Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

Số hiệu 708/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2016
Ngày có hiệu lực 22/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 708/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 22 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Tờ trình số 17/TTr-SKHĐT ngày 28/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 127 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học Cà Mau;
- NC (Nhân 112);
- Lưu: VT, Ktr73/4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mc thủ tc hành chính mới

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần)

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty TNHH và công ty cổ phần)

15

Hợp nhất doanh nghiệp

16

Sáp nhập doanh nghiệp

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC

1

T-CMU-234665-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

T-CMU- 234681-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

3

T-CMU- 234683-TT

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

4

T-CMU-234686-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH Một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

5

T-CMU-234688-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

6

T-CMU-234689-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

7

T-CMU-234690-TT

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của B Kế hoạch và Đầu tư

8

T-CMU-234692-TT

Thông báo tăng vốn điều lệ doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

9

T-CMU-234694-TT

Thông báo thay đổi chủ sở hữu doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

10

T-CMU-234695-TT

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân)

11

T-CMU-234697-TT

Thông báo thay đổi ngành, nghề đăng ký kinh doanh doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

12

T-CMU-234699-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

13

T-CMU- 234701-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

14

T-CMU-234702-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

15

T-CMU-234705-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

16

T-CMU-234708-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)

17

T-CMU-234709-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

18

T-CMU-234710-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

19

T-CMU-234712-TT

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

20

T-CMU-234713-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai Một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

21

T-CMU-234716-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

22

T-CMU-234717-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

23

T-CMU-234718-TT

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

24

T-CMU-234719-TT

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

25

T-CMU- 234721-TT

Thông báo tăng vốn điều lệ doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

26

T-CMU-234725-TT

Thông báo thay đổi chủ sở hữu doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

27

T-CMU-234728-TT

Thông báo thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

28

T-CMU-234736-TT

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

29

T-CMU-234743-TT

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

30

T-CMU-234746-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

31

T-CMU-234748-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

32

T-CMU-234749-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

33

T-CMU-234752-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

34

T-CMU-234757-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)

35

T-CMU-234759-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

36

T-CMU-234763-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

37

T-CMU-234764-TT

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

38

T-CMU-234768-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

39

T-CMU-234769-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

40

T-CMU-234770-TT

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

41

T-CMU- 234771-TT

Thông báo thay đổi người đại diện doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

42

T-CMU-234772-TT

Thông báo tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

43

T-CMU-234773-TT

Thông báo thay đổi thành viên của doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

44

T-CMU-234774-TT

Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

45

T-CMU-234775-TT

Thông báo thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

46

T-CMU-234777-TT

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

47

T-CMU-234780-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

48

T-CMU-236999-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

49

T-CMU- 234783-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

50

T-CMU-234787-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

51

T-CMU-234788-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

52

T-CMU-234789-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

53

T-CMU-234805-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần

54

T-CMU-234790-TT

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần

55

T-CMU- 234791-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần

56

T-CMU-234807-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần

57

T-CMU-234808-TT

Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần

58

T-CMU-234814-TT

Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần

59

T-CMU- 234823-TT

Đề nghị cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần

60

T-CMU-234825-TT

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

61

T-CMU-234826-TT

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

62

T-CMU-234827-TT

Thông báo thay đổi tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

63

T-CMU-234834-TT

Thông báo thay đổi giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

64

T-CMU-234835-TT

Thông báo thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần

65

T-CMU-234838-TT

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần

66

T-CMU-234839-TT

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

67

T-CMU-234841-TT

Thông báo thay đổi nội dung kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần

68

T-CMU-234844-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần

69

T-CMU-234846-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty cổ phần

70

T-CMU-234851-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

71

T-CMU-234852-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

72

T-CMU-234853-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp doanh

73

T-CMU-234854-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh

74

T-CMU-234855-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh

75

T-CMU-234856-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh

 

76

T-CMU-234857-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh

 

77

T-CMU-234860-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

 

78

T-CMU-234861-TT

Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

 

79

T-CMU-234862-TT

Thông báo tăng, giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

 

80

T-CMU-234863-TT

Thông báo thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh

 

81

T-CMU-234864-TT

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mc và ni dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

82

T-CMU-234865-TT

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

83

T-CMU-234866-TT

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh

84

T-CMU-234867-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh

85

T-CMU-234868-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty hợp danh

86

T-CMU-238555-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

87

T-CMU-234870-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

88

T-CMU-234871-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

89

T-CMU-234872-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân

90

T-CMU-234873-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân

91

T-CMU-234874-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

92

T-CMU-234875-TT

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối doanh nghiệp tư nhân

93

T-CMU-234876-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

94

T-CMU-234877-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

95

T-CMU-234878-TT

Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân

96

T-CMU-234879-TT

Đăng ký bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

97

T-CMU-234880-TT

Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân

98

T-CMU- 234881-TT

Đăng ký thay đổi ngành, nghề đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và ni dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

99

T-CMU-234882-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân

100

T-CMU-234883-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

101

T-CMU-234884-TT

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với doanh nghiệp tư nhân

102

T-CMU-234885-TT

Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

103

T-CMU-234886-TT

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

104

T-CMU-234888-TT

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

105

T-CMU-234890-TT

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

106

T-CMU-234891-TT

Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

107

T-CMU-234901-TT

Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

108

T-CMU-234902-TT

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

109

T-CMU-234903-TT

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần

110

T-CMU-234904-TT

Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

111

T-CMU-234905-TT

Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

112

T-CMU-234906-TT

Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

113

T-CMU-234907-TT

Hợp nhất các công ty TNHH hai thành viên trở lên

114

T-CMU-234908-TT

Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên

115

T-CMU-234909-TT

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần

Quyết định s 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

116

T-CMU-234910-TT

Chia công ty cổ phần

117

T-CMU-234911-TT

Tách công ty cổ phần

118

T-CMU-234912-TT

Sáp nhập công ty cổ phần

119

T-CMU-234913-TT

Hợp nhất các công ty cổ phần

120

T-CMU-234914-TT

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

121

T-CMU-234916-TT

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

122

T-CMU-234917-TT

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

123

T-CMU-238556-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

124

T-CMU-234930-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

125

T-CMU-234931-TT

Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

126

T-CMU-234933-TT

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

127

T-CMU-234934-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục 1: Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hp danh)

a) Trình tự thực hiện:

* Trường hợp đăng ký trực tiếp:

[...]