Quyết định 7072/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội

Số hiệu 7072/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2019
Ngày có hiệu lực 13/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7072/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2855/TTr-SNV ngày 20 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều .4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐNDTP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, các phòng: KSTTHC, HCTC, TKBT;
- TTTHCB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7072/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ *

QT-01

2

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

QT-02

3

Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ *

QT-03

Ghi chú: * Là các thủ tục đã cung cấp trực tuyến mức độ 3 trên hệ thống một cửa điện tử dùng chung của Thành phố.

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7072/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. Quy trình cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (QT-01)

1

Mục đích

Quy định về trình tự và cách thức thực hiện TTHC cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2

Phạm vi

Áp dụng cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phòng Quản lý Văn thư và Lưu trữ và các cá nhân, tổ chức có liên quan.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;

- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;

- Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Hồ sơ đề nghị cấp mới:

- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo Mẫu số 01 Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ;

x

 

 

- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực hành nghề và chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có);

 

x

 

- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ theo Mẫu số 03 Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ;

x

 

 

- Giấy chứng nhận kết quả nghiệp vụ lưu trữ;

x

 

 

- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;

x

 

 

- Ảnh chân dung cỡ 2cm x 3cm (không quá 6 tháng).

 

 

 

Hồ sơ đề nghị cấp lại:

- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo Mẫu số 02 Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ;

x

 

 

- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);

x

 

 

- Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ (đối với nội dung xin bổ sung hành nghề);

 

x

 

- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan đến nội dung xin bổ sung hành nghề theo Mẫu số 03 Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ (đối với trường hợp xin bổ sung nội dung hành nghề);

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

 

 

01 (Một) bộ

 

 

3.4

Thời gian xử lý

 

 

 

13 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

 

 

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

 

 

- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ hành chính - Chi cục Văn thư - Lưu trữ. Địa chỉ: số 20 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội;

- Cách 2: Qua hệ thống bưu chính: Nơi tiếp nhận đối với các hồ sơ gửi qua bưu chính: Chi cục Văn thư - Lưu trữ. Địa chỉ: số 20 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: 024.37736748;

- Cách 3: Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội (dichvucong.hanoi.gov.vn).

 

 

3.6

Lệ phí

 

 

 

Không

 

 

3.7

Quy trình xử lý công việc

 

 

TT

Trình tự

Trách nhim

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân, tổ chức

Giờ hành chính

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2

B2

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại mục 3.2; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát mẫu phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ)

Bộ phận TN&TKQ

1/2 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Đối chiếu bản sao các giấy tờ với bản chính (nếu có) trong hồ sơ nộp và ký xác nhận;

- Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao trực tiếp cho công dân hoặc thông báo qua điện thoại, qua bưu điện (trường hợp nhận hồ sơ qua bưu điện);

Bộ phận TN&TKQ

Sổ theo dõi hồ sơ;

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ Lãnh đạo phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B3

Phân công chức thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Văn thư - Lưu trữ

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

 

B5

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật) chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ

Giờ hành chính

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

- Trường hợp hồ sơ không phù hợp theo yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ để thông báo cho cá nhân biết để bổ sung theo quy định;

- Trường hợp hồ sơ đảm bảo phù hợp tiếp tục bước tiếp theo.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

B7

Thẩm tra, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

- Cơ quan có liên quan

03 ngày làm việc

Biên bản thẩm định

B8

Tổng hợp kết quả thẩm tra, dự thảo Phiếu trình ký, báo cáo Lãnh đạo Chi cục xem xét, quyết định.

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

- Lãnh đạo Chi cục VT- LT

01 ngày làm việc

Phiếu trình ký

B9

Tổng hợp hồ sơ và kết quả thẩm tra, in phôi chứng chỉ hành nghề trình lãnh đạo Sở quyết định;

Tiếp nhận kết quả từ Sở Nội vụ.

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ

04 ngày làm việc

Chứng chỉ hành nghề

B10

Trả kết quả cho cá nhân; (Trường hp trả chậm)

Bộ phận TN&TKQ

01 ngày làm việc

Chứng chỉ hành nghề; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

B11

Thng kê và theo dõi.

Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận TN&TKQ

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4.

Biểu mẫu

 

 

 

 

1. Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (theo Mẫu số 01 và 02 Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ).

2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

3. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

4. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

5. Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

6. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

7. Mẫu sổ theo dõi hồ sơ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

………….., ngày ……. tháng ……. năm 20…….

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

[...]