Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung việc tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 690/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 690/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 04 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VIỆC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 15/TTr-BQL ngày 06 tháng 3 năm 2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 652/TTr-VPUBND ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung việc tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Tên VBQPPL quy định |
I. Lĩnh vực Việc làm |
|
|
||
1 |
T-BPC-283805-TT |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
6 |
1/ Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 2/ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 |
2 |
T-BPC-283806-TT |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
10 |
|
II. Lĩnh vực Lao động tiền lương |
|
|||
1 |
T-BPC-283807-TT |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
14 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số Hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|||
1 |
T-BPC-280944-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
16 |
Sửa đổi phần: - Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thời hạn giải quyết. tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh
|
2 |
T-BPC-280945-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
22 |
|
3 |
T-BPC-280946-TT |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
32 |
|
4 |
T-BPC-280947-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
38 |
|
5 |
T-BPC-280948-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
46 |
|
6 |
T-BPC-280949-TT |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
48 |
|
7 |
T-BPC-280950-TT |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). |
52 |
|
8 |
T-BPC-280951-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57 |
|
9 |
T-BPC-280952-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
63 |
|
10 |
T-BPC-280953-TT |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
69 |
|
11 |
T-BPC-280954-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
77 |
|
12 |
T-BPC-280955-TT |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
85 |
|
13 |
T-BPC-280956-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
91 |
|
14 |
T-BPC-280957-TT |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
92 |
|
15 |
T-BPC-280958-TT |
Giãn tiến độ đầu tư |
93 |
|
16 |
T-BPC-280959-TT |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
96 |
|
17 |
T-BPC-280960-TT |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
99 |
|
18 |
T-BPC-280961-TT |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
100 |
|
19 |
T-BPC-280962-TT |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
103 |
|
20 |
T-BPC-280963-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
105 |
|
21 |
T-BPC-280964-TT |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
108 |
|
22 |
T-BPC-280965-TT |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
109 |
|
23 |
T-BPC-280966-TT |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
110 |
|
24 |
T-BPC-280967-TT |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
116 |
|
II. Lĩnh vực Công thương |
||||
1 |
T-BPC-280979-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
123 |
|
2 |
T-BPC-280980-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
128 |
|
3 |
T-BPC-280981-TT |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
132 |
|
4 |
T-BPC-280982-TT |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực) |
135 |
|
5 |
T-BPC-280983-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu |
138 |
|
6 |
T-BPC-280984-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
142 |
|
7 |
T-BPC-280985-TT |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
146 |
|
8 |
T-BPC-280986-TT |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
149 |
|
9 |
T-BPC-280987-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép cũ hết hiệu lực) |
153 |
|
10 |
T-BPC-280988-TT |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết hiệu lực) |
157 |
|
11 |
T-BPC-280989-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
160 |
|
III. Lĩnh vực thương mại Quốc tế |
||||
1 |
T-BPC-280968-TT |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
166 |
|
2 |
T-BPC-280969-TT |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
171 |
|
3 |
T-BPC-280970-TT |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
176 |
|
4 |
T-BPC-280971-TT |
Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
179 |
|
IV. Lĩnh vực cấp phép kinh doanh tại chợ |
||||
1 |
T-BPC-280990-TT |
Đăng ký cấp giấy phép kinh doanh chợ biên giới. |
183 |
|
V. Lĩnh vực việc làm |
||||
1 |
T-BPC-280991-TT |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
186 |
|
2 |
T-BPC-280992-TT |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam |
192 |
|
VI. Lĩnh vực An toàn lao động |
||||
1 |
T-BPC-280993-TT |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
196 |
|
VII. Lĩnh vực Lưu thông hành hóa trong nước và Xuất khẩu, nhập khẩu |
||||
1 |
T-BPC-280994-TT |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D |
198 |
|
VIII. Lĩnh vực Lao động ngoài nước |
||||
1 |
T-BPC-283808-TT |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
202 |
|
IX. Lĩnh vực xây dựng |
||||
1 |
T-BPC-280996-TT |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
205 |
|
2 |
T-BPC-280997-TT |
Cấp giấy phép xây dựng |
209 |
|
3 |
T-BPC-280998-TT |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
213 |
|
X. Lĩnh vực Đất đai |
||||
1 |
T-BPC-280999-TT |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp GCNĐKĐT mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) |
217 |
|
2 |
T-BPC-281000-TT |
Xác nhận tài sản gắn liền với đất |
220 |
|
XI. Lĩnh vực Môi trường |
||||
1 |
T-BPC-281001-TT |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
222 |
|
2 |
T-BPC-281002-TT |
Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
242 |
|
3 |
T-BPC-281003-TT |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với các dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền thực hiện) |
252 |
|
4 |
T-BPC-281004-TT |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với các dự án đã được UBND các huyện, thị xã có KCN, KKT ủy quyền thực hiện) |
258 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |