Quyết định 707/2003/QĐ-BYT ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 707/2003/QĐ-BYT
Ngày ban hành 03/03/2003
Ngày có hiệu lực 03/03/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Văn Thưởng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
******

Số : 707/2003/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
******

Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM NĂM 2003.

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về hóa chất, chế phẩm diệt công trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 3486/2001/QĐ-BYT ngày 13/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ y tế dự phòng-Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế năm 2003.

Điều 2. Những hóa chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng,

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 1452/2002/QĐ-BYT ngày 25/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hóa chất,chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2002.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ trưởng các vụ thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, các nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, buôn bán và sử dụng hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thưởng

 

DANH MỤC

HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔNG TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỦ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(ban hành kèm theo Quyết định số 707/20003/QĐ-BYT ngày 03/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Bảng 1 : Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Số thứ tự

Tên hóa chất

Tên thương mại

1

Alpha-cypermethrin (min 90%)

Fedona 10SC; Alé 10SC; Termosant; Brightan 10SC.

2

Bayrepel

Autan active pumpspray; Autan family cream; Autan active stick; Autan active lotion

3

Belzyl benzoate

Belzyl benzoate 10% lotion

4

Beta – cypermethrin (min  98%)

Miehailing insecticide aerosol

5

Bifenthrin

Talstar 10WP, 10SC, Binet

6

Cyfluthrin (min 93%)

Solfac 050EW, 10WP, Baythroid

7

Cypermethrin  (min 90%)

Visher 24EW, Dầu trừ muỗi Vipesco

8

Cyphenothrin

Force magic, Mosfly aerosol 0,4, Jumbo Hit

9

d-Alltherin (min 92%)

Pynamin Forte; Fumakilla 0,3 coil, Mosfly coil (0,22%, 0,25%, 0,3%) Thaibinh mosquito coil 0,3; Zebra 0,24 coil, Sumi coil 0,2%, Jumbo 1; Hit coil, Raid coil, Nhang muỗi Victory, Oky, Atak, Hương trừ muỗi Việt Tiến; Victor; Hương muỗi Rescue; Raid laminated foil mat; Raid Wide End; Kanamin; Rich alpja 90EC, Hương xua diệt muỗi Batman; Nhang vòng trừ muỗi Falcon; Nhang vòng trừ muỗi Condor; Smash; Raid; Raid Plus; Raid fast kill.

10

Deltamethrin (min 98%)

Crackdown 10SC, K-Othrin Moustiquaire 1SC; K-otab 0,4; K-othrin 2.5WP, 50WP, 10ULV; K-obiol 25WP; phấn trừ kiến 0,7%, Kill pest 0,2% bột; K-othrin 2.0EW; Deltox; Housetox Killpest; Phấn diệt kiến và côn trùng Vipesco.

11

Diazion (min 95%)

Diazion D

12

Dimethyl phthalate

DMP

13

D-phenothrin (min 92%)

Sumithrin

14

D-phenothrin (min 92%)

Neo-pynamin forte; Mosfly aerosol 0,4

15

D-trans allethrin (Esbiothrin) (min 95%)

Bioallthrin; D-Trans 3. Trad 0,1 Coil; Beskill 0,1 Mosquito Coil; Combat Mat 0,15%, 20mg, 25mg; Jumbo 23mg Mat; Jumbo 0,15 Coil; Gold Fish 0,1 Coil; Mosman 0,1%; Moskill 0,1 Coil, 20 Mat; Shieldtox 0,1 Mosquito Coil; 3-Trad 0,25 Aerosol; Mostec 0,1 coil; Mosman 0,1%.

16

Ethylbuty lacetylamino propionate

Insect Repellent 3535

17

Etofenprox (min 96%)

Vectron 10EC, 10EW, 20WP, 20EC, 30EC, 30ULV, 7.5ULV, ETF 1S; Vectron D, 1 Cream, 2 Cream, 3 Cream, 2 Lotin, 3 Lotion; Vitreb 10EW, Vectronet; Killpest.

18

Fipronil (min 97%)

Goliath gel; Goliath II

19

Imiprothrin

Pralle Ò; Jumbo Hit

20

Lambda –cyhalothrin (min 81%)

Icon 10WP. 2.5CS, 2.5EC

21

Permethrin (min 92%)

Helmerthrin 55EC, Imperator 10ULV, 50PH, 50EC; Map-Permethrin 10EC, 50EC, Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0,5D; 3-Trad 0,25 Aerosol; Aqua-Resigen 10,4EX; Rèm Olyset; Viper 50EC; Moskill; ARS Waterbased; King star

22

Prallethrin (min 90%)

Etox, Star mosquito coil 0,08%; Bat aerosol; Jumbo; Jumbo super mat; Jumbo mat; Miehailing black mosquito coil; Mosfly aerosol 0,155; ARS 3.

