ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 708/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 12
tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND thành phố và Chủ tịch UBND thành phố thực hiện theo cơ chế một
cửa tại Văn phòng UBND thành phố (gồm 13 Phụ lục). Thời hạn giải quyết các thủ
tục hành chính này thực hiện theo quy định tại Bộ thủ tục hành chính của từng
đơn vị đã được Chủ tịch UBND thành phố công bố.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
4676/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố về việc ban
hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố
và Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế
một cửa tại Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành và thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Các đơn vị tại Phụ lục đính kèm QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, KSTT, HCTC.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cho phép thành lập trường
trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục
|
|
X
|
2
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông loại hình tư thục
|
|
X
|
3
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông loại hình tư thục
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
0
|
3
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ
TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (dịch vụ công
trực tuyến mức 3)
|
|
X
|
2
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (dịch vụ công trực tuyến mức 3)
|
|
X
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự
toán mua sắm, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu các
gói thầu mua sắm thường xuyên (Giá trị từ 02 tỷ đồng trở lên)
|
|
X
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu mua sắm thường xuyên
|
|
X
|
5
|
Thủ tục trình bổ sung kinh phí cho
các đơn vị, địa phương
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thẩm
tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (hạng mục công trình nhóm A, B)
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
5
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ
TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục trình thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế kỹ thuật dự toán xây dựng (công trình
thiết kế ba bước) hoặc hồ sơ Thiết kế Bản vẽ thi công (công trình thiết kế
hai bước)
|
|
X
|
2
|
Thủ tục trình thẩm định, phê duyệt
hồ sơ dự án (dự án nhóm B, C)
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
0
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ
TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng
|
X
|
|
2
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
X
|
|
3
|
Thủ tục sáp nhập văn phòng công
chứng
|
X
|
|
4
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thành lập Văn phòng thừa
phát lại
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi đối
với trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi đối
với trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
TỔNG
CỘNG
|
9
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp gia hạng giấy phép hoạt
động Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
X
|
5
|
Thủ tục thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
X
|
6
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
X
|
7
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
X
|
8
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở dạy nghề
công lập thuộc địa phương quản lý
|
|
X
|
9
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ đủ điều kiện
xét duyệt và đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp bằng Tổ quốc ghi công
|
X
|
|
10
|
Thủ tục trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm
nghèo có hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
11
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ tiền sử
dụng đất cho đối tượng chính sách
|
X
|
|
12
|
Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất
cho đối tượng chính sách
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
7
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
4
|
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ
lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường và than bùn.
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
8
|
Thủ tục chuyển nhượng giấy phép
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
9
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường và than bùn.
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp phép khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
X
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.
|
X
|
|
12
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường và than bùn
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
X
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
X
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất
|
X
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
X
|
|
17
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
X
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
X
|
|
20
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển
|
X
|
|
23
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
X
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển
|
X
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
X
|
|
26
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
X
|
|
29
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
X
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
X
|
|
31
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
X
|
|
32
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường/ Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
X
|
|
33
|
Thủ tục đề nghị xác nhận hoàn thành
từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
X
|
|
TỔNG CỘNG
|
33
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND thành phố quy định tại
Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND thành phố quy định tại
Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
3
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2, Điều 18, Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp phép quy hoạch
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm định đồ án quy hoạch
phân khu
|
X
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình vốn ngân sách nhà nước
|
|
X
|
8
|
Thủ tục thẩm định dự toán công trình
|
|
X
|
9
|
Thủ tục thẩm định thiết kế và dự
toán đối với các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước
ngoài ngân sách
|
|
X
|
10
|
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán công trình
|
|
X
|
11
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình nhóm B, nhóm C
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
5
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục nâng bậc lương trước thời
hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích
xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố)
|
|
X
|
2
|
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên
(thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố)
|
|
X
|
3
|
Thủ tục xếp lương, nâng bậc lương
người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của
UBND thành phố
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cho phép thành lập hội
|
|
X
|
5
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu, miễn
nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện (29)
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
|
|
X
|
7
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp
nhất hội và phê duyệt điều lệ hội (sửa đổi, bổ sung)
|
|
X
|
8
|
Thủ tục cho phép giải thể hội
(trường hợp tự giải thể)
|
|
X
|
9
|
Thủ tục cho phép đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
|
X
|
10
|
Thủ tục đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại
|
|
X
|
11
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh
|
|
X
|
12
|
Thủ tục cho phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
X
|
13
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
X
|
14
|
Thủ tục đổi
tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã
hội, quỹ từ thiện
|
|
X
|
15
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
|
X
|
16
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã
hội, quỹ từ thiện
|
|
X
|
17
|
Thủ tục giải thể quỹ xã hội, quỹ từ thiện (trường hợp quỹ tự giải thể)
|
|
X
|
18
|
Thủ tục khen thưởng đột xuất thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
0
|
18
|
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức thuộc
Trung ương và địa phương khác đặt văn phòng đại diện/chi nhánh tại thành phố
Đà Nẵng hoặc đăng ký thay đổi, tạm ngừng, chấm hoạt động
của văn phòng đại diện/chi nhánh
|
|
X
|
TỔNG
CỘNG
|
0
|
1
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
X
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm
vi địa phương
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
X
|
|
7
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện và
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Trại
sáng tác điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá
nhân nước ngoài
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
X
|
|
11
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
TỔNG
CỘNG
|
8
|
3
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục trình cấp phép xuất nhập
cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức thành phố Đà Nẵng
(Trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố đi nước ngoài về việc
công không sử dụng kinh phí từ ngân sách thành phố; xuất cảnh về việc riêng
theo đoàn từ 10 người trở lên hoặc xuất cảnh trên 3 tháng)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục trình cấp phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế
|
|
X
|
3
|
Thủ tục trình khen thưởng các tổ
chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài và người Việt Nam làm
việc cho các tổ chức nước ngoài có những đóng góp tích cực cho sự phát triển
kinh tế-xã hội của thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
4
|
Thủ tục trình mời người nước ngoài
vào làm việc
|
|
X
|
5
|
Thủ tục trình cấp phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của diễn đàn Kinh tế
Châu Á-Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
4
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND
THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán xây dựng công trình điện, điện chiếu sáng
|
|
X
|
2
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ dự toán di
dời máy móc thiết bị, dây chuyền sản xuất, hệ thống điện sản xuất
|
|
X
|
TỔNG CỘNG
|
0
|
2
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ TRÌNH: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền
|
Ủy
ban nhân dân
|
Chủ
tịch UBND
|
1
|
Thủ tục thực hiện cơ chế liên thông
trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đầu tư thành lập
tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
UBND thành phố
|
X
|
|
2
|
Thủ tục thực hiện cơ chế liên thông
trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài điều chỉnh nội dung đăng ký đầu tư đối
với các dự án thuộc diện chủ trương đầu tư của UBND thành phố
|
X
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện chủ trương đầu tư của UBND thành
phố)
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
X
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ
mời thầu/Hồ sơ yêu cầu
|
|
X
|
6
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt kết
quả đấu thầu
|
|
X
|
7
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt các
chương trình, dự án ODA
|
|
X
|
8
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt các khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp mới Quyết định chủ
trương đầu tư
|
X
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư
|
X
|
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
X
|
|
TỔNG CỘNG
|
6
|
5
|