ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 672/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
11 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể
kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 11
/7/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)
I.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH
1.
Quy trình số: 01-ĐT
Thủ tục:
- Đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn
bị đầu tư và giai đoạn thực hiện dự án;
- Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, quét (Scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ cấp mã dự án đầu
tư
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ cấp mã dự
án đầu tư, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ cấp mã dự án đầu
tư
|
Bước 3
|
Công chức được giao xử lý
hồ sơ thẩm định và thực hiện nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ
đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách và số hóa các văn bản trong hồ sơ đăng
ký mã số đơn vị quan hệ ngân sách vào phần mềm cấp mã số đơn vị quan hệ ngân
sách. Tiến hành in giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện
tử.
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử.
|
Bước 4
|
Chuyển trả kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử.
|
Bước 5
|
Chủ đầu tư nhận kết quả
giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử của dự án đầu
tư tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Tài chính.
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách điện tử.
|
Thời hạn Cơ quan tài chính cấp mã số ĐVHQNS và gửi thông
báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị (lần đầu hoặc cấp lại)
là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; là 02 (hai) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua Dịch
vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
2. Quy trình số: 02-NS
Thủ tục: Đăng ký
mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (mã số ĐVQHNS) cho các đơn vị dự toán,
đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tổ chức nộp hồ sơ
theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có
trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đăng
ký mã ĐVQHNS đã đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số
ĐVQHNS theo mẫu quy định để gửi người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp
lệ nhưng chưa đầy đủ, Phòng QLNS- Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và đề nghị
đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ. Nếu không hợp lệ, Phòng QLNS trả lại hồ sơ và hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh
để nộp lại hồ sơ.
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 09-MSNS-BTC tại
phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính
|
Bước 2
|
Sau khi trao Giấy biên
nhận hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS, Phòng QLNS-Sở Tài chính thực hiện nhập đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS và số hóa các văn bản
trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS vào Phần mềm cấp mã số ĐVQHNS.
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01-MSNS-BTC tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính
;
Mẫu số 07-MSNS-BTC tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính
(dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận mã số
|
Thời gian cấp mã số ĐVQHNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng
nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
3.
Quy trình số: 03-NS
Thủ tục: Đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan hệ với
ngân sách.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tổ chức nộp hồ sơ
theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có
trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ đăng ký mã ĐVQHNS đã đầy đủ, hợp lệ thì lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
mã số ĐVQHNS theo mẫu quy định để gửi người nộp hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ nhưng chưa đầy đủ, Phòng QLNS- Sở Tài chính vẫn tiếp nhận hồ sơ và đề
nghị đơn vị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ. Nếu không hợp lệ, Phòng QLNS trả lại hồ sơ và hướng dẫn đơn vị hoàn chỉnh
để nộp lại hồ sơ.
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 09-MSNS-BTC tại
phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài
chính; Mẫu số 01-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính ; Bản sao hợp lệ các giấy tờ: Văn bản thành lập
đơn vị; các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh
phí cho đơn vị.
|
Bước 2
|
Sau khi trao Giấy biên nhận
hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS, Phòng QLNS-Sở Tài chính thực hiện nhập đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS và số hóa các văn bản
trong hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS vào Phần mềm cấp mã số ĐVQHNS.
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01-MSNS-BTC tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài
chính; Bản sao hợp lệ các giấy tờ: Văn bản thành lập đơn vị; các văn bản của
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho đơn vị.
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận mã số
|
Thời gian cấp mã số ĐVQHNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng
nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
4.
Quy trình số: 04-NS
Thủ tục: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tổ chức nộp hồ sơ
theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có
trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ.
- Trường hợp đơn vị có
quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu như tên đơn vị, địa chỉ
đơn vị, tên cơ quan chủ quản cấp trên đơn vị gửi Thông báo đến Sở Tài chính để
duyệt hồ sơ.
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Mẫu số 06-MSNS-BTC tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài
chính;
|
Bước 2
|
Khi nhận Thông báo của
đơn vị, Phòng QLNS-Sở Tài chính lập và gửi Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số
ĐVQHNS để gửi người nộp hồ sơ và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận mã số
ĐVQHNS điện tử cho đơn vị với mã số được giữ nguyên như đã cấp trước đây,
thông tin đăng ký mã số được cập nhật theo Thông báo của đơn vị.
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 09-MSNS-BTC tại
Phụ lục kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài
chính.
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên phụ trách
tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận mã số
|
Thời gian cấp mã số ĐVQHNS và gửi thông báo cấp Giấy chứng
nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị là 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
5.
Quy trình số: 05-CS
Thủ tục: Thanh toán chi phí có
liên quan đến việc xử lý tài sản công
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
xem xét, thẩm định xử lý
hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Tờ trình thẩm định
|
Bước 4
|
xem xét, trình lãnh đạo
cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
1/2 ngày
|
Tờ trình thẩm định
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
lãnh đạo cơ quan
|
1/4 ngày
|
Quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Quyết định
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Quyết định
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6. Quy trình số: 06-CS
Thủ tục: Xác định giá bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện
di dời
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Đơn vị gửi hồ sơ đề nghị
xác định giá gửi Sở Tài chính
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Công văn đề nghị xđ
giá
- Chứng thư thẩm định
giá
- Giấy tờ hồ sơ đất
liên quan
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển
HS phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thành lập hội đồng
thẩm định giá để xác định giá
|
Phòng chuyên môn
|
35 ngày
|
Biên bản xác định giá
|
Bước 4
|
Dự thảo tờ trình, quyết
định giá
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
5 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 5
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển HS sang UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
1 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 7
|
UBND tỉnh ra QĐ trả kết
quả cho đơn vị thực hiện bán
|
UBND tỉnh
|
|
Quyết định
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày
|
7. Quy trình số: 07-CS
Thủ tục: Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính tiền
thu đất, thuê đất trả tiền 1 lần cho cả thời gian thuê của DN được phép chuyển
mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
DN gửi hồ sơ đề nghị
xác định giá gửi Sở Tài chính
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Công văn đề nghị xđ
giá
- Chứng thư thẩm định
giá
- Giấy tờ hồ sơ đất
liên quan
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển
HS phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
|
Bước 3
|
Chủ trì thành lập hội đồng
thẩm định giá để xác định giá
|
Phòng chuyên môn
|
35 ngày
|
Biên bản xác định giá
|
Bước 4
|
Dự thảo tờ trình, quyết
định giá
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
5 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 5
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển HS sang UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
1 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 7
|
UBND tỉnh quyết định
giá, đơn vị nộp tiền và tài khoản tạm giữ theo quy định
|
UBND tỉnh, DN
|
|
Quyết định
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày
|
8. Quy trình số: 08-CS
Thủ tục: Xác lập sở hữu nhà nước với công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Cơ quan tổ chức đơn vị
lập hồ sơ đề nghị xác lập sở hữu nhà nước
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Văn bản đề nghị xác lập
SHNN, tài liệu liên quan
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển
HS phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
2 ngày
|
Biên bản xác định giá
|
Bước 4
|
Dự thảo tờ trình, quyết
định giá
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
23 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 5
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển HS sang UBND tỉnh
ra Quyết định
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
1 ngày
|
Tờ trình, DT quyết định
|
Bước 7
|
UBND tỉnh quyết định
xác lập SHNN
|
UBND tỉnh, DN
|
10 ngày
|
Quyết định
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày
|
9. Quy trình số: 09-CS
Thủ tục: Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu
nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp
nhà nước thuộc địa phương quản lý để thanh toán dự án BT đầu tư xây dựng công
trình tại vị trí mới
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Cơ quan tổ chức đơn vị
trực tiếp quản lý cơ sở nhà đất tại vị trí cũ làm văn bản đề nghị được sử dụng
quỹ đất tại vị trí cũ để thanh toán hợp đồng BT
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày
|
Văn bản đề nghị, hồ sơ
giấy tờ liên quan
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển
HS phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
2 ngày
|
|
Bước 4
|
Soạn thảo công văn gửi
UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Công văn
|
Bước 5
|
Ký duyệt công văn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
2 ngày
|
Công văn
|
Bước 6
|
Chuyển công văn và HS
sang UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
