Quyết định 674/QĐ-UBND về phê duyệt địa bàn và mức hỗ trợ kinh phí triển khai Mô hình cung cấp, kết nối dịch vụ trợ giúp chăm sóc sức khỏe, giáo dục, trợ giúp pháp lý và các dịch vụ cơ bản cho trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 674/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Văn Bình |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊA BÀN VÀ MỨC HỖ TRỢ KINH PHÍ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MÔ HÌNH CUNG CẤP, KẾT NỐI DỊCH VỤ TRỢ GIÚP CHĂM SÓC SỨC KHỎE, GIÁO DỤC, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ CƠ BẢN CHO TRẺ EM BỊ XÂM HẠI HOẶC CÓ NGUY CƠ BỊ BẠO LỰC, BÓC LỘT, BỎ RƠI VÀ TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật trẻ em ngày 05/4/2016;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em;
Căn cứ Thông tư số 98/2017/TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1065/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt địa bàn triển khai thực hiện Mô hình cung cấp, kết nối dịch vụ trợ giúp chăm sóc sức khỏe, giáo dục, trợ giúp pháp lý và các dịch vụ cơ bản cho trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt năm 2020 (gọi tắt là Mô hình), gồm 15 xã, phường thuộc các huyện, thành phố (đính kèm danh sách).
Điều 2. Kinh phí, mức hỗ trợ, nội dung chi và mức chi triển khai thực hiện Mô hình như sau:
- Mức hỗ trợ: 10.000.000 đồng (Mười triệu đồng)/xã, phường.
- Kinh phí được phân bổ từ nguồn kinh phí Dự án Phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em thuộc Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội, được bố trí trong dự toán năm 2020 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nội dung chi và mức chi các hoạt động về truyền thông, giáo dục, vận động xã hội theo quy định tại Khoản 1, Điều 4 - Thông tư số 98/2017/TT-BTC; các hoạt động hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại, bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt theo quy định tại Khoản 8, Điều 4 - Thông tư số 98/2017/TT-BTC ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai các mô hình, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định tài chính hiện hành; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện của các địa phương; báo cáo kết quả cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh biết, chỉ đạo.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC
XÃ, PHƯỜNG XÂY DỰNG MÔ HÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Xã/Phường |
Ghi chú |
I |
THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
|
1 |
Phường Đông Hải |
|
2 |
Phường Văn Hải |
|
3 |
Phường Đô Vinh |
|
4 |
Phường Mỹ Đông |
|
II |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
1 |
Xã Phước Hữu |
|
2 |
Xã An Hải |
|
III |
HUYỆN THUẬN NAM |
|
1 |
Xã Phước Diêm |
|
2 |
Xã Nhị Hà |
|
IV |
HUYỆN NINH HẢI |
|
1 |
Xã Nhơn Hải |
|
2 |
Xã Tân Hải |
|
V |
HUYỆN THUẬN BẮC |
|
1 |
Xã Bắc Sơn |
|
VI |
HUYỆN NINH SƠN |
|
1 |
Xã Quảng Sơn |
|
2 |
Xã Hòa Sơn |
|
VII |
HUYỆN BÁC ÁI |
|
1 |
Xã Phước Thành |
|
2 |
Xã Phước Trung |
|
Tổng cộng: 15 (Mười lăm) xã/phường