23

Propoxur (min 95%)

Propoxur 30%, Baygon; Blattanex EC; Raid maxx; Housetox.

24

Pyperonyl Butoxide

Pybuthrin

25

Rotenon

Prentox; Noxfish; Chemfish; Fortenon

26

S-bioallethrin (Esbiol, Esdapallethrin) (min 95%)

S-bioallethrin, Esbitol 0,3AE; Jumbo coil; Jumbo 1 aerosol; Jumbo A; Cream aerosol insecticide; Condor aerosol insecticide; Spregal

27

Tetramethrin (min 92%)

Neo – pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phatathrin; Jumbo aerosok; Miehailing insecticide aerosol; Shieldtox; Gallop; Raid X – Tra 5 Hours; WIN.

28

Transluthrin (min 94%)

Baygon green aerosol; Baygon green with disinfectant aerosol; Baygon oilspray; Bagon yellow aerosol; Baygon blue aerosol; Nhang trừ muỗi Baygon; Nhang trừ muỗi Baygon hương hoa hồng.

Bảng 2. Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Số thứ tự

Tên hóa chất

Quy định sử dụng

1

Agnique TMMMf

Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt

2

Bromchlophos

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà

3

Fenitrothion (min 95%)

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà

4

Malathion (min95%)

Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết.

5

Pirimiphos – methyl

Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ngoài nhà

6

Pyriproxyfen

Không dùng để diệt công trùng trong nước sinh hoạt

7

Temephos (min 88%)

Không dùng để diệt công trùng trong nước sinh hoạt

8

Trichlofon (min 97%)

Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi.

Bảng 3. Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Số thứ tự

Tên hóa chất

Tên thương mại

1

Aldrin

Aldrex; Aldrite; Aldripoudre; Aldrosol; Altox; Banglad; Drinox; Farmon aidrin; Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin; Solodrine, Supradin

2

BHC, Lindane

Gama-BHC, Gama-CHC, Gamatox, Lindafor; Carba

3

Chlordance

Belt; chor kil, Chlortox; Chloroson, Corodane, Fitachloro; Formimata; Formidane; gold crest c-100; Grovex gx 255 chlodane miscible; Kilex; lindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50; Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided; Topiclor 20; Veiciol 1068;

4

DDT

Neocid; Pentachlorin; Chlorophenothan

5

Dieldrin

Diedrox; Dieldrite, Oclalox

6

Dichlovos

DDVP

7

Heptachlor

Fennotox, Biarbinex, Cupineida

8

Hexachlorobenzene

Hexachlorobenzene

9

Isobenzan

Isobenzan

10

Lead compound

Lead compound

11

Mirex

Dechlorane

12

Methamidophos

Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC; Monitor 50EC, Isometha 50DD, 60DD, Isosuper 70DD; Tamaron 50EC.

13

Methyl Parathion

Danacap M 25, M40, Folidol-M50 EC; Isomethyl 50ND; Metaphos 40EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20EC, 40EC, 50EC, Milion 50EC, Proteon 50EC, Romethyl 50ND

14

Monocrotophos

Apadrin 50SL, Magic 50SL; Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD; Thunder 5,5DD

15

Parathion Ethyl

Alkexon, Othopos, Thiophos

16

Phosphamidon

Dimecron 50 SCW/DD

17

Strobane

Strobane 1,1,1 trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform; Methyltrichloromethane, Chloroethene; Chlorothane, Aerothene TT; Inhibistol; Chlorten; Solvent 111.

18

Toxaphen

Polychlorocamphene; Camphechlor; Camphochlor; Chlorocamphene; Polichlorinated camphenes

Bảng 4 : Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Số thứ tự

Tên hóa chất

Tên thương mại

1

2-phosphone 1,2,4-butanetricarbonxylic acid

Sterilinge

2

Acid citric + Sodium hydroxide

Steranios 2%

3

Alcohol lauric ethoxy lated

Steranios 2%, Hexanios G+R

4

Alhynamio alkyglycine + Etilic + Isobutilic + Isopropilic + N[3-(Dodecylamino) propyl]glycine + Formaldehyde

Anseptains terminal HPH

5

Alkyl (50%C14, 40%C12, 10%C16) dimenthyl benzyl ammonium chlorides + Dioctyl dimethyl ammonium chloride + Octydecyl dimenthyl ammonium chloride

Clorox

UMONIUM 38 INSTRUMENT

6

Allantoin

Manuspray

7

Alpha – terpineol

Phystasep, Clincare

8

Ammonium nonyphenyl ether sulfate

Dermanios scrub PVD iodine

9

Amoni bậc 4

Ampholysine Plus; Bactilysine plus

10

Amonium betain

Ampholysine Plus; Saon doux; Savokit

11

Amphostere + Biguanide

Novospray

12

Calcium hypoclorite

Calcium hypoclorite, Clorua vôi

13

Cetrimde

Hibicet, Microshield antiseptic concentrate; Savlon

14

Cetyl alcohol

Cal Stat, Prima –Kare lotin, Kindest Karen Kin Cleanser

15

Chlorhexidine digluconate

Chlorisray, Manuspray; Demanios scrub; Demanios scrub chlorhexidine.

16

Chlorhexidine Gluconate

Miscroshield (4%, 2%, Handrub); Hibisisol; Hibistat; Hibistane; Hibiscrub

17

Chlorine

Nước Clo

18

Clohydrate biguanide

Amphomousse

19

Cloramine B

Cloramine B, viên nén Chloramin 25mg

20

Cloramine T

Cloramine T

21

Clorua biguanlide

Ampholysine plus

22

Clorua didecyl dimenthyl amonium

Amphomousse; Ampholysine plus; Bactilysine; Hexanios G+R; Sterilinge

23

Cocamidoproply Betaine

Madafoam, Prima – Kare Lotion

24

Creyl

Crezyl

25

Dimethicone Copolyol + Methylchloroisothiaxolinone + Methyslisothiazolione

Madafoam

26

Dimethicones

Anios DJP

27

Didecyl dimenthyl ammoniun chloride

Sunfanious, Hexanios G+R, Sterilinge

28

Disodium cocoamphodiacetate + Disodium oleamido MEA sulfosuccinate

Kidnest Kare Kin Cleanser

29

Ethanol

Ethy alcohol 70-90%, Aseptanios Terminal HPH; Microshield handrub; Chlorispray

30

Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid

Sunfanios

31

Formaldenhyde

Formaldenhyde; Formol; Formalin; Anios DJP

32

Iode

Cồn iot 5%-10%; Microshield (PVP, PVP-S); Betadin; Povidine; Ioprep

34

Isopropanol

Isopropyl alcohol 70-90%; Madacide – FD

35

Isothiazonlone + Lauramphocarboxyglycinate sodium + Laurylsulfate de sodium + monoethanolamide sunlfosuccinate ricinoleic acid

Manios ultra doux

36

Malic Acid + Sodium Chloride + Sulphamic Acid

Virkon

37

Methyl Hydroxybanzoate proxyl

Microshield skincare cleanser

38

Monopropyleneglycol + N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide + N – lauryl – N, n-dimenthylamide Oxide + Phosphoric Acid + poly (Hexamethylenebiguanide) chlorhydrate + Polyhexanide

Hexanios G+R

39

N, N Bis (3 Aminipropyl) Dodecylamine

Sunfanios; Manuspray

40

N-akyl (60%C14, 30%C16, 5%C12, 5%C16) dimenthyl benzyl amonium chloride

Madacide-1; Madacide-FD

41

N-akyl (68%C12, 32%C14) dimenthyl enthylbenzyl amonium chloride

Madacide – FD

42

Natri benzoat

Microshield skincare cleanser

43

Nonylphenol ethoxylated

Chlorispray

44

Phenol

Phenol 1%

45

Plyvinylpyrrolidone iodine

Dermains scrub PVD iodine

46

Povidone Iodine

Microshield PVP-S,  Microshield PVP

47

Protease

Cidezyme

48

Ortho-phthaladehyde

Cidez Opa

49

Sodium C-14-16 Olefin Sulfate

Madafoam, Kindest Kare skin Cleanser

50

Sodium Dichloroisocyanaurate

Presept 5.5g; 5g; Cle-N-Sept; Aqua-Tab

51

Sodium hypochlorite

Nước Javel; Clorox bleach regular; Clorox bleach lemon fresh; Telex mildew remover

52

Sodium laurylether sulfate + Sodium Di-iso-octysulfosuccinate

Deterg’Anios

53

Sodim Perborate + Sodium Dodecyl Benzene

Sunlphonate + Tetra Acetyl Ethylene Diamine

Perasafe