Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 656/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 656/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND, ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 182/TTr- SGDĐT ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 492/QĐ-CT ngày 09/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Bộ thủ tục hành chính của ngành giáo dục và đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 606/QĐ-UBND, ngày 12/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành; các thủ tục sửa đổi bổ sung, thay thế thuộc ngành giáo dục và đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 |
Sát nhập, chia tách trường Trung học phổ thông |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
5 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
7 |
Sát nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
8 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
9 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 |
Sát nhập trung tâm giáo dục thường xuyên |
11 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
12 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
13 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
14 |
Sát nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
15 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ-Tin học |
16 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
17 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
18 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
19 |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
20 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
21 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
22 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
23 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
24 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
25 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
26 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
27 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học phổ thông chuyên |
28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
29 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
30 |
Cấp giấy chứng nhận giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
31 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
33 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
34 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế -xã hội đặc biệt khó khăn |
35 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
36 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
37 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
38 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
39 |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
40 |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên. |
41 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
42 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
43 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông |
44 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông |
45 |
Xin học lại lớp đầu cấp Trung học phổ thông |
46 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
47 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
48 |
Sát nhập, chia tách trường Trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
49 |
Đình chỉ hoạt động trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
50 |
Giải thể trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh |
51 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học phổ thông |
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. |
3 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
4 |
Cấp bằng tốt nghiệp THPT |
5 |
Cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông |
6 |
Đính chính giấy chứng nhận nghề phổ thông |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Thành lập Nhà trường, nhà trẻ. |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ. |
3 |
Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ. |
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ. |
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
7 |
Sát nhập, chia tách trường tiểu học |
8 |
Giải thể trường tiểu học |
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn. |
10 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) tại xã, phường, thị trấn. |
11 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục Tiểu học. |
12 |
Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở |
13 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
14 |
Sát nhập, chia tách trường Trung học cơ sở |
15 |
Giải thể trường Trung học cơ sở |
16 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
17 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
18 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
19 |
Cho phép hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 |
Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
21 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
22 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
23 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
24 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
25 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
26 |
Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
27 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
28 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
29 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chất lượng tối thiểu |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học |
31 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “cộng đồng học tập” cấp xã |
32 |
Công nhận phổ cập mầm non năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
33 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
34 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 5 tuổi |
35 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài tại các trường tiểu học và Trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý. |
36 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở |
37 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở |
38 |
Cấp bằng tốt nghiệp THCS |
39 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
2 |
Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
3 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
4 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO), UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: