Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 705/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 07/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Phóng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 705/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 14768/QĐ-BCT ngày 31/12/2015; số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018; số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018; số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018; số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 229/TTr-SCT ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (Có Danh mục kèm theo).
Sở Công Thương có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hưng Yên)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I. |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo Thông tư số 276/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
x |
x |
- Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. |
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. 2. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. 3. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. 4. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo Thông tư số 276/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
x |
x |
- Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. |
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 |
II |
Lĩnh vực Điện |
|||||||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
3. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
4. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
5. |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điển áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
7. |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
8. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
III |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp; - Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn của Giấy chứng nhận: bằng thời gian của Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; -Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
- 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; - Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn của Giấy chứng nhận: Theo thời hạn của Giấy chứng nhận đã cấp. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
5. |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn của Giấy phép: Theo thời hạn của Giấy phép khai thác khoáng sản nhưng không quá 05 năm; theo thời hạn công trình nhưng không quá 02 năm đối với trường hợp phục vụ thi công công trình, thử nghiệm, thăm dò khoáng sản, hoạt động dầu khí và hoạt động khác do Thủ tướng Chính phủ giao. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Có |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
6. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn của Giấy phép: Theo thời hạn của Giấy phép khai thác khoáng sản nhưng không quá 05 năm; theo thời hạn công trình nhưng không quá 02 năm đối với trường hợp phục vụ thi công công trình, thử nghiệm, thăm dò khoáng sản, hoạt động dầu khí và hoạt động khác do Thủ tướng Chính phủ giao. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Có |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
7. |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
IV |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|||||||
1. |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 15 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau 30 ngày làm việc. |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ. -Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
Quyết định số 14768/QĐ-BCT ngày 31/12/2015 |
V |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|||||||
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
6. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
8. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
9. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
12. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|||||||
13. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
15. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
16. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
17. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
18. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
|
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|||||||
19. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
20. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
21. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
22. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
23. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
24. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên. Địa chỉ: đường Quảng Trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
I |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND các huyện, thành phố |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND các huyện, thành phố |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
3. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND các huyện, thành phố |
Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành |
x |
x |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 |
Phần II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Ghi chú |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I. |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||||
1. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 |
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 |
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 |
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 |
TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
II |
Lĩnh vực Điện |
|||||
1. |
BCT-HYE-275202 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2. |
BCT-HYE-275203 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3. |
BCT-HYE-275204 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4. |
BCT-HYE-275205 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5. |
BCT-HYE-275206 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6. |
BCT-HYE-275207 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 6, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7. |
BCT-HYE-275208 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 7, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8. |
BCT-HYE-275209 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công Thương |
Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 |
TTHC có số thứ tự 8, thuộc lĩnh vực Điện, thủ tục hành chính cấp tỉnh, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
Ill |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|||||
1. |
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2. |
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3. |
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 |
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
IV |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|||||
1. |
BCT-HYE-274909 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2. |
BCT-HYE-274910 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3. |
BCT-HYE-274911 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4. |
BCT-HYE-274912 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5. |
BCT-HYE-274913 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6. |
BCT-HYE-274914 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 6, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7. |
BCT-HYE-274915 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 7, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8. |
BCT-HYE-274916 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 8, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
9. |
BCT-HYE-274917 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 9, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
10. |
BCT-HYE-274918 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 10, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
11. |
BCT-HYE-274919 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 11, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
12. |
BCT-HYE-274920 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 12, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
13. |
BCT-HYE-274921 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 13, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
14. |
BCT-HYE-274922 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 14, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
15. |
BCT-HYE-274927 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 15, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phải Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
16. |
BCT-HYE-274924 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 16, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
17. |
BCT-HYE-274925 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 17, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
18. |
BCT-HYE-274926 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 18, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
19. |
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 19, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
20. |
BCT-HYE-274928 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 20, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
21. |
BCT-HYE-274929 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 21, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
22. |
BCT-HYE-274930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 22, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
23. |
BCT-HYE-274931 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 23, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
24. |
BCT-HYE-274932 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 24, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
25. |
BCT-HYE-274933 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 25, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
26. |
BCT-HYE-274934 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 26, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
27. |
BCT-HYE-274935 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 27 thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
28. |
BCT-HYE-274936 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 28, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
29. |
BCT-HYE-274937 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 29, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
30. |
BCT-HYE-274938 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 30, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
31. |
BCT-HYE-274939 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 31, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
32. |
BCT-HYE-274940 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 32, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
33. |
BCT-HYE-274941 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 33, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
34. |
BCT-HYE-274942 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 34, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
35. |
BCT-HYE-274943 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 35, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
36. |
BCT-HYE-274944 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 36, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
37. |
BCT-HYE-274945 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 37, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
38. |
BCT-HYE-274946 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 38, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
39. |
BCT-HYE-274947 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 39, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
40. |
BCT-HYE-274948 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. |
Sở Công Thương |
Quyết định số 2454 ngày 10/7/2018 |
TTHC có số thứ tự 40, thuộc lĩnh vực I, tiểu mục A, mục I, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |