Quyết định 6424/1999/QĐ-UB-KT về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 6424/1999/QĐ-UB-KT |
Ngày ban hành | 26/10/1999 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Viết Thanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6424/1999/QĐ-UB-KT |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 10 năm 1999 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1999.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm
1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 868/1998/NQ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1998 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 05 và số 06/NQ-HĐ ngày 22 tháng 01 năm 1999 của Hội đồng
nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp lần thứ 14 về nhiệm vụ kế hoạch kinh tế-xã
hội và thu chi ngân sách của thành phố năm 1999 ;
- Căn cứ tình hình thực hiện Quyết định số 3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12 tháng 6
năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức năm
1999 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số
2399/TT-KHĐT-TH ngày 08 tháng 10 năm 1999 ;
QUYẾT - ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999 nguồn ngân sách tập trung của thành phố theo danh mục đính kèm ; đồng thời, phải theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố những trở ngại ngoài thẩm quyền của các Sở-Ngành và Ủy ban nhân dân các quận-huyện phải giải quyết.
Điều 2.- Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư năm 1999, các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao theo quyết định này. Những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch được giao thì Thủ trưởng đơn vị phải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3.- Các dự án, công trình không có tên trong danh mục được giao kèm theo quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3399/1999/QĐ-UB-KT ngày 12 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 1999.
Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá thành phố, Cục trưởng Cục Đầu tư Phát triển, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Tổng Giám đốc các Tổng Công ty và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận |
T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 1999
Đơn vị : triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch chính thức năm 1999 (vốn cấp) |
Kế hoạch điều chỉnh năm 1999 |
Tăng giảm so với KH chính thức |
Ghi chú |
|
TỔNG VỐN GIAO TĂNG GIẢM SO VỚI KẾ HOẠCH CHÍNH THỨC NĂM 1999 : |
|
|
|
|
|
|
|
18817.62 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ GIẢM VỐN : |
|
|
|
|
|
|
|
-101481 |
|
I |
Các dự án có tên trong danh mục giao kế hoạch chính thức năm 1999, điều chỉnh giảm vốn căn cứ số liệu được quyết toán hoặc phê duyệt thiết kế dự toán: |
|
|
|
|
|
|
|
-2826.78 |
|
1 |
Trạm y tế xã An Phú |
Sở Y tế |
Củ Chi |
|
|
318 |
40 |
14 |
-26 |
|
2 |
Trường tiểu học Bến Cảng |
Q4 |
Q4 |
|
|
2950 |
65 |
0 |
-65 |
|
3 |
Trường PTTH Trần Khai Nguyên |
Sở Giáo dục |
Q5 |
|
|
206 |
4 |
1 |
-3 |
|
4 |
Khu điều trị phong Bến Sắn |
Sở Y tế |
Bình Dương |
|
|
4924 |
33 |
0 |
-33 |
|
5 |
Trạm y tế Phước Vĩnh An |
Sở Y tế |
Củ Chi |
|
|
248 |
16 |
3.22 |
-12.78 |
|
6 |
Trạm y tế phường 12 – Quận 6 |
Sở Y tế |
Q6 |
|
|
194 |
14 |
0 |
-14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường liên ấp 2-3 Hiệp Phước Nhà Bè |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
|
|
1850 |
108 |
70 |
-38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Thị Bạch Cát, Q 11 |
Q11 |
Q11 |
|
|
1836 |
82 |
33 |
-49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công viên Quách Thị Trang (Sửa chữa công viên quận I, năm 1998) |
Q1 |
Q1 |
|
|
1050 |
50 |
0 |
-50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Thái Phiên |
Q11 |
Q11 |
|
|
1232 |
56 |
20 |
-36 |
|
11 |
Doanh trại đội Cảnh Khuyển |
Công an Thành phố |
|
|
|
2795 |
251 |
122 |
-129 |
|
12 |
Trường tiểu học Âu Dương Lân |
Q8 |
Q8 |
1998-1999 |
25 |
5898 |
4906 |
4797 |
-109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường THCS Phạm Đình Hổ |
Q6 |
Q6 |
1997-1999 |
22 |
4725 |
347 |
51 |
-296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường THCS Vân Đồn |
Q4 |
Q4 |
1998-1999 |
|
2750 |
1750 |
1727 |
-23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường Đoàn Thị Điểm |
Q3 |
Q3 |
1997-1998 |
|
650 |
63 |
3 |
-60 |
|
16 |
Cầu Trường Phước Q 9 |
Q9 |
Q9 |
1998-1999 |
110m x 7m BTCT |
11500 |
4200 |
3200 |
-1000 |
|
17 |
Trụ sở UBND phường 17, Gò Vấp |
Gò Vấp |
Gò Vấp |
1997-1999 |
563m2 |
500 |
73 |
0 |
-73 |
|
18 |
Cải tạo và mở rộng trụ sở làm việc của Chi cục Quản lý Thị trường Thành phố |
Chi cục quản lý thị trường TP |
Thành phố |
1999 |
|
1620 |
1620 |
1290 |
-330 |
|
19 |
Trường mẫu giáo Tuổi Ngọc |
Tân Bình |
Tân Bình |
1999 |
|
120 |
350 |
120 |
-230 |
|
20 |
Trường tiểu học Hiệp Phú |
Q9 |
Q9 |
1999 |
|
150 |
400 |
150 |
-250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án điều chỉnh giảm vốn căn cứ kết quả đấu thầu, do chi phí đền bù giải tỏa giảm : |
|
|
|
|
|
|
|
- 10279 |
|
1 |
Trường tiểu học Phú Hòa Đông |
Củ Chi |
Củ Chi |
1998-1999 |
Xây dựng 5 phòng + SC 31 phòng |
2050 |
2000 |
1900 |
-100 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Kim Đồng 2 |
Tân Bình |
Tân Bình |
1999 |
04 phòng |
420 |
524 |
420 |
-104 |
|
3 |
Trường tiểu học Tân Thông Hội |
Củ Chi |
Củ Chi |
1998-1999 |
Xây mới 4 phòng + SC 17 phòng |
1650 |
1650 |
1550 |
-100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường tiểu học Bình Mỹ |
Củ Chi |
Củ Chi |
1998-1999 |
18 phòng |
1430 |
1430 |
1370 |
-60 |
|
5 |
Trường tiểu học An Phú |
Củ Chi |
Củ Chi |
1998-1999 |
12 phòng |
900 |
900 |
700 |
-200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường PTTH Bùi Thị Xuân |
Q1 |
Q1 |
1998-1999 |
|
500 |
500 |
400 |
-100 |
|
7 |
Cầu Chà Và |
Sở GTCC |
Q5, Q8 |
1999 |
|
3000 |
3000 |
2500 |
-500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trung tâm hỏa táng Bình Hưng Hòa |
Sở GTCC |
Bình Chánh |
1997-1999 |
10 lò thiêu |
17000 |
11700 |
9500 |
-2200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bãi đậu xe đội vận chuyển 1 |
Sở GTCC |
Gò Vấp |
1998-1999 |
|
6060 |
1000 |
802 |
-198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nút vòng xoay An Lạc, Bình Chánh (công tác đền bù giải tỏa) |
Sở GTCC |
Bình Chánh |
1999 |
|
15600 |
15600 |
12400 |
-3200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cầu Văn Thánh (xây dựng cầu đồng bộ với đường Điện Biên Phủ mở rộng) (Đền bù giải tỏa) |
Sở GTCC |
Bình Thạnh |
1999 |
|
7000 |
7000 |
5000 |
-2000 |
|
12 |
Sửa chữa, nạo vét các cửa xả thoát nước |
Sở GTCC |
Thành phố |
1997... |
65 cửa xả |
8517 |
1500 |
13 |
-1487 |
|
13 |
Rừng phòng hộ Bình Chánh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bình Chánh |
1999 |
|
|
100 |
70 |
-30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các dự án có tiến độ thực hiện chậm hoặc do phải điều chỉnh lại dự án, cần giảm vốn cho phù hợp với khả năng thực hiện năm 1999 : |
|
|
|
|
|
|
|
-37347 |
|
1 |
Trung tâm KTM Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
|
1999 |
|
2593 |
1500 |
500 |
-1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện miễn phí Cần Giờ |
Cần Giờ |
Cần Giờ |
1999 |
100 giường |
5701 |
4000 |
1500 |
-2500 |
|
3 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Sở Y tế |
