Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
Số hiệu | 66/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Hà Lan Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 43/TTr-STP ngày 09/01/2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023 (chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số : 66/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
01/8/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định mức phân bổ, nội dung chi, mức chi phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh |
04/5/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ Ngân sách nhà nước và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
24/7/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 |
Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
24/7/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 12/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh |
24/4/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 82/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do tỉnh Nam Định quản lý |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh |
24/4/2023 |
7 |
Nghị quyết |
Số 111/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
24/7/2013 |
8 |
Nghị quyết |
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 |
Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
24/7/2023 |
1 |
Quyết định |
Số 2816/2001/QĐ-UBND ngày 29/11/2001 |
Ban hành một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển khu công nghiệp phía tây thành phố Nam Định. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 2168/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004 |
Ban hành một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định (Áp dụng đối với các dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp của tỉnh và các cụm công nghiệp huyện, thành phố). |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 2169/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004 |
Ban hành một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng Công ty công nghiệp Tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 2702/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004 |
Ban hành quy định chi tiết tiếp tục thực hiện cơ chế khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Hòa Xá theo Quyết định số 2816/2001/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 798/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005 |
Ban hành Một số quy định khuyến khích đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nam Định. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
6 |
Quyết định |
Số 3074/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Về việc hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Mỹ Trung do Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam làm chủ đầu tư |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
7 |
Quyết định |
Số 1593/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006 |
Ban hành cơ chế khuyến khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp huyện, Thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
8 |
Quyết định |
Số 927/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 |
Về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản thuộc thẩm quyền của tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh |
10/11/2023 |
9 |
Quyết định |
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 |
Ban hành một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
10 |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh |
10/5/2023 |
11 |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
12 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành Quy định cơ chế chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh |
20/8/2023 |
13 |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
Ban hành giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều trị công lập tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh |
17/03/2023 |
14 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh |
10/6/2023 |
15 |
Quyết định |
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh |
05/01/2023 |
16 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
Quy định trách nhiệm bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND tỉnh |
25/4/2023 |
17 |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh |
15/4/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh |
08/10/2023 |
19 |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh |
10/8/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh |
08/10/2023 |
21 |
Quyết định |
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 |
Về việc quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh |
10/10/2023 |
22 |
Quyết định |
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh |
01/8/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh |
01/12/2023 |
24 |
Quyết định |
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10/ 3/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh |
10/6/2023 |
25 |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ- UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh |
05/01/2023 |
26 |
Quyết định |
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh |
01/02/2023 |
27 |
Quyết định |
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh |
10/6/2023 |
28 |
Quyết định |
Số 65/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh |
01/8/2023 |
29 |
Quyết định |
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh |
25/03/2023 |
30 |
Quyết định |
Số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh |
01/8/2023 |
31 |
Quyết định |
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 |
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh |
20/11/2023 |
32 |
Quyết định |
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh |
01/8/2023 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo phục vụ hoạt động của HĐND các cấp |
Điều 810; điểm b Khoản 5 Điều 6; Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Điều 11; Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh |
04/5/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 56/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định |
Điều 4; Điều 5; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 123/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
08/12/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 70/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Điểm h khoản 2 Điều 5; Điều 6; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh |
24/7/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 83/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 143/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh |
09/12/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 98/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định |
Khoản 3, khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 123/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
08/12/2023 |
1 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ- UBND ngày 22/3/2011 ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bới Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh |
10/11/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng. |
Phần IV, phần V, phần VI, phần VII, phần VIII, phần IX của Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma tuý, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma tuý tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng |
Bị bãi bỏ bới Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh |
01/12/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
khoản 2 Điều 11 của Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 của UBND tỉnh |
09/5/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 quy định về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh |
06/12/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định. |
Điểm c khoản 2 Điều 26 của Quy định quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức, giáo viên mầm non hợp đồng, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; người giữ chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước thuộc tỉnh Nam Định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 của UBND tỉnh |
15/5/2023 |
6 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Khoản 3, khoản 4, khoản 5, Điều 8; Điều 9; khoản 3, khoản 5, Điều 11; Điều 12 của Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh |
01/02/2023 |
7 |
Quyết định |
Số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Điều 3 ; khoản 1 Điều 15 của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định; |
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ- UBND ngày 10/03/2023 của UBND tỉnh |
25/03/2023 |
Điều 12; khoản 1 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh |
20/11/2023 |