1 ngày
|
Công văn + hồ sơ
|
Bước 7
|
UBND tỉnh có ý kiến bằng
văn bản
|
UBND tỉnh, DN
|
05 ngày
|
Công văn trả lời
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày
|
10. Quy trình số: 10-CS
Thủ tục: - Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời
các hộ gia đình cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền
thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
- Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công
ty nhà nước;
- Quyết định số tiền sử dụng
để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu
tư;
- Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình cá nhân đã
bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà đất khác (nếu có) của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của Bộ, ngành,
địa phương.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Cơ quan chủ quản gửi hồ
sơ đến chủ tài khoản tạm giữ (STC) đề nghị chi trả tiền
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày
|
Văn bản đề nghị, thông
báo của Sở tài chính, HS VB khác liên quan
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan chuyển
HS phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
01 ngày
|
|
Bước 4
|
Dự thảo xem xét, quyết
định việc chi tiền từ tài khoản tạm giữ
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Công văn
|
Bước 5
|
Ký duyệt công văn
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01 ngày
|
Công văn
|
Bước 6
|
Chuyển công văn và HS
sang UBND tỉnh ra QĐ
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Công văn + hồ sơ
|
Bước 7
|
UBND tỉnh QĐ
|
UBND tỉnh, DN
|
05 ngày
|
Quyết định
|
Bước 8
|
Sở Tài chính lập ủy nhiệm
chi gửi KBNN
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Ủy nhiệm chi
|
Bước 9
|
KBNN thanh toán theo
quy định
|
KBNN, Sở Tài chính
|
01 ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày
|
11. Quy trình số: 11-CS
Thủ tục: - Mua quyển
hóa đơn;
- Mua hóa đơn lẻ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận HS
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
1 ngày
|
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 3
|
Xem xét bán hóa đơn quyển
hoặc lẻ cho đơn vị
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Hóa đơn (lẻ theo liên
hoặc cả quyển HĐ)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày
|
12. Quy trình số: 12-QLG
Thủ tục: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài
chính.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tổ chức nộp hồ sơ
theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá có
trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ đã đầy đủ theo quy định thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm
nhận hồ sơ, cán bộ văn thư vào sổ, lưu hồ sơ tại phòng giá
- Trường hợp hồ sơ
chưa thực hiện đầy đủ theo quy định thì chuyển trả lại và hướng dẫn đơn vị
hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Sổ theo dõi tiếp nhận
hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển qua
văn thư xác, đóng dấu có ghi ngày, tháng, năm
|
Lãnh đạo
|
3 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá
trình duyệt hồ sơ
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Hồ sơ, biểu mẫu đăng
ký giá
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13. Quy trình số: 13-QLG
Thủ tục: Hiệp thương giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài
chính.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức nộp hồ sơ
theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
pháp, hợp lý của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ hợp lệ thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm nhận hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa
thực hiện đầy đủ theo quy định thì chuyển trả lại và hướng dẫn đơn vị hoàn
thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ tiếp
nhận tại bộ phận một cửa
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý giá báo
cáo trình lãnh đạo sở quyết định thời gian cụ thể tiến hành hội nghị hiệp
thương giá, thông báo bằng văn bản cho các bên tham gia hiệp thương giá biết.
|
Lãnh đạo
|
1 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản tiếp nhận
|
Bước 3
|
Sở Tài chính tiến hành
tổ chức Hiệp thương giá theo quy định; kết luận và ghi biên bản, chuyên viên
phòng chức năng trình lãnh đạo thông qua kết quả hiệp thương giá để hai bên
mua và bán ký biên bản
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
- Hồ sơ
- Biên bản làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra biên bản, ra
thông báo kết quả hiệp thương giá, Trả kết quả hiệp thương cho đơn vị.
|
Chuyên viên nhận, tiếp nhận
hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Thông báo kết quả hiệp
thương giá
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
14.
Quy trình số: 14-QLG
Thủ tục: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức nộp hồ sơ
theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm
tra tính hợp lý, hợp pháp của hồ sơ phương án giá.
- Trường hợp hồ
sơ đã đầy đủ thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ không đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ trả lại và hướng dẫn đơn vị
hoàn thiện lại hồ sơ.
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ tiếp
nhận tại bộ phận một cửa
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý giá
thẩm định phương án giá; lập thuyết minh, lập dự thảo quyết định giá trình
lãnh đạo, phòng phê duyệt
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo phương án giá
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo
Quyết định giá:
- Nếu đồng ý: ký nháy
văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý:
Chuyển lại bước 2.
|
Phụ trách Phòng
|
3 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo quyết định
giá
|
Bước 4
|
Thẩm định phương án giá,
lập thuyết minh, báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo sở ký duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
2 ngày
|
- Hồ sơ, dự thảo kết quả
thẩm định trình ký
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho đơn vị,
tổ chức
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Quyết định giá
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15.
Quy trình số: 15-TCDN
Thủ tục: Cấp phát, thanh toán, quyết toán cấp bù thủy lợi phí thuộc
phạm vi Sở Tài chính.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tổ chức nộp hồ sơ
theo quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ Thủ tục cấp phát,
thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm kiểm tra tính hợp
lý, hợp pháp của hồ sơ.
- Trường hợp hồ
sơ đã đầy đủ theo quy định thì đóng dấu công văn đến và ghi rõ ngày tháng năm
nhận hồ sơ, cán bộ văn thư vào sổ, lưu hồ sơ tại phòng Tài chính doanh nghiệp.
- Trường hợp hồ
sơ chưa thực hiện đầy đủ theo quy định thì chuyển trả lại và hướng dẫn đơn vị
hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ chuyển qua
văn thư xác nhận đóng dấu văn bản đến có ghi ngày, tháng, năm
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ văn
bản đến
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên nhận, tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
05 ngày
|
Tờ trình đề nghị cấp
kinh phí miễn thu thủy lợi phí
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo cơ quan
phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Thông tri duyệt y dự
toán
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01 ngày
|
Thông tri duyệt y dự
toán
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận văn thư lấy số văn bản và đóng dấu
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
½ ngày
|
Thông tri duyệt y dự
toán
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho các cơ
quan liên quan
|
Công chức, viên chức tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
Thông tri duyệt y dự
toán
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
16.
Quy trình số: 16-TCDN
Thủ tục:
- Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực;
- Thanh toán kinh phí đào
tạo nguồn nhân lực;
- Tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường;
- Thanh toán kinh phí hỗ
trợ phát triển thị trường;
- Tạm ứng kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ;
- Thanh toán kinh phí hỗ
trợ áp dụng khoa học công nghệ;
- Tạm ứng kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản;
- Thanh toán kinh phí hỗ
trợ hạng mục xây dựng cơ bản;
- Cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương;
- Tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
- Thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
- Quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức nộp hồ sơ theo
quy định tại Sở Tài chính, công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở xử lý.
|
Chuyên viên nhận, tiếp nhận
hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công, chuyển hồ sơ
cho Phòng TCDN xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
- Trên phần mềm Hồ sơ
công việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng TCDN
|
05 ngày
|
Văn bản dự thảo
|
Bước 4
|
Sau khi thẩm định đủ điều
kiện cấp phát, thanh toán, tạm ứng thì lập Thông tri duyệt y dự toán báo cáo
lãnh đạo phòng để chuyển phòng Quản lý ngân sách lập Lệnh chi tiền
|
Chuyên viên phòng TCDN
|
02 ngày
|
Thông tri duyệt y dự
toán
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý ngân sách
xem xét, lập Lệnh chi tiền báo cáo lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên phòng QLNS
|
01 ngày
|
Thông tri duyệt y dự
toán
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
ngân sách báo cáo lãnh đạo Sở duyệt Thông tri duyệt y dự toán, Lệnh chi tiền
(Lệnh chi tiền chuyển Kho bạc nhà nước để cấp phát, thanh toán, tạm ứng)
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Lệnh chi tiền
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1.
Quy trình số: 01-UBND HUYỆN
Thủ tục:
- Mua quyển hóa đơn;
- Mua hóa đơn lẻ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
- Giấy tiếp nhận HS
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
1 ngày
|
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 3
|
Xem xét bán hóa đơn quyển
hoặc lẻ cho đơn vị
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Hồ sơ của tổ chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Hóa đơn (lẻ theo liên hoặc
cả quyển HĐ)
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày
|
2. Quy trình số: 02-UBND HUYỆN
Thủ tục: Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/ sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
1/4 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định xử
lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Tờ trình thẩm định
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo
cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
1/2 ngày
|
Tờ trình thẩm định
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/4 ngày
|
Quyết định
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Quyết định
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tiếp nhận hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1/2 ngày
|
Quyết định
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|