Quyết định 672/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 672/QĐ-CTUBND |
Ngày ban hành | 25/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Doãn Thế Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 về cấp phép xây dựng; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 207/TTr-STP ngày 17/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG CHUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
( Ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-CTUBND ngày 25/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP
1. Thủ tục: |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
2. Thủ tục: |
Đăng ký khai sinh |
3. Thủ tục: |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
4. Thủ tục: |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
5. Thủ tục: |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ |
6. Thủ tục: |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
7. Thủ tục: |
Đăng ký lại việc sinh |
8. Thủ tục: |
Đăng ký kết hôn |
9. Thủ tục: |
Đăng ký lại việc kết hôn |
10. Thủ tục: |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
11. Thủ tục: |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
12. Thủ tục: |
Đăng ký khai tử |
13. Thủ tục: |
Đăng ký khai tử cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ |
14. Thủ tục: |
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết |
15. Thủ tục: |
Đăng ký khai tử quá hạn |
16. Thủ tục: |
Đăng ký lại việc tử |
17. Thủ tục: |
Đăng ký giám hộ |
18. Thủ tục: |
Đăng ký thay đổi, chấm dứt giám hộ |
19. Thủ tục: |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
20. Thủ tục: |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
21. Thủ tục: |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con đã thành niên nhận cha mẹ) |
22. Thủ tục: |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường hợp con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự nhận cha mẹ) |
23. Thủ tục: |
Đăng ký việc nhận con |
24. Thủ tục: |
Thay đổi, cải chính hộ tịch trong giấy khai sinh đối với người dưới 14 tuổi |
25. Thủ tục: |
Đăng ký bổ sung hộ tịch trong giấy khai sinh |
26. Thủ tục: |
Điều chỉnh các giấy tờ Hộ tịch khác |
27. Thủ tục: |
Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam ở trong nước nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi |
28. Thủ tục: |
Chuyển giao quyết định bồi thường |
29. Thủ tục: |
Chi trả tiền bồi thường |
30. Thủ tục: |
Trả lại tài sản |
31. Thủ tục: |
Chứng thực chữ ký cá nhân |
32. Thủ tục: |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - NHÀ Ở
1. Thủ tục: |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà tại Việt Nam đang sử dụng tại xã, thị trấn |
2. Thủ tục: |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà tại Việt Nam đang sử dụng tại xã, thị trấn |
3. Thủ tục: |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà tại Việt Nam đang sử dụng tại xã, thị trấn |
4. Thủ tục: |
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại Điều 140 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
5. Thủ tục: |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
6. Thủ tục: |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
7. Thủ tục: |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất |
8. Thủ tục : |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
9. Thủ tục: |
Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
10. Thủ tục: |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
11. Thủ tục: |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
12. Thủ tục: |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
13. Thủ tục: |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa các hộ gia đình, cá nhân theo chủ trương chung về “dồn điền đổi thửa” theo quy định của pháp luật về đất đai |
14. Thủ tục: |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15. Thủ tục: |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
16. Thủ tục: |
Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
17. Thủ tục: |
Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
18. Thủ tục: |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
19. Thủ tục : |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
20. Thủ tục : |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
21. Thủ tục : |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
22. Thủ tục : |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23. Thủ tục : |
Cho thuê đất công ích |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị cứu trợ đột xuất |
2. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng sống ở nhà xã hội |
3. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị vào ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
4. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ cấp đối với đối tượng là người nhận nuôi trẻ mồ côi, bị bỏ rơi |
5. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ cấp hàng tháng đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ. |
6. Thủ tục: |
Điều chỉnh mức trợ cấp, chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
7. Thủ tục: |
Trợ cấp hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi địa phương nơi cư trú |
8. Thủ tục: |
Trợ cấp mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp hàng tháng bị chết |
9. Thủ tục: |
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
10. Thủ tục: |
Xác nhận sơ yếu lý lịch cho đối tượng bảo trợ xã hội |
11. Thủ tục: |
Xác nhận đơn đề nghị vay vốn học sinh, sinh viên đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
12. Thủ tục: |
Công nhận hộ nghèo |
13. Thủ tục: |
Xác nhận hộ cận nghèo |
14. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị vào ở cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội là người cao tuổi |
15. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội là người cao tuổi |
16. Thủ tục: |
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
17. Thủ tục: |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
18. Thủ tục: |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
19. Thủ tục: |
Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết |
20. Thủ tục: |
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú |
21. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật |
22. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật đang ở cơ sở bảo trợ xã hội chuyển về chăm sóc tại gia đình |
23. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật đang mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
24. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng chưa hưởng trợ cấp xã hội |
25. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng đang hưởng trợ cấp xã hội |
26. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng chưa hưởng trợ cấp xã hội |
27. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng đang hưởng trợ cấp xã hội |
28. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị trợ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
29. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
30. Thủ tục: |
Xác nhận đơn nhận nuôi dưỡng người khuyết tật |
31. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
32. Thủ tục: |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ mai táng phí cho người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết |
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
1. Thủ tục: |
Xác nhận giấy uỷ quyền nhận thay lương hưu, trợ cấp BHXH |
2. Thủ tục: |
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ tử tuất đối với thân nhân người đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hoặc chế độ hưu trí hàng tháng bị chết |
3. Thủ tục: |
Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí cho đối tượng bảo hiểm xã hội bị chết |
4. Thủ tục: |
Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi nhận lương hưu, trợ cấp xã hội hàng tháng |
5 Thủ tục: |
Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
6. Thủ tục: |
Xác nhận giấy đề nghị thay đổi nơi lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH |
V. LĨNH VỰC QUÂN SỰ - DÂN QUÂN TỰ VỆ
1. Thủ tục: |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự |
2. Thủ tục: |
Đăng ký việc hoàn thành nghĩa vụ quân sự |
3. Thủ tục: |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển nghĩa vụ quân sự phạm vi ngoài huyện |
4. Thủ tục: |
Tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ |
5. Thủ tục: |
Đăng ký bổ sung nghĩa vụ quân sự |
6. Thủ tục: |
Đăng ký vắng mặt, di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với người sẵn sàng nhập ngũ, quân nhân dự bị trong phạm vi các xã thuộc huyện |
7. Thủ tục: |
Đăng ký vắng mặt, di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với người sẵn sàng nhập ngũ, quân nhân dự bị từ huyện này sang huyện khác |
8. Thủ tục: |
Xác nhận chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau, chết |