Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 688/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 688/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2012 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày /3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của ủy tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên chuẩn hóa quy trình |
Mức DVC |
|
|||
1 |
2.001434.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
2 |
2.001433.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
3 |
1.003401.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
4 |
2.000229.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
5 |
2.000210.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
|
|||
6 |
2.001547.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
7 |
2.001175.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
8 |
2.001172.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chúng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
9 |
1.002758.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vục công nghiệp |
4 |
10 |
2.001161.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
11 |
2000652.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
4 |
|
|||
12 |
1.001158.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4 |
|
|||
13 |
2.000331.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phấm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
4 |
|
|||
14 |
2.000046 .000.00.00.H10 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
4 |
|
|||
15 |
2.001561.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
4 |
16 |
2.001632.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
4 |
17 |
2.001617.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
4 |
18 |
2.001549.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. |
4 |
19 |
2.001535.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
4 |
20 |
2.001266.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
4 |
21 |
2.001249.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
4 |
22 |
2.001724.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
4 |
|
|||
23 |
2.000621.000.00.00.H10 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
4 |
24 |
2 000643.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
4 |
25 |
2000638.000.00.00.H10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
4 |
26 |
2 000543.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
27 |
2.000526.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ Kiếm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
4 |
|
|||
28 |
2.00160.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
4 |
29 |
2.001607.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
4 |
30 |
2.001587.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/ND-CP). |
4 |
31 |
2.001322.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
32 |
2001292.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
33 |
2.001313.000.00.00.H10 |
Thấm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thầm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
34 |
2.001300.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
35 |
2.001384.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
4 |
|
|||
36 |
2.000591.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
37 |
2.000535.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
|
|||
38 |
2.001646.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
39 |
2.001636.000.00.00.H10. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
40 |
2.001630.000.00.00.H10. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
41 |
1.010696.000.00.00.H10 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
4 |
42 |
2.000674.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
43 |
2.000666.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thuơng |
4 |
44 |
2.000664.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
45 |
2.000673.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
4 |
46 |
2.000669.000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
4 |
47 |
2.000672000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
4 |
48 |
2.000648.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
49 |
2.000645.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
4 |
50 |
2.000647.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
51 |
2.000190.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
52 |
2.000176.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
53 |
2.000167.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
54 |
2000626. 000 00.00.H10 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
55 |
2 000622.000.00 .00.H10 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
56 |
2.000204.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
57 |
2.001624.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
58 |
2.000636.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
59 |
2.001619.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
60 |
1.001005.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
61 |
2.000459.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
|
|||
62 |
2.000073.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
4 |
63 |
2.000207.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
4 |
64 |
2.000201.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
4 |
65 |
2.000194.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
4 |
66 |
2 000187.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
4 |
67 |
2 000175.000 00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
4 |
68 |
2.000196.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
69 |
1.000425.000,00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
70 |
2.000180.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
71 |
2.000387.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
72 |
2.000376.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
73 |
2.000371.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
74 |
2.000163.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
75 |
1.000444.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
76 |
2.000211.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
77 |
2.000142.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
78 |
2.000136.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
79 |
2.000078.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
80 |
2.000166.000.00.00.H10 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4 |
81 |
2.000156.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4 |
82 |
2000390.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4 |
83 |
2.000354.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
84 |
2.000279.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
85 |
1.000481.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
|
|||
86 |
2.000453.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
4 |
87 |
2.000433.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
4 |
88 |
2.000427.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
4 |
|
|||
89 |
2.000309.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
90 |
2.000631.000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
91 |
2.000619.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
92 |
2.000609.000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
4 |
93 |
2.000191.000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
4 |
|
|||
94 |
2.000063.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
95 |
2.000450.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
96 |
2.000347.000.00.00.H10 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
97 |
2.000314.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
98 |
2.000327.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
99 |
2.000255.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
4 |
100 |
2.000370.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
4 |
101 |
2.000362.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tố chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
4 |
102 |
2.000351.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
4 |
103 |
2.000340.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
104 |
2.000330.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
105 |
2.000272.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
4 |
106 |
2.000361.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
4 |
107 |
1.000774.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
4 |
108 |
2.000339.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
109 |
2.000334.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
4 |
110 |
2.000322.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
4 |
111 |
2.002166.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
4 |
112 |
2.000665.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
113 |
1.001441.000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
114 |
2.000662.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
4 |
|
|||
115 |
1.005190.000.00.00.H10 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
116 |
2.000110.000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
|
|||
117 |
2.000004. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
118 |
2.000002.000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
119 |
2.000131.000.00.00.H10 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
120 |
2.000001.000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
121 |
2.000033.000.00.00.H10 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
4 |
122 |
2.001474.000.00.00.H10 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
4 |
|
|||
123 |
1.006930.000.00.00.H10 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
4 |
124 |
1.006938.000.00.00.H10 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
4 |
125 |
1.006940.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
|||
1 |
2.001283.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
2 |
2.001270.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
3 |
2.001261.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
|
|||
4 |
2.000633.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
5 |
2000629.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sungGiấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
6 |
1.001279.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
7 |
2.000620.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
3 |
8 |
2.001240.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
3 |
9 |
2.000615.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
3 |
10 |
2.000181.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
11 |
2.000162.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
12 |
2.000150.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
|
|||
13 |
2.000599.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
14 |
1.000473.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
|
|||
15 |
1.007254.000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
3 |
|
|||
16 |
2.002096.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
3 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 688/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2012 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày /3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của ủy tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm Phục vụ hành chính công, tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên chuẩn hóa quy trình |
Mức DVC |
|
|||
1 |
2.001434.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
2 |
2.001433.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
3 |
1.003401.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
4 |
2.000229.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
5 |
2.000210.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
|
|||
6 |
2.001547.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
7 |
2.001175.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
8 |
2.001172.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chúng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
9 |
1.002758.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vục công nghiệp |
4 |
10 |
2.001161.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
11 |
2000652.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
4 |
|
|||
12 |
1.001158.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4 |
|
|||
13 |
2.000331.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phấm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
4 |
|
|||
14 |
2.000046 .000.00.00.H10 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
4 |
|
|||
15 |
2.001561.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
4 |
16 |
2.001632.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
4 |
17 |
2.001617.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
4 |
18 |
2.001549.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. |
4 |
19 |
2.001535.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
4 |
20 |
2.001266.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
4 |
21 |
2.001249.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
4 |
22 |
2.001724.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
4 |
|
|||
23 |
2.000621.000.00.00.H10 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
4 |
24 |
2 000643.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
4 |
25 |
2000638.000.00.00.H10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
4 |
26 |
2 000543.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
27 |
2.000526.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ Kiếm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
4 |
|
|||
28 |
2.00160.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
4 |
29 |
2.001607.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
4 |
30 |
2.001587.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/ND-CP). |
4 |
31 |
2.001322.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
32 |
2001292.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
33 |
2.001313.000.00.00.H10 |
Thấm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thầm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
34 |
2.001300.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
4 |
35 |
2.001384.000.00.00.H10 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
4 |
|
|||
36 |
2.000591.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
37 |
2.000535.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
|
|||
38 |
2.001646.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
39 |
2.001636.000.00.00.H10. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
40 |
2.001630.000.00.00.H10. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
41 |
1.010696.000.00.00.H10 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
4 |
42 |
2.000674.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
43 |
2.000666.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thuơng |
4 |
44 |
2.000664.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
45 |
2.000673.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
4 |
46 |
2.000669.000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
4 |
47 |
2.000672000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
4 |
48 |
2.000648.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
49 |
2.000645.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
4 |
50 |
2.000647.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
51 |
2.000190.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
52 |
2.000176.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
53 |
2.000167.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
54 |
2000626. 000 00.00.H10 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
55 |
2 000622.000.00 .00.H10 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
56 |
2.000204.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
57 |
2.001624.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
58 |
2.000636.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
59 |
2.001619.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
4 |
60 |
1.001005.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
61 |
2.000459.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
4 |
|
|||
62 |
2.000073.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
4 |
63 |
2.000207.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
4 |
64 |
2.000201.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
4 |
65 |
2.000194.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
4 |
66 |
2 000187.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
4 |
67 |
2 000175.000 00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
4 |
68 |
2.000196.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
69 |
1.000425.000,00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
70 |
2.000180.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
71 |
2.000387.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
72 |
2.000376.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
73 |
2.000371.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
74 |
2.000163.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
75 |
1.000444.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
76 |
2.000211.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
77 |
2.000142.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
78 |
2.000136.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
79 |
2.000078.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
4 |
80 |
2.000166.000.00.00.H10 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4 |
81 |
2.000156.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4 |
82 |
2000390.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
4 |
83 |
2.000354.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
84 |
2.000279.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
85 |
1.000481.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
4 |
|
|||
86 |
2.000453.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
4 |
87 |
2.000433.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
4 |
88 |
2.000427.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
4 |
|
|||
89 |
2.000309.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
90 |
2.000631.000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
91 |
2.000619.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
92 |
2.000609.000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
4 |
93 |
2.000191.000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
4 |
|
|||
94 |
2.000063.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
95 |
2.000450.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
96 |
2.000347.000.00.00.H10 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
97 |
2.000314.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
98 |
2.000327.000.00.00.H10 |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
99 |
2.000255.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
4 |
100 |
2.000370.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
4 |
101 |
2.000362.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tố chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
4 |
102 |
2.000351.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
4 |
103 |
2.000340.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
104 |
2.000330.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
105 |
2.000272.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
4 |
106 |
2.000361.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
4 |
107 |
1.000774.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
4 |
108 |
2.000339.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
109 |
2.000334.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
4 |
110 |
2.000322.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
4 |
111 |
2.002166.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
4 |
112 |
2.000665.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
113 |
1.001441.000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
114 |
2.000662.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
4 |
|
|||
115 |
1.005190.000.00.00.H10 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
116 |
2.000110.000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
|
|||
117 |
2.000004. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
118 |
2.000002.000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
119 |
2.000131.000.00.00.H10 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
120 |
2.000001.000.00.00.H10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
121 |
2.000033.000.00.00.H10 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
4 |
122 |
2.001474.000.00.00.H10 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
4 |
|
|||
123 |
1.006930.000.00.00.H10 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
4 |
124 |
1.006938.000.00.00.H10 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
4 |
125 |
1.006940.000.00.00.H10 |
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
|||
1 |
2.001283.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
2 |
2.001270.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
3 |
2.001261.000.00.00.H10 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
|
|||
4 |
2.000633.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
5 |
2000629.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sungGiấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
6 |
1.001279.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
7 |
2.000620.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
3 |
8 |
2.001240.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
3 |
9 |
2.000615.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
3 |
10 |
2.000181.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
11 |
2.000162.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
12 |
2.000150.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
|
|||
13 |
2.000599.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
14 |
1.000473.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
|
|||
15 |
1.007254.000.00.00.H10 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
3 |
|
|||
16 |
2.002096.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
3 |
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
I. Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã |
|
||
1 |
2.000206.000.00.00.H10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
2 |
2.000184.000.00.00.H10 |
Thấm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thấm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
PHÍ /LỆ PHÍ |
|
|||
|
|
|||||||||||
|
|
|||||||||||
1. Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. Mã số TTHC: 2.001434.000.00.00.H10.DVC (Mức: 4) |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp |
- Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4000.000 đồng/giấy phép - Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò 3500.000 đồng/giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận TKQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
2. Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.Mã số TTHC: 2.001433.000.00.00.H10.DVc: (Mức 4) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
Không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
- Trường hợp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/giấy phép - Trường hợp phục vụ tìm kiếm thăm dò khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
12 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
|
|||||||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
4 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
600.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
600.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
4 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc PGĐ Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
1.200.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
4 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
600.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
600.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
4 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tống thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|||||||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, mời các ngành kiểm tra |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
15 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
03 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, mòi các ngành kiểm tra |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
15 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở thông báo KQ xác nhận ưu đãi |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
03 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
1 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0.5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm đỊnh chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
800.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát) thì mức thu phí thẩm định là: 1.120.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
400.000 đồng/giấy phép. Nếu cấp giấy phép 2 lĩnh vực (Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện) thì mức thu phí thẩm định là: 560.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
2 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyến đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
2.100.000 đồng/giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyến đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
1.050.000 đồng/ giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
2 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng QLNL tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLNL thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hanh văn bản, Công chức phòng QLNL chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
700.000 đồng/giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
350.000 đồng/ giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
2 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
l ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
800.000 đồng/ giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
l ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
400.000 đồng/ giấy phép |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
2 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
23. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000621.000.00.00.H10.DVC: Mức 4. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
3 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
6 ngày |
|
|||||||||
24. Cấp lại thẻ an toàn điện. Mã số TTHC: 2.000643.000.00.00.H10.DVC : Mức 4. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
1 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
4 ngày |
|
|
||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
2 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
1 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
4 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|
chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
3 ngày |
|
|
||||||||
VIII. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện .Mã số TTHC: .DVC : Mức 4 |
|
|
||||||||||
|
||||||||||||
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
9 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
1 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
|
|||||||||
Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
11 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
06 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày |
|
|||||||||
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm. |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày |
|
|||||||||
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phần xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|||||||||
Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tình ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
03 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở kỷ duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|||||||||
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận hả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày |
|
|||||||||
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
14 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
14 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
08 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyến đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
08 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng trình trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng thẩm định chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt. Sau khi văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hanh văn bản, Công chức phòng Quản lý Năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
1.000.000 đồng/lần/ cơ sở (đối với cơ sở kinh doanh); - 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở (đối với cc sở sản xuất); - 2.500.00 0 đồng/ lần/cơ sở (đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh). |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
|
||||||||
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công nghiệp/ hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Thương mại (hồ sơ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) |
07 ngày |
|
|||||||
Công chức phòng Quản lý Thương mại (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
01 ngày |
|
|||||||
Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Công Nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả |
Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
0,5 ngày |
|
|||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Không |
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
|
||||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
0,5 ngày |
|
|||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
0,5 ngày |
|
|||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
|
||||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
0,5 |
|
|||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
ngày |
|
||||||||||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
|
|
|
|
|
||||
Cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết. Trưởng phòng hoặc PTP QLTM và QLCN sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM và phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM và Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM và công chức Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
|
||||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
7 ngày |
|
|||||||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
01 ngày |
|
|||||||
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại (hồ sơ cơ sở kinh doanh thực phẩm) |
0,5 ngày |
|
|
|
|
|
|||
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (hồ sơ cơ sở sản xuất thực phẩm) |
|
|||||||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyến hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
2.200.000 đồng/doanh nghiệp |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định, thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
7 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận hả KQ của TTPVHCC để hả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
2.200.00 0 đồng/ doanh nghiệp |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
03 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLCN tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLCN trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLCN chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
2.200.000 đồng/ doanh nghiệp |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
03 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|
||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
1,5 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương |
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng: |
|
|||
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|||||||||||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
7 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tống thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyên trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
2 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả |
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|
KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.00 0 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tống thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
51. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá .Mã số TTHC: 2.000190.000.00.00.H10.DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
05 ngày |
|
|
|
|||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|||||||||
53. Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000167. 000.00.00.H10.DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
54. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000626. 000.00.00.H10. DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
04 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|
|
|
||||||
55. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000622.000.00.00.H10.DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
- Tại các thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng; - Tại các huyện: 600.000 đồng; |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
05 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|
KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQđến bộ phận trả Kq của TTPVHCC tỉnh, |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
- Thành phố, Thị xã 1.200.000 đ; - Huyện 600.000 đ |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyế |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ; - Huyện 600.000 đ |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ; - Huyện 600.000 đ |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
- Thành phố, Thị xã 1.200.00 0 đ; - Huyện 600.000đ |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
- Thành phố, Thị xã 1.200.000đ; - Huyện 600.000 đ |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc Sở hoặc Phó giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC để trả cho tổ chức doanh nghiệp theo yêu cầu đã đăng ký trước đó. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP)Quản lý Công nghiệp |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
- Tại các thị xã, TP: + Đối với DN: 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ KD: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với DN: 600.000 đồng; + Đối với HKD: 200.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
05 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
- Tại các thị xã, TP: + Đối với DN 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ KD: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với DN: 600.000 đồng; + Đối với Hộ KD: 200.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Tại các thị xã, TP: + Đối với DN: 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ KD: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với DN: 600.000 đồng; + Đối với Hộ KD: 200.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng hoặc PTP QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức QLTM trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
04 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trá KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
có |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển |
Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT- |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
17 ngày |
đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt. Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
03 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Xem xét |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh |
07 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
có |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh.Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt. Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
17 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
03 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Xem xét |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh |
07 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
có |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, lãnh đạo phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức của phòng QLTM để tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định trinh Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt trình UBND tỉnh. Sau khi UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định, Công chức phòng QLTM tham mưu Trưởng phòng họp Hội đồng thẩm định, Sau khi họp Hội đồng thẩm định, Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt.Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
17 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
03 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Xem xét |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Phê duyệt |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch tỉnh |
07 ngày |
|
|||||||
7 |
Bước 7 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
|
|
|
|||||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận hả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
l,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
6,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
08 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
|
|||||||||||
|
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
3.000.000 (ba triệu đồng.) |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
* Trường hợp cấp lại như chuyển địa điểm đặt trụ sở khác - Mức thu phí: 1.500.000 đồng * Trường hợp cấp lại - Mức thu phí: 0 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
1.500.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
1.500.00 0 đồng. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
04 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
15 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|
|
|
||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
15 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
15 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
15 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
08 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|
phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
|
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
08 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
13 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
có |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
30 ngày |
|
|
đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
09 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|
|
|||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
có |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
30 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
|
|
|
|||||||
112. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ . Mã số TTHC: 2.000665.000.00.00.H10. DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận hả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
113. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Mã số TTHC: 1.001441.000.00.00.H10. DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
01 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tống thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
có |
có |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
30 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
|
|
|
|||||||
|
|
|||||||||||
115. Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. Mã số TTHC: 1.005190.000.00.00.H10. DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả |
20.000 đồng/hồ sơ |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
03 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|
KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng QLTM sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng QLTM tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng QLTM trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng QLTM chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
20.000 đồng/hồ sơ |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
03 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc PGĐ Sở |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|||||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
l,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
0l ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
Không |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
1,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; xem xét và thẩm định hồ sơ trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở phê duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho doanh nghiệp |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phê duyệt |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở |
01 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
|
|
|
||||||
121. Thông báo hoạt động khuyến mại .Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. DVC : Mức 4 |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
giờ hành chính |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
giờ hành chính |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Viết giấy biên nhận hồ sơ và trả KQ cho tổ chức, cá nhân |
|
|||||||||
|
|
|||||||||||
|
||||||||||||
Đối với dự án nhóm B. |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp |
Theo quy định tại |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Võ Tân (đối với công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
13 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
Đối với dự án nhóm C. |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp |
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
08 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
11 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|||||||||||
Đối với dự án nhóm B. |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý Công nghiệp chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp |
Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư 210/2016 /TT-BTC ngày 10/1 1/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
13 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
0,5 ngày |
|
|||||||
7 |
Tống thời gian giải quyết |
17 ngày |
|
|
|
|
||||||
|
Đối với dự án nhóm C. |
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Theo quy định tại Thông tư số 209/20 16/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định dự án đầu tư xây dựng, phí tham định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016 /TT-BTC ngày 10/1 1/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
08 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận hả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
0,5 ngày |
|
|||||||
7 |
Tổng thời gian giải quyết |
11 ngày |
|
|
|
|||||||
|
|
|||||||||||
Đối với công trình cấp II, cấp III |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp |
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp); Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
17 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc |
02 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
0,5 ngày |
|
|||||||
7 |
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
Đối với công trình cấp IV. |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng Quản lý năng lượng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng Quản lý năng lượng trình Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng xem xét và trình Giám đốc Sở ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng Quản lý năng lượng chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp |
Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/20 16 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Võ Tân ( đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng) |
11 ngày |
|
|
|
|||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ Sở |
Trưởng phòng Võ Tân (đối với các công trình các huyện Bù Gia Mập, Bù Đăng, Đồng Phú, TX Phước Long, Chơn Thành, Bù Đốp);Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng (đối với các công trình các huyện Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng, Bình Long, Đồng Xoài) |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Giám đốc |
01 ngày |
|
|
|
|||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ |
Công chức phòng Quản lý Năng lượng (Cao Tấn Tài, Nguyễn Văn Tuyên, Huỳnh Hùng, Kim Phước Lộc) |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
7 |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|
|
|||||||
|
|
|||||||||||
|
|
|||||||||||
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3) |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyến hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
- Tại các thị xã, TP: + Đối với DN: 1.200.000 đồng; + Đối với Hộ KD: 400.000 đồng - Tại các huyện: + Đối với DN: 600.000 đồng; + Đối với Hộ KD: 200.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ UBND huyện |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND UBND huyện |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
||||||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ UBND huyện |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Trình UBND huyện ký duyệt |
Lãnh đạo UBND UBND huyện |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mức DVC 3) |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ UBND huyện |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Trình UBND huyện ký duyệt |
Lãnh đạo UBND UBND huyện |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|||||||||||
4. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
1.100.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
05 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT.KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
5. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
1.100.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
05 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mức DVC 3) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
1.100.000 đồng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
05 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tống thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
- Tại thị xã, TP: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0l ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0l ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
9. Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mức DVC 3) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
02 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0l ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0l ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tống thời gian giải quyết |
05 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và hả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển hả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
- Tại thị xã, TP: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
07 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|
||||||
11. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mức DVC 3) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
04 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
04 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
01 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0l ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
III. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp huyện (Mức DVC 3) |
|
|
||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
08 ngày |
|
|
|
|||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
04 ngày |
|
|
|
|||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
7 |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
Không |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận ngành Công Thương cấp huyện |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hanh văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
08 ngày |
|
|
|
|||||
4 |
Bước 4 |
Trình Trưởng phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
04 ngày |
|
|
|
|||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
7 |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|||||||||||
|
|
|||||||||||
Đối với dự án nhóm B |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả Kq của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
14 ngày |
|
|
|
|||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình Trưởng phòng |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
1,5 ngày |
|
|
|
|||||
5 |
Bước 5 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ-UBND huyện, thị xã, thành phố |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
6 |
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
|
|
|
|
||||||
Đối với dự án nhóm C. |
|
|
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận một cửa cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở và Thông tư 210/2016/ TT-BCT ngày 10/11/201 6 phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
7,5 ngày |
|
|
|
|||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình Trưởng phòng |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
01 ngày |
|
|
|
|||||
5 |
Bước 5 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ-UBND huyện, thị xã, thành phố |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
|
|||||
6 |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
|
|
|
|||||||
|
|
|||||||||||
16. Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện (Mức DVC 3) |
|
|||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày |
có |
không |
Bộ phận tiếp nhận và hả KQ của UBND huyện/thị xã/thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức phòng KT, KTHT tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức phòng KT, KTHT trình Trưởng phòng xem xét và Trưởng phòng trình Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức phòng KT, KTHT chuyển trả KQ đến bộ phận tiếp nhận và trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
|
||||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phòng Phòng KT, KTHT cấp huyện |
15 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình Chủ tịch UBND |
Trưởng phòng Kinh tế hoặc PTP Kinh tế và Hạ tầng |
03 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển KQđến bộ phận trả KQ- cấp huyện |
Công chức Phòng KT, KTHT cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|||||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
|
|
|
|
|
|||||
c. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Mức DVC 2) |
|
|
||||||||||
I. Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện cấp xã (Mức DVC 2) |
|
|
||||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyển đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQ để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
13 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ UBND xã |
Công chức cấp xã |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Trình UBND xã ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
05 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả trả |
Công chức cấp xã |
13 ngày |
|
|||||||
|
Tống thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|||||||||
|
||||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận UBND cấp xã |
0,5 ngày |
không |
không |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của UBND xã sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ lãnh đạo UBND xã sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ chuyến đến Công chức cấp xã tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, Công chức cấp xã trình Lãnh đạo UBND xã ký duyệt; Sau khi văn thư ban hành văn bản, Công chức cấp xã chuyển trả KQđến bộ phận tiếp nhận và trả Kq của huyện để trả KQ cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Không |
|
|||
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
|
|||||||
3 |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức cấp xã |
09 ngày |
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Xem xét và trình LĐ UBND cấp xã |
Công chức cấp xã |
0,5 ngày |
|
|||||||
5 |
Bước 5 |
Trình UBND xã ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
03 ngày |
|
|||||||
6 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả trả |
Công chức cấp xã |
0,5 ngày |
|
|||||||
7 |
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|