TT
|
Nội dung hoạt động
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Sản phẩm
|
Thời gian hoàn thành
|
I
|
Xây
dựng kế hoạch, ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trình Bộ ban hành kế
hoạch công tác PBGDPL của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
01 Quyết định ban hành Kế hoạch
|
Tháng 3/2023
|
2
|
Xây dựng, ban hành kế hoạch,
văn bản hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL của đơn vị
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các Quyết định ban hành Kế hoạch
|
Tháng 3/2023
|
II
|
Rà soát
kiện toàn Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật của Bộ
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, trình Bộ ban hành
Quyết định kiện toàn Hội đồng phối hợp PBGDPL của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
01 Quyết định kiện toàn
|
Tháng 3- 8/2023
|
2
|
Tổ chức các hoạt động của Hội
đồng phối hợp PBGDPL của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các cuộc họp, kiểm tra công
tác PBGDPL
|
Tháng 3- 12/2023
|
III
|
Xây dựng
nguồn nhân lực làm công tác PBPL
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát, kiện toàn đội ngũ
Báo cáo viên pháp luật trung ương của Bộ;
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
01 báo cáo
|
Tháng 3 - 12/2023
|
2
|
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng đội
ngũ Báo cáo viên pháp luật trung ương của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các lớp tập huấn, bồi dưỡng
|
Tháng 3 - 12/2023
|
3
|
Rà soát, kiện toàn, tập huấn,
bồi dưỡng đội ngũ cán bộ làm công tác PBGDPL của đơn vị
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các lớp tập huấn, bồi dưỡng
|
Tháng 3 - 12/2023
|
IV
|
Biên
soạn tài liệu PBPL
|
|
|
|
|
1
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực kế hoạch
|
Vụ Kế hoạch
|
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan có liên quan
|
Các tờ gấp, sách hỏi đáp, sổ
tay pháp luật, tài liệu bản giấy hoặc bản điện tử, xây dựng nội dung chương
trình, bản tin pháp luật
|
Tháng 3 - 12/2023
|
2
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực tài chính, quản lý doanh nghiệp
|
Vụ Tài chính
|
3
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
4
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực hợp tác quốc tế
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
5
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực pháp chế, giám định tư pháp, xử lý vi phạm hành chính
|
Vụ Pháp chế
|
6
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
7
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực văn thư lưu trữ, kiểm soát thủ tục hành chính
|
Văn phòng Bộ
|
8
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực thanh tra
|
Thanh tra Bộ
|
9
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
10
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
11
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
12
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực thú y
|
Cục Thú y
|
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan có liên quan
|
Các tờ gấp, sách hỏi đáp, sổ tay
pháp luật, tài liệu bản giấy hoặc bản điện tử, xây dựng nội dung chương
trình, bản tin pháp luật
|
Tháng 3 - 12/2023
|
13
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực quản lý xây dựng công trình
|
Cục Quản lý xây dựng công
trình
|
14
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
15
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
16
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực thủy lợi
|
Cục Thủy lợi
|
17
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai
|
Cục Quản lý đê điều và Phòng
chống thiên tai
|
18
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
19
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực kiểm lâm
|
Cục Kiểm lâm
|
20
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực thủy sản
|
Cục Thủy sản
|
21
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực kiểm ngư
|
Cục Kiểm ngư
|
22
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL
lĩnh vực khuyến nông
|
Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia
|
23
|
Biên soạn tài liệu PBGDPL về
lĩnh vực xây dựng nông thôn mới; thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới; phối hợp thực hiện công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật
|
Văn phòng Điều phối chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
V
|
Tổ chức
PBPL bằng các hình thức phù hợp
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực kế hoạch
|
Vụ Kế hoạch
|
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan có liên quan
|
Các hội nghị, tập huấn PBPL
|
Tháng 3 - 12/2023
|
1.2
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực tài chính, quản lý doanh nghiệp
|
Vụ Tài chính
|
1.3
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực hợp tác quốc tế
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
1.5
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc
