Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước

Số hiệu 688/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2022
Ngày có hiệu lực 15/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 688/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 62/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2012 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hưng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hưng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định s14/2018/QĐ-UBND ngày /3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phi hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc cập nhật, công b, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của ủy tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 10/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KQ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định s 688/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Số TT

Mã số TTHC

Tên chuẩn hóa quy trình

Mức DVC

I

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

1

2.001434.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

2

2.001433.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

3

1.003401.000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

4

4

2.000229.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

5

2.000210.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

II

Lĩnh vực hóa chất

 

6

2.001547.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

4

7

2.001175.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

4

8

2.001172.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chúng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

4

9

1.002758.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vục công nghiệp

4

10

2.001161.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vc công nghiệp

4

11

2000652.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vc công nghiệp.

4

III. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ

 

12

1.001158.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

4

IV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

13

2.000331.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phấm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

4

V. Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

14

2.000046

.000.00.00.H10

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

4

VI. Lĩnh vực Điện, năng lượng

 

15

2.001561.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

4

16

2.001632.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

4

17

2.001617.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

4

18

2.001549.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.

4

19

2.001535.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

4

20

2.001266.000.00.00.H10

Cấp sửa đi, bsung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

4

21

2.001249.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

4

22

2.001724.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

4

VII. Lĩnh vực An toàn Điện

 

23

2.000621.000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

4

24

2 000643.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ an toàn điện

4

25

2000638.000.00.00.H10

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

4

26

2 000543.000.00.00.H10

Cấp thẻ Kim tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

4

27

2.000526.000.00.00.H10

Cấp thẻ Kiếm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

4

VIII. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

28

2.00160.000.00.00.H10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

4

29

2.001607.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của y ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

4

30

2.001587.000.00.00.H10

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/ND-CP).

4

31

2.001322.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

32

2001292.000.00.00.H10

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

33

2.001313.000.00.00.H10

Thấm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thầm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

34

2.001300.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

35

2.001384.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

4

IX. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

36

2.000591.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

4

37

2.000535.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

4

X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

38

2.001646.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

39

2.001636.000.00.00.H10.

Cấp sửa đi, bsung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

40

2.001630.000.00.00.H10.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

41

1.010696.000.00.00.H10

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

4

42

2.000674.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

4

43

2.000666.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thm quyền cấp của Sở Công Thuơng

4

44

2.000664.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

4

45

2.000673.000.00.00.H10

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

4

46

2.000669.000.00.00.H10

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

4

47

2.000672000.00.00.H10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

4

48

2.000648.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

4

49

2.000645.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

4

50

2.000647.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

4

51

2.000190.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

52

2.000176.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

53

2.000167.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

4

54

2000626. 000 00.00.H10

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

55

2 000622.000.00 .00.H10

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

56

2.000204.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4

57

2.001624.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

58

2.000636.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

59

2.001619.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

4

60

1.001005.000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

61

2.000459.000.00.00.H10

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công Thương

4

XI. Lĩnh vực kinh doanh Khí

 

62

2.000073.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

4

63

2.000207.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

4

64

2.000201.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

4

65

2.000194.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

4

66

2 000187.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

4

67

2 000175.000 00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

4

68

2.000196.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

4

69

1.000425.000,00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

4

70

2.000180.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

4

71

2.000387.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

4

72

2.000376.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

4

73

2.000371.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

4

74

2.000163.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

4

75

1.000444.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

4

76

2.000211.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

4

77

2.000142.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

78

2.000136.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

79

2.000078.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

4

80

2.000166.000.00.00.H10

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

4

81

2.000156.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

4

82

2000390.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

4

83

2.000354.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

4

84

2.000279.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

4

85

1.000481.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

4

XII. Lĩnh vực Dầu khí

 

86

2.000453.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

4

87

2.000433.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

4

88

2.000427.000.00.00.H10

Thm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

4

XIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

 

89

2.000309.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

90

2.000631.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

91

2.000619.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

4

92

2.000609.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

4

93

2.000191.000.00.00.H10

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

4

XIV. Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

94

2.000063.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

95

2.000450.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

96

2.000347.000.00.00.H10

Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

97

2.000314.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

4

98

2.000327.000.00.00.H10

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

99

2.000255.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

4

100

2.000370.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

4

101

2.000362.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tố chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

4

102

2.000351.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

4

103

2.000340.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

4

104

2.000330.000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

4

105

2.000272.000.00.00.H10

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

4

106

2.000361.000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

4

107

1.000774.000.00.00.H10

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

4

108

2.000339.000.00.00.H10

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

4

109

2.000334.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

4

110

2.000322.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

4

111

2.002166.000.00.00.H10

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

4

112

2.000665.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

4

113

1.001441.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

4

114

2.000662.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

4

XV. Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

 

115

1.005190.000.00.00.H10

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

4

116

2.000110.000.00.00.H10

Đăng ký thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại

4

XVI. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

117

2.000004. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

118

2.000002.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

119

2.000131.000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

120

2.000001.000.00.00.H10

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

4

121

2.000033.000.00.00.H10

Thông báo hoạt động khuyến mại

4

122

2.001474.000.00.00.H10

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

4

XVII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

 

123

1.006930.000.00.00.H10

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

4

124

1.006938.000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

4

125

1.006940.000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tc hành chính

Mức DVC

I. Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

1

2.001283.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

2

2.001270.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

3

2.001261.000.00.00.H10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

3

II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

4

2.000633.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

5

2000629.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sungGiấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

6

1.001279.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

3

7

2.000620.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

3

8

2.001240.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

3

9

2.000615.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu

3

10

2.000181.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

11

2.000162.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

12

2.000150.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

III. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện

 

13

2.000599.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

14

1.000473.000.00.00.H10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

IV. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

 

15

1.007254.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP

3

V. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

16

2.002096.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

3

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

[...]