Quyết định 65/2000/QĐ-BYT về danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 65/2000/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 13/01/2000 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Văn Thưởng |
Lĩnh vực | Thương mại,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2000/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 1 năm 2000 |
Căn cứ Nghị định số 68/CP
ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/05/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phầm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế năm 2000, bao gồm:
1. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 1) gồm: 24 hoá chất với 81 tên thương mại.
2. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Y tế (bảng 2) gồm 8 hoá chất.
3. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 3) gồm 17 hoá chất với 84 tên thương mại.
4. Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (bảng 4) gồm 17 hoá chất với 29 tên thương mại.
Điều 2. Những hoá chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, kinh doanh và sử dụng hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Văn Thưởng (Đã ký) |
HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC ĐĂNG
KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH
VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 65/2000/QĐ-BYT ngày 13 tháng 1 năm 2000 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
1 |
Alpha-Cypermethrin |
Fendona 10SC |
2 |
Bacillus thurngiensis |
Bactimos fc |
|
thuringinsis H14 |
Bactimos B, Bactimos G |
|
Bacillus thurngiensis var |
Vecto Bac 12aS |
|
isaraelensis |
|
3 |
Belzl benzoate |
Belzyl benzoate 10%lotion |
4 |
Bifenthrin |
Talstar 10WP, 10SC |
5 |
Cyfluthrin |
Solfac 050EW,10WP,Baỷthoid |
6 |
Cypermethrin |
Visher 24EW |
7 |
D-allethrin (Pynamin Forte) |
Fumakilla 0.3coil; Mosfly coil 0,27; Thaibinh Mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%, Raidcoil. |
8 |
Deltamethrin |
Crackdown 10SC; K.ỏthin Moustiquaire 1SC; K-Otab.0.4; 0.3 k-ỏthin 2.5ƯP; %WP; 10ULV K-Obiol 25WP; phấn trừ kién 0.7%, Kill pest 0,2 bột; K-Othin 2.0 EW; Deltox, Killpest |
9 |
Diazinon |
Diazinon D |
10 |
Diethyl toluamid |
Deet; Micado 10cream; Cosmetic cream; Autan 15 balm |
11 |
Dimethyl phthalate |
DMP |
12 |
D-phenothrin |
Sumỉthin, Jumbo Aerosol |
13 |
D- Trans allerthrin |
Bioallethrin, D-trans 3. Trad 0.1 coil; Beskill 0,1 Mosquito coil; Combat mat 0,15% 20mg; 25mg; Gold fish 0.1 coil; jumbo 0.15 coil 23 mg mat; Mosman 0.1%; Moskill 0.1 coil 20 mat; Shetx 0.1 Mosquito coil; 3- trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1 coil; Esbiol 0.3 aerosol |
14 |
Ethylbutylacetylaminopropion ate |
lnsect Repellent 3535 |
15 |
Etofenprox (Ethofenprox) |
Vẻcton 10EC, 10EW,20WP,20EC, 30EC,30 ULV, 7.5ULV. ETF 1S, Vectron D; 1 cream,2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, Vitreb 10EW, Vectront; Killpét |
16 |
Lambda- Cyhalỏthin |
lCON 10WP, lCON 2.5Cơ Sậ, lCON 2.5EC |
17 |
Permethrin |
Helmethrin 55EC; lmperator 10ULV, 50EC, 50PH, Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; trad 0.25- aerosol; Aqua- Resigen 10- 40EW; Rem Olyset, Viper 50EC |
18 |
Prallethrin |
Etox; Star mosquito coil 0.08% W/W, Jumbo aerosol |
19 |
Propoxur |
Prpoxur 30%, Baygon, Blattanex EC |
20 |
Pyperonyl Butoxide |
Pybuthrin |
21 |
Rotenon |
Prentox, Noxfish, Chemfish, Fortenon |
