Quyết định 71/QĐ-CTUBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2024
Số hiệu | 71/QĐ-CTUBND |
Ngày ban hành | 13/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Lê Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 44/TTr-STP ngày 08 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2024 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2024 (Mẫu số 04).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2024 trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-CTUBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 |
Quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 439/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 172/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
||
3 |
Nghị quyết |
Số 219/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 |
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người tự nguyện cai nghiện ma túy tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy thuộc Sở LĐ-TBXH |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 432/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, tại cơ sở cai nghiện ma túy; chính sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ các đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/01/2024 |
4 |
Nghị quyết |
số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 521/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
21/12/2024 |
5 |
Quyết định |
số 1006/QĐ-UB ngày 05/6/2007 |
Về việc nâng cấp Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng kỹ thuật nghiệp vụ Giao thông vận tải Hưng Yên thành Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đổi tên Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên thành Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hưng Yên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hưng Yên trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
20/01/2024 |
6 |
Quyết định |
số 2130/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ dịch vụ sửa chữa ôtô, săm lốp ô tô; liên doanh, liên kết với các trường trong việc đào tạo nghề giao thông vận tải. |
||
7 |
Quyết định |
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
20/01/2024 |
8 |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 |
Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
25/01/2024 |
9 |
Quyết định |
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; |
|
|
10 |
Quyết định |
số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/02/2024 |
11 |
Quyết định |
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên |
20/3/2024 |
12 |
Quyết định |
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/5/2024 |
13 |
Quyết định |
số 2386/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên |
20/5/2024 |
14 |
Quyết định |
số 42/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên |
10/6/2024 |
15 |
Quyết định |
số 21/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 |
Quy định về số lượng, chủng loại xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về số lượng, chủng loại xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
01/8/2024 |
16 |
Quyết định |
số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
30/8/2024 |
17 |
Quyết định |
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
||
18 |
Quyết định |
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
25/9/2024 |
19 |
Quyết định |
số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 |
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024 và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ |
27/9/2024 |
20 |
Quyết định |
Số 09/2024/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 18 của Quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
||
21 |
Quyết định |
số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 |
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai, lấy ý kiến và giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất công thành dự án độc lập để đấu giá quyền sử dụng đất |
||
22 |
Quyết định |
số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
27/9/2024 |
23 |
Quyết định |
số 20/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 10/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
||
24 |
Quyết định |
số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc làm tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/12/2024 |
25 |
Quyết định |
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
||
26 |
Quyết định |
số 27/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 |
Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên |
15/11/2024 |
27 |
Quyết định |
số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25/11/2024 |
28 |
Quyết định |
số 04/2024/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Nghị định 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản (giao quy định chi tiết tại khoản 4 Điều 28) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị định 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 Quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản kể từ ngày 01/8/2024 |
01/8/2024 |
29 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 |
Quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (giao quy định chi tiết tại điểm c khoản 2 Điều 67 và khoản 4 Điều 68) đã hết hiệu lực một phần do bị sửa đổi, bổ sung tại khoản 49, khoản 50 Điều 1 Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công kể từ ngày 30/10/2024 (thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ) |
30/10/2024 |
30 |
Quyết định |
số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (giao quy định chi tiết tại khoản 8 điều 10) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ kể từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ) |
01/01/2025 |
31 |
Quyết định |
số 29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (giao quy định chi tiết tại khoản 8 điều 10) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ) |
01/01/2025 |
32 |
Quyết định |
số 17/2024/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 |
Ban hành quy định tổ chức quản lý hoạt động bãi đỗ xe, trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (giao quy định chi tiết tại khoản 5 điều 55) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 36/2024/TT BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ) |
01/01/2025 |
33 |
Quyết định |
Số 18/2024/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (giao quy định chi tiết tại khoản 5 điều 55) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị định 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ từ ngày 01/01/2025 Đồng thời Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (giao quy định chi tiết tại điểm đ khoản 4 Điều 63) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 36/2024/TT BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ) |
01/01/2025 |
34 |
Quyết định |
số 24/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 |
Ban hành quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 (giao quy định chi tiết Khoản 5 Điều 79) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Luật Đường Bộ số 35/2024/QH15 và Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 từ ngày 01/01/2025 (thuộc trường hợp hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ) |
01/01/2025 |
35 |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 (giao quy định chi tiết tại Điều 80) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15 và Luật Đường bộ số 35/2024/QH15 kể từ ngày 01/01/2025 |
01/01/2025 |
TỔNG SỐ: 35 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2024