ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 675/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
09 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 817/TTr-SGTVT ngày 04/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa
thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày
21/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, lĩnh vực Đường thủy nội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số thứ tự
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
|
Tổng số: 01 thủ
tục.
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: Chấp thuận hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1: Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao
thông vận tải thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19, đường Trần
Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Giải quyết thủ tục hành chính
+ Công chức, viên chức của Sở Giao thông vận tải/Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm
tra thành phần hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ
quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải
trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, Cảng vụ hàng hải khu
vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải để lấy ý kiến.
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản lấy ý kiến, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải
khu vực có văn bản trả lời. Hết thời gian quy định mà không có văn bản trả lời,
coi như Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực đồng ý chấp
thuận hoạt động vui chơi giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân.
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải
khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải
có văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19, đường Trần
Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) hoặc qua cổng dịch vụ
công trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị theo Mẫu;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu hoặc sơ đồ vị trí thiết lập phao và cờ hiệu;
+ Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử
phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ (mỗi loại một
bản).
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý
kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02
(hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc
Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải.
+ Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp
thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục
Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết
thời gian quy định xin ý kiến.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận
tải;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Giao thông vận tải;
+ Cơ quan phối hợp: Chi cục Đường thủy nội địa khu
vực, Cảng vụ hàng hải khu vực.
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước;
+ Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
Mẫu đơn đề nghị:
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-………………… (1)
|
……… (địa danh),
ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải
trí dưới nước……..(2)
Kính gửi:
………………………….(3)………………….
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng
..... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ...........................................(4).................................................................................
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động …………………………km (từ …………….đến…………….);
b) Chiều rộng vùng hoạt động ……………………….km (từ
………….....đến…………….);
c) Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác: từ giờ...
phút, ngày... tháng...năm... đến giờ... phút, ngày... tháng...năm...;
d) Các nội dung khác ………………. (5)……………… kính đề nghị
…………….(3) ……………. xem xét, công bố vùng hoạt động ………….(2)
……………………………………………………………….
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….(7)
|
THỦ TRƯỞNG(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị,
doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy
định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có) hoặc nhu cầu
hoạt động của tổ chức, cá nhân.
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức,
cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản
lưu (nếu cần).