Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 708/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Toàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 708/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lƿnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr-STTTT ngày 19 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (09 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh tại địa chỉ: (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông (địa chỉ: http://sothongtin.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2024. Thay thế nội dung các thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành công bố tại các Quyết định: Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 24/4/2020; Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 16/01/2023; Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 25/4/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 708/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện qua BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
I |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.H28 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
II |
Lĩnh vực In |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001594.H28 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.H28 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.H28 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
4 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.H28 |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
III |
Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.003725.H28 |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.H28 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
3 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.H28 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201.H28 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình |
Không có |
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
X |
X |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 708/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
|||
I |
Lĩnh vực xuất bản |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.H28 |
15 ngày |
0,5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
II |
Lĩnh vực In |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001594.H28 |
15 ngày |
0,5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.H28 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.H28 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
4 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.H28 |
10 ngày |
0,5 ngày |
08 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
III |
Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.003725.H28 |
15 ngày |
0,5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.H28 |
10 ngày làm việc |
0,5 ngày |
08 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
3 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.H28 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
4 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201.H28 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |