Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 644/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/03/2023
Ngày có hiệu lực 21/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 644/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 693/TTr-SNN ngày 27/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường, bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại các Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 và Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. Mã số TTHC: 1.008838, có 01 quy trình, thời gian giải quyết không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Cơ quan, đơn vị

Bước  thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Công chức chuyên môn

- Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ.

- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

0,5 ngày

1,5 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt

0,5 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Công chức chuyên môn

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

0,5 ngày

1,5 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt

0,5 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.

- Chuyển Bước 3.

Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1,5 ngày

 

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.

Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích: Được ký duyệt.

0,5 ngày

Bước 4

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước 5.

Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích: Được vào sổ, đóng dấu.

0,5 ngày

 

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

-Trả hồ sơ.

- Kết thúc quy trình.

Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

 

Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có)

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích;

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).

II. LĨNH VỰC BẢO HIỂM

1. Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Mã số TTHC: 1.005412, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:

+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:

+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.

+ Kết thúc quy trình.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

+ Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).

0,5 ngày

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)

 

Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung

Công chức chuyên môn

Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Công chức chuyên môn

Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).

01 ngày

 

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt

01 ngày

Văn thư

Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.

0,25 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.

0,25 ngày

Trường hợp 3: Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)

Công chức chuyên môn

Thẩm định hồ sơ.

- Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

- Chuyển Bước Lãnh đạo UBND cấp xã.

Trình lãnh đạo UBND cấp xã Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

11 ngày

14,5 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển cho Văn thư.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.

Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. Được ký duyệt

02 ngày

 

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển bước Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.

Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ. Được vào sổ, đóng dấu.

01 ngày

 

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

0,5 ngày

 

Bước 3

UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình

15 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 3.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

Bước 3.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyển Bước 3.3.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 3.3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

10 ngày

 

Bước 3.3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 3.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ: Được phê duyệt.

02 ngày

 

Bước 3.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 3.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3.3

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ: Được ký duyệt.

1,5 ngày

 

Bước 3.5

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

0,5 ngày

 

Bước 3.6

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau):

+ Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển Bước 8.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ.

0,5 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ do UBND cấp huyện chuyển, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

4,5 ngày

 

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn

0,5 ngày

 

Bước 4.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Tổng hợp danh sách, báo cáo và trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Chuyển Bước 4.3.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 4.3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.

02 ngày

 

Bước 4.3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 4.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được phê duyệt.

0,5 ngày

 

Bước 4.4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra nội dung do Lãnh đao Phòng chuyên môn trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 4.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.3

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được ký duyệt.

01 ngày

 

Bước 4.5

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước 4.6

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

0,25 ngày

 

Bước 4.6

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2 trường hợp sau):

- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND tỉnh: Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.

+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển bước 7.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

0,25 ngày

 

UBND tỉnh

Bước 5

UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

05 ngày

 

Bước 5.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng chuyên môn.

Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn

0,25 ngày

 

Bước 5.2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Chuyển Bước 5.3.

- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Bước 5.3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.

02 ngày

 

Bước 5.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

Kiểm tra văn bản do Chuyên viên trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.

- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 5.4.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.2

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được thẩm định.

0,5 ngày

 

Bước 5.4

Phê duyệt hồ sơ của lãnh đạo Văn phòng

Lãnh đạo Văn phòng

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 5.5.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.3

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được phê duyệt.

0,75 ngày

 

Bước 5.5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng trình:

- Nếu đồng ý:

+ Ký duyệt văn bản liên quan.

+ Chuyển bước 5.6.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 5.4

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được ký duyệt.

01 ngày

 

Bước 5.6

Vào sổ, đóng dấu

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.

- Chuyển bước 5.7.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp: Được vào sổ, đóng dấu

0,25 ngày

 

Bước 5.7

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính theo quy định.

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

0,25 ngày

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 6

Chuyển trả kết quả cho UBND cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

0,25 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 7

Chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

0,25 ngày

 

UBND cấp xã

Bước 8

Trả kết quả

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đồng thời thông báo cho Công chức chuyên môn

Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

05 ngày

 

Niêm yết công khai

Công chức chuyên môn

Niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã

Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ tổ chức công dân;

- Phiếu thẩm định (nếu có)

- Hồ sơ văn bản liên quan;

- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);

- Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);

- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).