết liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng
thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn
thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ giải quyết hưởng chế độ mai táng phí
chuyển cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ đề nghị hưởng chế độ
mai táng phí gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phối
hợp với cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định hưởng chế độ mai táng phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hưởng chế độ mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền hỗ trợ mai táng phí (sau khi có quyết định hưởng chế độ mai táng phí
của Chủ tịch UBND cấp huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận
trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân
đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ
theo dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
17 ngày làm
việc
|
|
15. Quy trình nội bộ giải
quyết liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng
hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế
độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm
vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy
định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công
chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ giải quyết trợ cấp mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ
tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết
trợ cấp mai táng phí
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp mai táng phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
trợ cấp mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp
huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận
trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân
đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ
theo dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
19 ngày làm việc
|
|
16. Quy trình nội bộ giải
quyết liên thông thủ tục: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng
hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một
số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống
Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến công chức tư
pháp - hộ tịch
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra thông tin và tiến hành đăng ký khai tử;
trình lãnh đạo UBND cấp xã ký trích lục khai tử cho người được đăng ký khai tử
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký trích lục khai tử, chuyển Bộ phận một cửa
UBND cấp xã để thực hiện bước tiếp theo
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lập hồ sơ giải quyết hưởng mai táng phí chuyển
cho công chức văn hóa xã hội để hoàn thiện hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị Chủ
tịch UBND cấp huyện (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) giải quyết
trợ cấp mai táng phí
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm
định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hưởng trợ cấp mai
táng phí;
- Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
hưởng trợ cấp mai táng phí;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chi
trả tiền trợ cấp mai táng phí (sau khi có quyết định của Chủ tịch UBND cấp
huyện);
- Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã.
|
UBND cấp huyện
|
11 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả từ UBND cấp huyện (xác nhận
trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho người dân
đến nhận kết quả hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích, lưu hồ sơ, vào sổ
theo dõi)
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC
|
19 ngày làm
việc
|
|