các địa phương về lĩnh vực pháp chế, giám định tư pháp, xử lý vi phạm hành
chính
|
Vụ Pháp chế
|
1.6
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
1.7
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc
các địa phương về lĩnh vực văn thư lưu trữ,kiểm soát thủ tục hành chính
|
Văn phòng Bộ
|
1.8
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực thanh tra
|
Thanh tra Bộ
|
1.9
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
1.10
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
1.11
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
|
|
|
1.12
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực thú y
|
Cục Thú y
|
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan có liên quan
|
Các hội nghị, tập huấn PBPL
|
Tháng 3 - 12/2023
|
1.13
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực quản lý xây dựng công trình
|
Cục Quản lý xây dựng công
trình
|
1.14
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
1.15
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc
các địa phương về lĩnh vực chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
1.16
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực thủy lợi
|
Cục Thủy lợi
|
1.17
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai
|
Cục Quản lý đê điều và Phòng,
chống TT
|
1.18
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
|
|
|
1.19
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ hoặc
các địa phương về lĩnh vực kiểm lâm
|
Cục Kiểm lâm
|
|
|
|
1.20
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực thủy sản
|
Cục Thủy sản
|
|
|
|
1.21
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực kiểm ngư
|
Cục Kiểm ngư
|
|
|
|
1.22
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực khuyến nông
|
Trung tâm Khuyến nông quốc
gia
|
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan có liên quan
|
Các hội nghị, tập huấn PBPL
|
Tháng 3 - 12/2023
|
1.23
|
Tổ chức hội nghị PBPL tại Bộ
hoặc các địa phương về lĩnh vực xây dựng nông thôn mới; thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; phối hợp thực hiện công tác
xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Văn phòng Điều phối chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
2
|
Tổ chức họp báo, thông tin,
thông cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực Nông nghiệp
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan có liên quan
|
Các cuộc họp báo, thông tin,
thông cáo báo chí
|
Tháng 3 - 12/2023
|
3
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật trên
các phương tiện thông tin đại chúng
|
Các đơn vị thuộc Bộ theo chức
năng chủ trì
|
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan có liên quan
|
Các chương trình, bản tin
PBPL
|
Tháng 3 - 12/2023
|
4
|
Đăng tải thông tin pháp luật
trên trang thông tin điện tử
|
|
|
|
|
4.1
|
Đăng tải thông tin pháp luật
trên trang thông tin điện tử của Bộ
|
Văn phòng Bộ, Trung tâm Chuyển
đổi số và Thống kê nông nghiệp
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các bản tin
|
Tháng 3 - 12/2023
|
4.2
|
Đăng tải thông tin pháp luật trên
trang thông tin điện tử của các đơn vị
|
Các đơn vị thuộc Bộ theo chức
năng chủ trì
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các bản tin
|
Tháng 3 - 12/2023
|
5
|
Xây dựng và quản lý cơ sở dữ
liệu của Bộ về pháp luật; Ứng dụng công nghệ thông tin, thực hiện chuyển đổi
số trong công tác PBGDPL; xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ
công tác PBGDPL đồng bộ và hệ thống hóa giúp thuận tiện trong quá trình quản
lý, khai thác và sử dụng
|
Văn phòng Bộ, Trung tâm Chuyển
đổi số và Thống kê nông nghiệp
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Hệ cơ sở dữ liệu, thông tin về
PBPL
|
Tháng 3 - 12/2023
|
6
|
Xây dựng, cập nhật chuyên mục
về công tác pháp chế trên cổng thông tin điện tử của Bộ
|
Vụ Pháp chế, Trung tâm Chuyển
đổi số và Thống kê nông nghiệp
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các tin, bài về công tác pháp
chế
|
Tháng 3 - 12/2023
|
7
|
Tổ chức PBPL kết hợp, lồng
ghép với xây dựng, theo dõi thi hành pháp luật, tư vấn pháp luật, trợ giúp
pháp lý, hòa giải ở cơ sở, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp
luật
|
Các đơn vị thuộc Bộ theo chức
năng chủ trì
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các cuộc PBGDPL
|
Tháng 3 - 12/2023
|
VI
|
Tổ chức
truyền thông, tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức truyền thông, tiếp thị
chính sách trong các dự thảo Nghị định Chính phủ
|
|
|
|
|
1.1
|
Nghị định quy định về chính
sách đầu tư hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi đến năm 2030.
|
Cục Chăn nuôi
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các tài liệu, nội dung tiếp thị
dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin
đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp,
trực tuyến, họp báo về các chính sách có tác động lớn trong dự thảo Nghị định
|
Tháng 3/2023
|
1.2
|
Nghị định về chính sách khuyến
khích phát triển kinh tế trang trại.