Q5 |
1996-2001 |
|
27000 |
7500 |
5000 |
-2500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh tiêu liên xã (chống úng ngập) |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999-2000 |
800 ha |
3500 |
1500 |
800 |
-700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường tiểu học Phạm Văn Chí |
Q6 |
Q6 |
1998-1999 |
16 phòng |
3000 |
2930 |
1500 |
-1430 |
|
6 |
Dự án nâng cấp đô thị và làm sạch kinh Tân Hóa – Lò Gốm |
Kiến trúc sư trưởng |
Q6,Q11,Tân Bình |
1998-2001 |
|
15000 |
10000 |
3000 |
-7000 |
|
7 |
Cầu Mương Chuối |
Sở GTCC |
Thành phố |
1997-2000 |
|
25490 |
3600 |
2500 |
-1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xử lý rác Đông Thạnh |
Sở GTCC |
Hốc Môn |
1997-2002 |
1.800-2.000 tấn/ngày |
91350 |
10000 |
3000 |
-7000 |
|
9 |
Thoát nước đường XVNT, Bình Thạnh (đền bù giải tỏa) |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
1999-2000 |
1410 m cống |
30300 |
14000 |
5000 |
-9000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào khu công nghệ cao Thành phố |
Sở GTCC |
Q9 |
2000-2001 |
|
|
5000 |
1000 |
-4000 |
|
11 |
Lập dự án khai thông tuyến đường thủy nối ngã 3 đèn đỏ - nhà máy ciment Hà Tiên 1 qua ngã Giồng Ông Tố |
Sở GTCC |
Q2 |
1998-1999 |
|
|
202 |
90 |
-112 |
|
12 |
Nghiên cứu qui hoạch giao thông đô thị (bổ sung) |
Sở GTCC |
|
1999... |
|
|
350 |
145 |
-205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tăng cường năng lực quản lý giao thông đô thị TP Hồ Chí Minh |
Sở GTCC |
Thành phố |
1997... |
|
24840 |
5000 |
4200 |
-800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các dự án giảm vốn ghi kế hoạch vì thay đổi chủ trương đầu tư, thay đổi nguồn vốn ghi kế hoạch : |
|
|
|
|
|
|
|
-50912 |
|
1 |
Lập đề án phát triển xe buýt và taxi 1999-2000 |
Sở GTCC |
|
1999 |
|
|
80 |
0 |
-80 |
|
2 |
Lập dự án đường dọc kênh Ông Lớn |
Sở GTCC |
Q8 |
1999 |
|
|
70 |
0 |
-70 |
|
3 |
Vốn đối ứng WB |
Sở GDĐT |
Nhà Bè |
1999 |
|
|
1500 |
0 |
-1500 |
|
4 |
Trang thiết bị máy cobalt xạ trị cho Trung tâm Ung bướu (2 nguồn xạ trị thay thế cho máy cũ đã hết nguồn xạ trị) |
Sở Y tế |
Bình Thạnh |
1999 |
|
6000 |
6000 |
0 |
-6000 |
|
5 |
Trang thiết bị chuyên khoa hồi sức cấp cứu phòng mổ |
Sở Y tế |
Bình Thạnh |
1998-1999 |
|
56000 |
51000 |
10000 |
-41000 |
|
6 |
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (khu E) |
Q2 |
Q2 |
1999 |
|
|
300 |
0 |
-300 |
|
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Q3 |
Q3 |
1999 |
|
300 |
300 |
0 |
-300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Mầm Non Phường 2 Q10 |
Q10 |
Q10 |
1999 |
|
150 |
150 |
0 |
-150 |
|
9 |
Trụ sở UBND xã An Phú |
Q2 |
Q2 |
1999 |
|
|
700 |
0 |
-700 |
|
10 |
Lập dự án di dời Công ty chế tạo máy Saigon |
Cty Chế tạo máy SG |
|
|
|
|
142 |
0 |
-142 |
|
11 |
Lập dự án di dời Công ty cao su Thống Nhất |
Cty Cao su Thống Nhất |
|
|
|
|
160 |
0 |
-160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Lập dự án di dời Nhà máy sơ chế mủ cao su |
Cty Công nghiệp Cao su |
|
|
|
|
100 |
0 |
-100 |
|
13 |
Lập dự án di dời Công ty chế tạo máy SINCO |
Cty SINCO |
|
|
|
|
200 |
0 |
-200 |
|
14 |
Trường THCS Lê Quý Đôn (chuẩn bị đầu tư) |
Q3 |
Q3 |
|
|
|
20 |
0 |
-20 |
|
15 |
Công trình tường, rào, cổng, nhà bảo vệ, hầm nhiên liệu của Đài phát sóng Thủ Đức (chuẩn bị đầu tư) |
Đài tiếng nói ND TP |
|
|
|
|
20 |
0 |
-20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Chuẩn bị đầu tư Nhà máy xử lý nước thải Tân Tạo |
Cty TNHH Tân Tạo |
|
|
|
|
100 |
0 |
-100 |
|
17 |
Lập dự án nghĩa trang nhân dân Thành phố |
Sở GTCC |
|
|
|
|
70 |
0 |
-70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Công tác quy hoạch : |
|
|
|
|
|
|
|
-116 |
|
1 |
Lập quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ 1/500 bệnh viện 115 |
Kiến trúc sư trưởng |
Q10 |
|
45 |
100 |
100 |
45 |
-55 |
|
2 |
QHC các khu dân cư công nghiệp, đô thị phụ cận có yêu cầu đô thị hóa nhanh (hoàn chỉnh trình duyệt và pháp lý hóa TL 1/5000 và 1/10000) |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
3543 |
200 |
200 |
197 |
-3 |
|
3 |
Điều chỉnh QHC xây dựng TP. HCM phù hợp với định hướng phát triển KT-XH đến năm 2010- TL : 1/10.000 – 1/25.000 |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
3326 |
200 |
200 |
167 |
-33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lập nhiệm vụ thiết kế các khu trung tâm khu vực với các chức năng : Thương mại, dịch vụ, văn hóa, giải trí cấp thành phố - tỉ lệ : 1/2.000 (hạn chế sự thu hút dân cư vào khu vực nội thành) |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
51 |
75 |
75 |
50 |
-25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Khu trung tâm phía đông Thành phố tại quận 9 |
Kiến trúc sư trưởng |
Q9 |
|
16.5 |
|
|
|
|
|
|
* Khu trung tâm phía tây Thành phố tại huyện Bình Chánh |
Kiến trúc sư trưởng |
Bình Chánh |
|
16.5 |
|
|
|
|
|
|
* Khu trung tâm phía bắc Thành phố tại quận 12 và huyện Hốc Môn |
Kiến trúc sư trưởng |
Q12, Hốc Môn |
|
16.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ TĂNG VỐN : |
|
|
|
|
|
|
|
120298.4 |
|
I |
Các dự án có tên trong danh mục giao kế hoạch chính thức năm 1999, điều chỉnh tăng vốn căn cứ số liệu được quyết toán hoặc phê duyệt thiết kế dự toán : |
|
|
|
|
|
|
|
13398.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
53 phòng học mẫu giáo Củ Chi |
Củ Chi |
Củ Chi |
1997-1999 |
|
7200 |
1760 |
3850 |
2090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình |
Q1 |
Q1 |
1998-1999 |
|
2522 |
0 |
200 |
200 |
|
3 |
Trường tiểu học Kim Đồng |
Q6 |
Q6 |
1998-1999 |
18 phòng |
3375 |
2177 |
2229 |
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường THCS Kiến Thiết |
Q3 |
Q3 |
1998-1999 |
9 phòng |
2181 |
740 |
835 |
95 |
|
5 |
Trường mầm non phường 15 |
Tân Bình |
Tân Bình |
1999 |
04 phòng |
593 |
493 |
593 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường tiểu học Tân Trào |
Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
1999 |
|
528 |
500 |
528 |
28 |
|
7 |
Cầu Ông Đụng |
Sở GTCC |
Thành phố |
1998-1999 |
|
2045 |
1145 |
1450 |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh tế mới Lâm Hà |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Đồng |
1998-1999 |
|
835 |
201 |
306 |
105 |
|
9 |
Trung tâm huấn luyện |
Công an Thành phố |
Thành phố |
1997-1999 |
|
5174 |
692 |
760 |
68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường vào khu trung tâm TDTT |
Q8 |
Q8 |
1997... |
1100m x (8x15)m nhựa |
8480 |
1000 |
4580 |
3580 |
|
11 |
Phòng chống lũ lụt Nông trường Lê Minh Xuân |
Tổng Cty Nông nghiệp Sài Gòn |
Bình Chánh |
1998 |
|
300 |
0 |
33 |
33 |
|
12 |
Trường Mẫu giáo Măng Non 2 Đông Thạnh |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1998 |
|
732 |
0 |
270 |
270 |
|
13 |
Trạm y tế phường 4 - Gò Vấp |
Gò Vấp |
Gò Vấp |
1998 |
|
381 |
0 |
2 |
2 |
|
14 |
Sửa chữa vỉa hè Q1 |
Q1 |
Q1 |
1997-1998 |
|
2470 |
0 |
21 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nhà chỉ huy Công an Hốc Môn |
Công an Thành phố |
Hốc Môn |
1997-1998 |
|
3151 |
0 |
41 |
41 |
|
16 |
Thiết bị phân tích sắc ký lỏng |
Sở KH CN &MT |
Thành phố |
1997-1998 |
|
2638 |
0 |
6 |
6 |
|
17 |
Đường Bình Chiểu Thủ Đức |
Thủ Đức |
Thủ Đức |
1997-1998 |
|
6300 |
0 |
93 |
93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đường Quang Trung |
Gò Vấp |
Gò Vấp |
1997... |
4000m x 15 m BTNN |
27700 |
5130 |
