Quyết định 689/QĐ-UBND công bố Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 689/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CẤP KỸ THUẬT ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giao thông Vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 3082/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5664:2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Công văn số 310/ CV-SGTVT ngày 01 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định công bố Cấp kỹ thuật đường thủy nội địa địa phương thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế gồm có 15 tuyến, có tổng chiều dài 108,6 km (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Tài chính; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ CẤP KỸ THUẬT CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA ĐỊA
PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt |
Tên đường thuỷ nội địa |
Phạm vi |
Chiều dài (km) |
Cấp kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Hiện trạng |
Quy hoạch |
|||||
1 |
Sông Bồ |
Từ ngã ba Sình đến Km 26 (hạ lưu cầu An Lỗ) |
26 |
IV |
IV |
Áp dụng theo TCVN 5664 : 2009 |
Từ Km 26 (hạ lưu cầu An Lỗ) đến Hiền Sỹ (cầu đường sắt) |
4 |
V |
||||
2 |
Sông Hữu Trạch |
Từ ngã Ba Tuần đến Km 6 (khe Đầy) |
6 |
V |
V |
|
Từ Km 6 (khe Đầy) đến trung tâm xã Bình Điền |
6 |
VI |
||||
3 |
Sông Tả Trạch |
Từ ngã ba Tuần đến Km 4 (trước Lăng Gia Long) |
4 |
IV |
V |
|
Từ Km 4 (trước Lăng Gia Long) đến Km 10 (Đội 2, xã Dương Hoà) |
6 |
VI |
||||
4 |
Sông Truồi |
Từ khe Dài, xã Lộc Hoà đến Đầm cầu Hai, cửa sông Truồi |
10 |
V |
V |
|
5 |
Chợ mới - Hà Công |
Từ bến đò chợ Mới, xã Điền Hải đến bến đò Hà Công xã Quảng Lợi |
3 |
III |
III |
|
6 |
Vĩnh Tu - Quảng Lợi |
Từ bến đò Vinh Tu, xã Quảng Ngạn đến bến đò Cồn Tộc, xã Quảng Lợi |
3 |
III |
III |
|
7 |
Hải Dương - Tân Mỹ |
Từ bến đò chợ xã Hải Dương đến Km 22+500 tuyến Đầm Phá do Trung ương quản lý |
1 |
III |
III |
|
8 |
Cự Lại - Quảng Xuyên |
Từ bến đò chợ Cự Lại, xã Phú Hải đến bến đò chợ Quảng Xuyên, xã Phú Xuân |
3 |
III |
III |
Áp dụng theo TCVN 5664 : 2009 |
9 |
Tuyến I (Tuyến Phú Mỹ) |
Tại Km 29 tuyến Đầm Phá do Trung ương quản lý đến thôn Phước Linh, xã Phú Mỹ |
5 |
IV |
III |
|
10 |
Tuyến II (Tuyến Phú An) |
Từ Km 01 của tuyến I (tuyến Phú Mỹ) đến thôn Triều Thuỷ, xã Phú An |
4.6 |
IV |
III |
|
11 |
Đá Bạc - Tuý Vân |
Tại Km 67+700 tuyến Đầm Phá do Trung ương quản lý đến bến đò Tuý Vân, xã Vinh Hiền |
4 |
III |
III |
|
12 |
Đá Bạc - Vinh Giang |
Tại Km 66 tuyến Đầm Phá do Trung ương quản lý đến bến đò Vinh Giang, xã Vinh Giang |
6 |
III |
III |
|
13 |
Vinh Hiền - Cầu Hai |
Tại Km 71 tuyến Đầm Phá do Trung ương quản lý đến bến đò thôn Đông Lưu, xã Lộc Trì (thị trấn cầu Hai) |
6 |
III |
III |
|
14 |
Đá Bạc - Vinh Hưng |
Tại Km 58 tuyến Đầm Phá do Trung ương quản lý đến bến đò Vinh Hưng, xã Vinh Hưng |
4 |
III |
III |
|
15 |
Truồi - Vinh Hưng |
Từ cửa sông Truồi đến giao với Km 18 của tuyến Đầm Phá do Trung ương quản lý. |
7 |
III |
III |
|
|
Cộng: |
|
108.60 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