Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg do tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu | 681/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 29/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lâm Quang Thi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 29 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ đơn giá theo phụ lục kèm theo Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập kế hoạch thực hiện giai đoạn 2018 - 2020 và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt đơn giá hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI NÔNG HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-TTG NGÀY
04/9/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(kèm theo Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
Gieo tinh nhân tạo gia súc |
|
|
|
1 |
Tinh heo |
liều tinh |
|
|
- |
Tinh heo bố mẹ (thương phẩm) |
liều tinh |
50.000 |
|
- |
Tinh heo ông bà (giống) |
liều tinh |
80.000 |
|
2 |
Tinh bò |
|
|
|
- |
Tinh bò Angus |
liều tinh |
49.000 |
|
- |
Tinh bò Brahman |
liều tinh |
32.000 |
|
- |
Tinh bò Droughtmaster |
liều tinh |
32.000 |
|
- |
Tinh bò sữa |
liều tinh |
30.000 |
|
- |
Tinh trâu |
liều tinh |
32.000 |
|
3 |
Vật tư gieo tinh |
|
|
|
- |
Găng tay 5 ngón |
cái |
1.200 |
|
- |
Dẫn tinh quản |
cái |
1.700 |
|
- |
Ni tơ lỏng |
lít |
20.000 |
|
II |
Con giống |
|
|
|
1 |
Trâu đực giống |
|
|
|
- |
Trọng lượng trên 200 - 250kg (200kg đầu giá 140.000 đồng/kg, mỗi ký tăng thêm giá 110.000 đồng/kg) |
con |
33.500.000 |
Hỗ trợ 50% giá trị con giống nhưng không quá 25.000.000 đồng/con (theo Quyết định số 2605/QĐ-UBND) |
- |
Trọng lượng 250kg (đơn giá 135.000 đồng/kg) |
con |
33.750.000 |
|
- |
Trọng lượng trên 250 - 300kg (250kg đầu giá 135.000 đồng/kg, mỗi ký tăng thêm giá 75.000 đồng/kg) |
con |
37.500.000 |
|
- |
Trọng lượng trên 300kg |
con |
50.000.000 |
|
2 |
Bò đực giống |
|
|
|
- |
Bò đực giống thuần (Brahman, Droughtmaster, Red Angus, lai Charolaise) |
Hỗ trợ 50% giá trị con giống nhưng không quá 20.000.000 đồng/con (theo Quyết định số 2605/QĐ-UBND) |
||
+ |
Trọng lượng trên 200 - 250kg (200kg đầu giá 140.000 đồng/kg, mỗi ký tăng thêm giá 110.000 đồng/kg) |
con |
33.500.000 |
|
+ |
Trọng lượng 250kg (đơn giá 135.000 đồng/kg) |
con |
33.750.000 |
|
+ |
Trọng lượng trên 250 - 300kg (250kg đầu giá 135.000 đồng/kg, mỗi ký tăng thêm giá 75.000 đồng/kg) |
con |
37.500.000 |
|
+ |
Trọng lượng trên 300kg |
con |
40.000.000 |
|
- |
Bò đực giống lai (Brahman, Droughtmaster, Red Angus) |
|||
+ |
Trọng lượng trên 200 - 250kg (200kg đầu giá 130.000 đồng/kg, mỗi ký tăng thêm giá 105.000 đồng/kg) |
con |
31.250.000 |
|
+ |
Trọng lượng trên 250 - 300kg (250kg đầu giá 125.000 đồng/kg, mỗi ký tăng thêm giá 70.000 đồng/kg) |
con |
34.750.000 |
|
+ |
Trọng lượng trên 300kg |
con |
40.000.000 |
|
3 |
Heo đực giống (80 - 100 kg) |
con |
7.000.000 |
Hỗ trợ 50% giá trị con giống nhưng không quá 5.000.000 đồng/con (theo Quyết định số 2605/QĐ-UBND) |
4 |
Vịt giống bố mẹ |
|
|
|
- |
Vịt siêu thịt bố mẹ 8 tuần tuổi |
con |
153.150 |
Hỗ trợ 50% giá trị con giống nhưng không quá 50.000 đồng/con (theo Quyết định số 2605/QĐ-UBND |
- |
Vịt giống bố mẹ chuyên trứng 8 tuần tuổi |
con |
97.420 |
|
5 |
Gà giống bố mẹ |
|
|
|
- |
Gà Lương Phượng bố mẹ 8 tuần tuổi |
con |
73.500 |
|
- |
Gà ta lai bố mẹ 8 tuần tuổi |
con |
73.500 |
|
III |
Xử lý chất thải chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Khí sinh học |
|
|
|
- |
Biogas composite đường kính 1,9m |
Công trình |
9.200.000 |
|
- |
Biogas composite đường kính 2,25m |
Công trình |
11.500.000 |
Hỗ trợ tối đa không quá 5.000.000 đồng/công trình/hộ |
- |
Biogas composite đường kính 2,4m |
Công trình |
13.500.000 |
|
- |
Biogas KT2 thể tích ≥6m3 |
Công trình |
9.957.600 |
|
2 |
Đệm lót sinh học |
|
|
|
- |
Đối với gia súc |
m2 |
160.000 |
Hỗ trợ tối đa không quá 5.000.000 đồng/công trình/hộ |
- |
Đối với gia cầm |
m2 |
80.000 |
|
IV |
Đào tạo, tập huấn kỹ thuật GTNT |
người |
7.000.000 |
Hỗ trợ tối đa không quá 6.000.000 đồng/người |
V |
Bình chứa ni tơ lỏng trữ tinh bò (loại bình 3 lít, Trung Quốc) |
bình |
5.800.000 |
Hỗ trợ tối đa không quá 5.000.000 đồng/bình/người |