TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2,
khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796. 888
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết
quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2,
khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796. 888
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết
quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
3
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2,
khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796. 888
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết
quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định)
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết
quả:
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định)
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết
quả:
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định)
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết
quả:
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
2.000044.000.00.00.H35
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
1.002252.000.00.00.H35
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
2
|
1.002271.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng tử trận
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
3
|
1.004967.000.00.00.H35
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước nơi cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
4
|
1.002305.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
5
|
1.002354.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
6
|
1.002363.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
7
|
1.002377.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
8
|
1.002382.000.00.00.H35
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
9
|
1.002393.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
10
|
1.002410.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
11
|
1.003351.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
12
|
1.002429.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
13
|
1.002440.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
14
|
1.003423.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
15
|
1.002449.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
16
|
1.002487.000.00.00.H35
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
17
|
1.006779.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
18
|
1.002519.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
19
|
1.002720.000.00.00.H35
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
20
|
T-LAC-275421-TT
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
21
|
1.002745.000.00.00.H35
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
22
|
1.003025.000.00.00.H35
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
23
|
1.003042.000.00.00.H35
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
24
|
1.003057.000.00.00.H35
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
25
|
1.003159.000.00.00.H35
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
2.000049.000.00.00.H35
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau
cai nghiện ma túy
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
2
|
1.000123.000.00.00.H35
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001375.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
2
|
2.001378.000.00.00.H35
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|