Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 649/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/03/2018
Ngày có hiệu lực 19/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lê Văn Hiểu
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 649/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 19 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KẾ SÁCH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách (Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 06/02/2018) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình s 366/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính:Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã Xuân Hòa

Phong Nm

An Lạc Tây

Trinh Phú

Ba Trinh

Thi An Hội

Xã Nhơn Mỹ

Kế Thành

Kế An

Đại Hi

An Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+
...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

35.282,87

1.462,86

2.014,95

3.813,9

1.720,66

2.789,96

2.654,38

3.186,14

3.260,85

2.282,05

2.548,48

2.147,49

3.867,02

2.934,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.608,43

1.220,56

1.224,69

3.247,7

658,91

1.186,18

2.334,84

2.826,82

2.942,26

1.734,16

2.276,87

1.929,66

3.417,27

2.608,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.533,56

762,59

147,17

 

 

73,23

819,03

921,07

1.922,66

19,16

1.577,52

1.332,19

2.658,22

1.300,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.533,56

762,59

147,17

 

 

73,23

819,03

921,07

1.922,66

19,16

1.577,52

1.332,19

2.658,22

1.300,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

144,05

2,76

58,68

 

0,24

2,40

1,76

16,00

0,07

3,67

9,35

5,75

41,57

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.741,37

452,29

1.016,59

3.246,2

643,65

1.039,88

1.513,04

1.888,74

1.017,48

1.652,77

676,25

590,56

698,94

1.304,93

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

39,27

 

 

 

 

4,44

 

 

 

34,83

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

112,96

1,35

1,25

0,51

14,02

65,23

0,01

 

0,05

22,73

1,64

0,16

6,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,22

1,57

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,01

2,00

1,00

12,11

1,00

12,53

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.674,44

242,30

790,26

566,2

1.061,75

1.603,78

319,54

359,32

318,60

1.147,89

271,61

217,83

449,75

325,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,70

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,55

1,51

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,68

 

34,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

29,65

3,41

6,00

5,00

 

4,50

0,50

0,50

1,04

4,20

0,50

0,50

3,00

0,50

2.7

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

24,32

7,33

15,18

 

0,02

0,27

0,34

 

 

 

 

 

0,36

0,82

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.750,51

100,25

85,18

137,0

32,42

115,77

139,29

159,17

202,51

172,41

139,13

139,14

160,38

167,83

2.9.1

Đất giao thông

DGT

857,61

41,58

52,01

78,73

28,29

58,48

63,59

79,63

73,23

80,00

60,51

54,41

107,77

79,38

2.92

Đất thủy lợi

DTL

823,31

42,36

28,80

53,75

1,99

46,87

71,01

75,62

124,21

87,97

76,72

82,81

46,52

84,68

2.9.3

Đt công trình năng lượng

DNL

4,17

0,07

0,35

0,32

0,19

1,14

0,25

0,36

0,80

0,54

 

 

0,15

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,42

0,13

0,01

0,05

0,06

 

0,01

0,02

0,02

0,03

 

0,03

0,01

0,05

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,54

0,28

0,01

0,09

 

 

 

0,11

0,02

1,47

0,01

 

0,55

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,06

3,59

-0,03

0,54

0,26

0,30

0,49

0,50

0,29

0,20

0,08

0,17

0,29

0,38

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

43,56

8,98

3,93

3,55

1,46

2,12

3,43

2,70

3,84

2,20

1,81

1,72

4,88

2,94

2.9.8

Đt xây dựng cơ sở thdục - th thao

DTT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

'

 

2.9.9

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.9.11

Đt chợ

DCH

11,28

3,10

0,10

 

0,17

6,86

0,51

0,23

0,10

 

 

 

0,21

 

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử cht thải

DRA

2,57

 

 

 

0,01

0,60

 

 

0,24

 

 

 

0,24

1,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

739,21

 

 

108,1

37,14

51,67

62,78

71,25

77,60

70,25

50,73

41,61

106,38

61,63

2.14

Đất tại đô thị

ODT

111,51

51,77

59,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trsở cơ quan

TSC

7,90

2,86

0,31

0,51

0,33

0,39

0,37

0,56

0,22

0,30

0,63

0,55

0,61

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,09

0,03

 

 

0,01

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,57

5,09

1,48

7,46

0,79

4,15

2,74

1,91

3,03

2,74

3,16

0,11

13,04

3,87

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,96

6,83

2,68

1,51

 

4,21

2,07

0,79

3,06

4,55

1,05

1,23

2,58

2,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,95

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

0,02

0,10

0,01

 

 

0,01

 

 

0,01

 

0,06

 

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,93

2,62

1,27

0,87

0,67

1,16

0,11

0,29

0,65

0,29

0,07

0,11

0,36

0,46

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.872,94

54,30

582,66

305,66

990,37

1.421,05

111,33

124,85

30,21

893,05

76,34

34,52

162,27

86,33

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã Xuân Hòa

Phong Nm

An Lạc Tây

Trinh Phú

Ba Trinh

Thi An Hội

Xã Nhơn Mỹ

Kế Thành

Kế An

Đại Hi

An Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

80,20

0,72

49,27

5,82

0,59

7,63

4,88

3,22

0,56

1,26

0,70

0,50

3,65

1,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,09

 

17,84

 

 

0,23

0,00

0,20

0,56

 

0,06

0,05

0,15

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,09

 

17,84

 

 

0,23

0,00

0,20

0,56

 

0,06

0,05

0,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,49

 

13,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,62

0,72

17,94

5,82

0,59

7,40

4,88

3,02

 

1,26

0,64

0,45

3,50

1,40

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,18

 

3,27

0,19

 

 

0,92

0,45

 

0,76

 

 

0,19

0,40

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

1,82

 

0,98

0,01

 

 

0,05

0,03

 

0,75

 

 

 

0,40

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

0,93

 

0,28

0,01

 

 

 

0,01

 

0,63

 

 

 

 

2.9.3

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,43

 

0,39

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,38

 

0,31

 

 

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

0,40

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thdục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ skhoa học và công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đt chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,33

 

 

0,18

 

 

0,73

0,42

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,56

 

1,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng tr s cơ quan

TSC

0,62

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trsở của t chc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xuất vt liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

PSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

0,19

 

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã Xuân Hòa

Phong Nm

An Lạc Tây

Trinh Phú

Ba Trinh

Thi An Hội

Xã Nhơn Mỹ

Kế Thành

Kế An

Đại Hi

An Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,71

3,72

55,78

12,32

2,59

13,63

7,38

5,72

3,56

7,26

3,20

3,00

8,65

3,90

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

21,04

 

17,84

 

 

0,23

 

0,40

0,56

 

0,31

0,55

1,15

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,04

 

17,84

 

 

0,23

 

0,40

0,56

 

0,31

0,55

1,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,49

 

13,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

96,18

3,72

24,45

12,32

2,59

13,40

7,38

5,32

3,00

7,26

2,89

2,45

7,50

3,90

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đt nông nghip

 

202,65

30,76

11,30

 

 

6,92

24,08

23,75

17,59

2,84

17,37

21,08

17,95

29,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

202,65

30,76

11,30

 

 

6,92

24,08

23,75

17,59

2,84

17,37

21,08

17,95

29,01

2.2

Đt trồng a chuyn sang đất trng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyn sang đt nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rừng sản xut chuyển sang đt nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm mui và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đt ở

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ph
òng TN&MT KS;
- Cổng TTĐT t
nh;
- Lưu: VT, KT.

T.M ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu