Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 701/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 198/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 13, 14, 15, 24, 26, 27, 32, 39, 41, 46, 47, 48, 50 khoản A, mục I; thủ tục hành chính số 1, 2, 3 khoản A, mục II; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, khoản B, mục I; thủ tục hành chính số 1, 2, 3 khoản C, mục I phần I và phần II tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành giáo dục và đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 30, 49 khoản A, mục I; thủ tục hành chính số 2, khoản A, mục III; thủ tục hành chính số 11, 29 khoản B, mục I, phần I và phần II tại Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành giáo dục và đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 701 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO); UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
* |
CẤP TỈNH |
I |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
5 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
6 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
7 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
* |
CẤP HUYỆN |
I |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
1 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
2 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
4 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
5 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
6 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
* |
CẤP XÃ |
I |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
1 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục Tiểu học. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO); UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế thủ tục hành chính |
* |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
- Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
2 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
3 |
|
Sát nhập, chia tách trường Trung học phổ thông |
|
4 |
|
Giải thể trường trung học phổ thông |
|
5 |
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
|
6 |
|
Sát nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
|
7 |
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
|
8 |
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
|
9 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học phổ thông chuyên |
|
10 |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
|
11 |
|
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên. |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH, ngày 30/3/2016 |
12 |
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. |
- Nghị định số 46/2017/NĐ- CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP, ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
13 |
|
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
|
14 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
|
15 |
|
Sát nhập, chia tách trường Trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
|
16 |
|
Giải thể trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
|
17 |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
Quyết định số 51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 |
|
Kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. |
Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 |
|
Công nhận về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường Tiểu học |
Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20 |
|
Công nhận về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học). |
Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
1 |
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
- Thông tư số 04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 03/2019/TT- BGDĐT ngày 18/3/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
3 |
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia |
|
* |
CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
|
Thành lập Nhà trường, nhà trẻ. |
- Nghị định số 46/2017/NĐ- CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP, ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
2 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ. |
|
3 |
|
Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ. |
|
4 |
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ. |
|
5 |
|
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
6 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
7 |
|
Sát nhập, chia tách trường tiểu học |
|
8 |
|
Giải thể trường tiểu học |
|
9 |
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. |
|
10 |
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn. |
|
11 |
|
Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở |
|
12 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
|
13 |
|
Sát nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
|
14 |
|
Giải thể trường Trung học cơ sở |
|
* |
CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
- Nghị định số 46/2017/NĐ- CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP, ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
2 |
|
Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
3 |
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO), UBND CẤP HUYỆN:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
* |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. |
Văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT, ngày 08/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 |
|
Cấp giấy chứng nhận giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ. |
4 |
|
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
|
5 |
|
Sát nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
6 |
|
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
7 |
|
Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
- Nghị định số 46/2017/NĐ- CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP, ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
8 |
|
Sát nhập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
9 |
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
10 |
|
Đình chỉ hoạt động trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện |
|
* |
CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục Tiểu học. |
- Nghị định số 46/2017/NĐ- CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP, ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
2 |
|
Công nhận trường tiểu học đạt chất lượng tối thiểu. |