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Tháng 3/2023
|
1.3
|
Nghị định về cấp nước sinh hoạt
nông thôn.
|
Cục Thủy lợi
|
Tháng 6/2023
|
1.4
|
Nghị định ban hành Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc.
|
Vụ Tài chính
|
Tháng 3/2023
|
1.5
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định
về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc
phục hậu quả thiên tai.
|
Cục Quản lý đê điều và Phòng,
chống thiên tai
|
Tháng 11/2023
|
1.6
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định
Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
Cục Lâm nghiệp
|
Tháng 12/2023
|
1.7
|
Nghị định về quản lý thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (thay thế Nghị định số:
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 và 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ).
|
Cục Lâm nghiệp
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các tài liệu, nội dung tiếp
thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp,
trực tuyến, họp báo về các chính sách có tác động lớn trong dự thảo Nghị định
|
Tháng 12/2023
|
1.8
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm
lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng.
|
Cục Kiểm lâm
|
Tháng 11/2023
|
2
|
Tổ chức truyền thông, tiếp thị
chính sách trong các dự thảo Thông tư của Bộ
|
|
|
|
|
2.1
|
Thông tư ban hành Danh mục
hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật được phép sử dụng trong sản phẩm xử
lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam.
|
Cục Chăn nuôi
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các tài liệu, nội dung tiếp
thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp,
trực tuyến, họp báo
|
Tháng 11/2023
|
2.2
|
Thông tư ban hành Danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Tháng 11/2023
|
2.3
|
Thông tư ban hành Danh mục đối
tượng kiểm dịch thực vật của nước CHXHCN Việt Nam (Thay thế Thông tư số
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014).
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
Tháng 10/2023
|
2.4
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Vụ Khoa học Công nghệ và MT
|
Tháng 6/2023
|
2.5
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi
về hoạt động chăn nuôi.
|
Cục Chăn nuôi
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các tài liệu, nội dung tiếp
thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp,
trực tuyến, họp báo
|
Tháng 11/2023
|
2.6
|
Thông tư quy định quản lý động
vật khác thuộc Danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 11/2023
|
2.7
|
Thông tư ban hành tiêu chí,
danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần
thiết nhập khẩu.
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các tài liệu, nội dung tiếp thị
dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin
đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp,
trực tuyến, họp báo
|
Tháng 7/2023
|
2.8
|
Thông tư ban hành bảng mã số
HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ và danh
mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông
nghiệp và PTNT (Thông tư thay thế Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày
20/9/2021).
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 6/2023
|
2.9
|
Thông tư quy định danh mục và
thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi
quản lý theo ngành của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại chính quyền địa phương.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Tháng 5/2023
|
2.10
|
Thông tư quy định điều kiện,
tiêu chuẩn thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người
trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng viên chức chuyên ngành Nông nghiệp và
PTNT.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ
|
Tháng 11/2023
|
2.11
|
Thông tư quy định tiêu chí phân loại, điều kiện
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành Nông nghiệp và PTNT.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các tài liệu, nội dung tiếp thị dự thảo chính
sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông tin đại chúng; các
hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp, trực tuyến, họp
báo
|
Tháng 6/2023
|
2.12
|
Thông tư quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản
kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn.
|
Cục Thủy lợi
|
Tháng 11/2023
|
2.13
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết các nội dung trong hoạt
động đầu tư theo phương thức PPP cho lĩnh vực thủy lợi, cung cấp nước sạch
|
Cục Thủy lợi
|
Tháng 9/2023
|
2.14
|
Thông tư hướng dẫn kỹ thuật duy tu bảo dưỡng đê điều.
