Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Số hiệu | 654/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 30 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 615/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 1, 2, 3, 4, 5 tại phần I danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; số 1 phần II danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung) ban hành kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang; đồng thời thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 62, 64, 65, 66, 67, 68 phần VI của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính (số 3 phần VIII lĩnh vực lao động - tiền lương) ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang; thủ tục hành chính (số 01 phần XXII lĩnh vực lao động, tiền lương) ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 3 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con; - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con; - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
2.001955.000.00.00.H01 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động 2019 |
Lao động, tiền lương |
Cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền) |
2 |
1.000479.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
1.000464.000.00.00.H01 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
1.000448.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
1.000436.000.00.00.H01 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
1.000414.000.00.00.H01 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
Lao động, tiền lương |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ngân hàng nhận ký quỹ |
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|||
1 |
2.002103.000.00.00.H01 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động 2019 |
Lao động, tiền lương |
Sở Lao động - thương binh và Xã hội |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|||
1 |
1.004954.000.00.00.H01 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động 2019 |
Lao động, tiền lương |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |