Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 652/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành ;
Thực hiện Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (Phụ lục) tại Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 652/QĐ-UBND ngày
11/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
Lĩnh vực môi trường |
||||
1 |
1.004249.000.00.00.H42 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
|
2 |
1.004141.000.00.00.H42 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
|
3 |
1.00574115 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh ĐTM. |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
|
4 |
1.004356.000.00.00.H42 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình |
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||||
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|||||||||
1 |
|
- Trường hợp thành lập hội đồng thẩm định: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
(TTPV HCC) |
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2016/NQ -HĐND ngày ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. - Thông tư 02/2014/TT-BTC; - Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; - Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; |
x |
|
|
|
2 |
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(TTPV HCC) |
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. - Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; |
x |
|
|
|
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(TTPV HCC) |
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; |
x |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. - Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; |
|
|
|
|
4 |
|
- Trường hợp không phải tiến hành lấy mẫu: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải tiến hành lấy mẫu: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(TTPV HCC) |
Không |
x |
- Luật bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2009; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|