|
Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Tháng 10/2023
|
2.15
|
Thông tư quy định về quản lý máy, thiết bị có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Tháng 10/2023
|
2.16
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định về quản lý rừng bền vững
|
Cục Lâm nghiệp
|
Tháng 11/2023
|
2.17
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng ban hành.
|
Cục Lâm nghiệp
|
Tháng 11/2023
|
2.18
|
Thông tư công bố Bảng mã HS đối với hàng hóa là động
vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES.
|
Cục Kiểm lâm
|
Tháng 10/2023
|
2.19
|
Thông tư hướng dẫn kiểm kê khí nhà kính và đo đạc,
báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực sử dụng đất và
lâm nghiệp.
|
Cục Lâm nghiệp
|
Tháng 11/2023
|
3
|
Tổ chức truyền thông, tiếp thị
chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật
|
Các đơn vị thuộc Bộ theo chức
năng chủ trì
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các tài liệu, nội dung tiếp
thị dự thảo chính sách; các chương trình, bản tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng; các hội nghị, tọa đàm, diễn đàn, phỏng vấn, đối thoại trực tiếp,
trực tuyến, họp báo
|
Tháng 3 - 12/2023
|
VII
|
Phối
hợp xây dựng, cập nhật, khai thác quản lý Tủ sách pháp luật điện tử quốc gia
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Sách, tài liệu pháp luật điện
tử
|
Tháng 3 - 12/2023
|
VIII
|
Tổ chức
Ngày Pháp luật Việt Nam
|
|
|
|
|
1
|
Trình Bộ ban hành kế hoạch, văn
bản hướng dẫn thực hiện Ngày Pháp luật năm 2023 của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Kế hoạch, văn bản hướng dẫn
|
Tháng 5- 10/2023
|
2
|
Tuyên truyền, phổ biến mục
đích, ý nghĩa Ngày Pháp luật
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Pháp chế, các đơn vị thuộc
Bộ
|
Các bản tin
|
Tháng 6 - 12/2023
|
3
|
Viết, đưa tin, bài về Ngày
Pháp luật trên Báo Nông nghiệp Việt Nam và trên trang thông tin điện tử của Bộ;
Treo panô về Ngày Pháp luật tại Bộ với các khẩu hiệu phù hợp
|
Văn phòng Bộ
|
Báo Nông nghiệp Việt Nam, Vụ
Pháp chế, các đơn vị thuộc Bộ
|
Các tin, bài, khẩu hiệu
|
Tháng 10 - 12/2023
|
4
|
Tổ chức Ngày Pháp luật năm
2023 của các đơn vị thuộc Bộ
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các hội nghị
|
Tháng 10- 11/2023
|
5
|
Tổ chức Ngày Pháp luật năm
2023 của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
01 Hội nghị tại Bộ
|
Tháng 10- 11/2023
|
IX
|
Kiểm
tra công tác pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL)
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác pháp chế tại
nội bộ các đơn vị
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các cuộc kiểm tra
|
Tháng 3 - 12/2023
|
2
|
Kiểm tra công tác pháp chế tại
các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các cuộc kiểm tra
|
Tháng 3 - 12/2023
|
X
|
Sơ kết,
tổng kết, đánh giá, khen thưởng công tác pháp chế (trong đó có công tác
PBGDPL)
|
|
|
|
|
1
|
Sơ kết, Tổng kết công tác
pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các báo cáo
|
Tháng 6 - 12/2023
|
2
|
Sơ kết, Tổng kết công tác
pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) của nội bộ các đơn vị
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các báo cáo
|
Tháng 6 - 12/2023
|
3
|
Tổ chức tự đánh giá, chấm điểm,
xếp loại công tác công tác pháp chế (trong đó có công tác PBGDPL) của Bộ năm
2023 và tổng hợp kết quả trong báo cáo công tác tư pháp, pháp chế gửi Bộ Tư
pháp;
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các báo cáo
|
Tháng 11- 12/2023
|
4
|
Tổng kết, khen thưởng đối với
các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác pháp chế (trong đó
có công tác PBGDPL) của Bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Các báo cáo, Quyết định khen
thưởng
|
Tháng 11- 12/2023
|