22 |
S-bioallethrin |
S-bioallethrin, Esbiol 0.3AE |
23 |
Tetramethrin |
Neo pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin |
24 |
Transfluthrin |
Transfluthrin, Baygon green aerosol 1.065; Baygon green wth disinfectant 1.165 aerosol; Baygon oilspray 0.535 liquid; Baygon yellow aerosol 0.08%; Baygon black aerosol 0.065 |
STT |
Tên hoá chất |
Quy định sử dụng |
1 |
Agnique TM MMF |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
2 |
Bromchlophos |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3 |
Fenitrothion |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà |
4 |
Malathion |
Chỉ phun dạng ULV để diệt muỗi SXH |
5 |
Pirimiphos-methyl |
Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ở ngoài nhà |
6 |
Pyrproxfen |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
7 |
Temephos |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt |
8 |
Trichlofon |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi |
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
1 |
Aldrin |
Aldrex, Aldrite, Aldripoudre, Aldrosol, Altox, Bangald, Drinox, farmon aldrin, Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin, Solodrine, Sunpraadin |
2 |
BHC, Lindane |
Gamna-BHC, Gamana-CHC, Gamatox, Lindafor, Carba |
3 |
Chlordance |
Belt, Chor kil, Chlortox, Clordisol, Chloroson, Corodane, Fitachloro,Formimata,Formidane, gold crest c-100, Grovex gx 255 chlodane miscible, Kilexlindane, Kypchlor, Octa-klor, Ortane 50, Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided, Topiclor 20, Veicicol 1068 |
4 |
DDT |
Neocid, Pentachlorin Chlorophenothan |
5 |
Dieldrin |
Diedrox, Dieldrite, Octalox |
6 |
Dichlovos |
DDVP |
7 |
Heptachlor |
Fennotox, Biarbinex, Cupineida |
8 |
Hexachlorobenzene |
Hexachlorobenzene |
9 |
lsobenzan |
lsobenzen |
10 |
Lead compound |
Lead compound |
11 |
Mirex |
Dechlorane |
12 |
Methamidofos |
Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC, Monitor 50EC, lsometha 50DD, 60DD, lsosuper 70DD, Tamaron 50EC |
13 |
Monocrotophos |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD, Thunder 5,5DD |
14 |
Parathion Ethyl |
Alkexon, Othophs |
15 |
Phosphamidon |
Dimecron 50SCW/DD |
16 |
Strobane |
Strobâne; 1,1,1Trichloroethane; Tri-ethane; Methylchloroform, Methyltrichloromethane; Chloroethene; Chlorothane; aerothene TT; lnhibistol; Chlorten; Solvent 111. |
17 |
Toxaphen |
Polychlorocamphene, Camphechlor, Camphochlor, Chlorocamphene, Polychloriated camphenes. |
DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
STT |
Tên hoá chất |
Tên thương mại |
1 |
Amoni bậc 4 |
ạmholysine Plus, Bactilysine plus |
2 |
Centrimide |
Hibicet, Microshield A concentrate |
3 |
Cloramine B |
Choramine B |
4 |
Cloramine T |
Cloramine T |
5 |
Chlorhexidine Gluconate |
Microshield (4%,2%, Handrub), Hibisol, Hibiset, Hibistat, Hibistane, Hibiscrub |
6 |
Protease |
Cidezyme |
7 |
Chlorine |
Nước Clo |
8 |
Sodium hypochlorite |
Nước javel |
9 |
Crsyl |
Crezyl |
10 |
Sodium Dichloroisocyanurate |
Presept 2,5g, 5g |
11 |
Calcium hypoclorite |
Calcium hypoclorite, clorua vôi |
12 |
Ethanol |
Ethyl alcohol 70-90% |
13 |
Formaldehyde |
Formaldehyde, Formol, Formalin |
14 |
lode |
Cồn iot 5% - 10%, Microshield PVP-S, Betadin, Povidine |
15 |
lsopropanol |
lsopropyl alcohol 70%-90% |
16 |
Glutaraldehyde |
Cidex 145, Cidex 285 |
17 |
Phenol |
Phenol 1% |