Quyết định 6483/QĐ-BCT năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương

Số hiệu 6483/QĐ-BCT
Ngày ban hành 01/11/2012
Ngày có hiệu lực 01/11/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Hồ Thị Kim Thoa
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6483/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp và các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- Cục KSTTHC;
- Lưu: VT, VP (KSTT), ATMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Thị Kim Thoa

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6483/QĐ-BCT ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Nội dung sửa đổi, bổ sung

1

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Bãi bỏ yêu cầu nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy;

- Bãi bỏ yêu cầu nộp tài liệu về điều kiện người sản xuất VLNCN, tiền chất thuốc nổ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

4

Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Bãi bỏ yêu cầu nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy;

- Bãi bỏ yêu cầu nộp Danh sách cán bộ; hồ sơ của Giám đốc, phó Giám đốc; Giấy phép lao động của người nước ngoài; Giấy chứng nhận về tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng của Nhà nước cấp cho các cơ sở thí nghiệm VLNCN, tiền chất thuốc nổ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc;

- Thời hạn của Giấy phép: Không thời hạn thay cho quy định trước đây là 05 (năm) năm.

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc;

- Thời hạn của Giấy phép: Không thời hạn thay cho quy định trước đây là 05 (năm) năm.

6

Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc;

- Thời hạn của Giấy phép: Không thời hạn thay cho quy định trước đây là 05 (năm) năm.

7

Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

8

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

9

Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

10

Giấy phép dịch vụ nổ mìn

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

11

Cấp lại Giấy phép dịch vụ nổ mìn

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

12

Cấp điều chỉnh Giấy phép dịch vụ nổ mìn

Vật liệu nổ công nghiệp

- Sử dụng bản sao thay cho bản sao công chứng hoặc bản sao hợp lệ;

- Thời gian thẩm tra, cấp Giấy phép: từ 07 (bảy) ngày làm việc xuống 05 (năm) ngày làm việc.

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

Trình tự thực hiện:

- Tổ chức gửi hồ sơ theo quy định về Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp (Cục ATMT).

- Cục ATMT tổ chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục ATMT tiến hành xem xét, thẩm định hồ sơ và các điều kiện thực tế khác.

- Nếu điều kiện đáp ứng theo yêu cầu, trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục ATMT cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN), tiền chất thuốc nổ.

- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, Cục ATMT có văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ.

[...]