6125 |
995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hệ thống đê bao Tam Tân - Thái Mỹ (chuẩn bị đầu tư) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
1998-1999 |
|
|
147 |
447 |
300 |
Ghi đủ vốn để thanh toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án cũ đã thực hiện |
20 |
Nhà trẻ Phường 12 Quận 6 |
Q6 |
Q6 |
1999 |
|
670 |
300 |
670 |
370 |
|
21 |
Trường tiểu học Nguyễn Minh Quang |
Q9 |
Q9 |
1999 |
|
650 |
300 |
650 |
350 |
|
22 |
Trường trung học cơ sở Long Trường |
Q9 |
Q9 |
1999 |
|
550 |
300 |
550 |
250 |
|
23 |
Trường phổ thông cơ sở Tạ Uyên |
Q9 |
Q9 |
1999 |
|
350 |
300 |
350 |
50 |
|
24 |
Trường trung học cơ sở Trương Văn Ngư |
Thủ Đức |
Thủ Đức |
1999 |
|
360 |
300 |
360 |
60 |
|
25 |
Trường tiểu học Võ Thị Sáu |
Tân Bình |
Tân Bình |
1999 |
|
440 |
300 |
440 |
140 |
|
26 |
Trường Mầm non 13 |
Tân Bình |
Tân Bình |
1999 |
|
340 |
300 |
340 |
40 |
|
27 |
Trường trung học cơ sở Âu Lạc |
Tân Bình |
Tân Bình |
1999 |
|
420 |
300 |
420 |
120 |
|
28 |
Trường tiểu học Sông Lô |
Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
1999 |
|
325 |
300 |
325 |
25 |
|
29 |
Trường tiểu học Trung Nhất |
Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
1999 |
|
360 |
300 |
360 |
60 |
|
30 |
Trường tiểu học Tăng Bạt Hổ B |
Q4 |
Q4 |
1999 |
|
380 |
300 |
380 |
80 |
|
31 |
Trường tiểu học Quyết Thắng |
Q11 |
Q11 |
1999 |
|
313 |
300 |
313 |
13 |
|
32 |
Trường THCS Hậu Giang |
Q11 |
Q11 |
1999 |
|
493 |
300 |
493 |
193 |
|
33 |
Trường tiểu học Trung Mỹ Tây |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
150 |
150 |
168.7 |
18.7 |
|
34 |
Trường tiểu học Tam Đông 2 |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
197 |
197 |
198.2 |
1.2 |
|
35 |
Trường tiểu học Tân Hiệp |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
111 |
111 |
111.6 |
0.6 |
|
36 |
Trường tiểu học Tân Xuân |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
108 |
108 |
154.6 |
46.6 |
|
37 |
Trường tiểu học Xuân Thới Thượng |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
130 |
130 |
146.1 |
16.1 |
|
38 |
Trường Mầm Non Bà Điểm |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
120 |
120 |
132 |
12 |
|
39 |
Trường Mầm Non 23/11 |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
100 |
100 |
274.6 |
174.6 |
|
40 |
Trường Bé Ngoan 3 |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
100 |
100 |
119.6 |
19.6 |
|
41 |
Trường trung học cơ sở Đặng Công Bỉnh |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1999 |
|
155 |
155 |
220 |
65 |
|
42 |
Thiết bị chuyên ngành cây xanh đô thị |
Sở GTCC |
Thành phố |
1998-1999 |
|
890 |
780 |
890 |
110 |
|
43 |
Rừng phòng hộ Cần Giờ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Cần Giờ |
1993-2000 |
25000 ha |
18290 |
1400 |
4000 |
2600 |
|
44 |
Đường nội bộ Mỹ Hòa 2 Hốc Môn |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
1998 |
|
664 |
0 |
199 |
199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án tăng vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện hoặc dứt điểm trong năm 1999 : |
|
|
|
|
|
|
|
61017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nút giao thông cầu Chông |
Q4 |
Q4 |
1999... |
|
10000 |
2000 |
6000 |
4000 |
|
2 |
Hệ thống kênh N31A |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Củ Chi |
1993-1999 |
3560 ha |
74116 |
5000 |
9000 |
4000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nghiên cứu qui hoạch tổng thể thoát nước và xử lý nước thải TP HCM |
Kiến trúc sư trưởng |
Thành phố |
1998... |
|
6150 |
2000 |
3000 |
1000 |
|
4 |
Thoát nước phường 3 Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
1997... |
711 md cống hộp |
5270 |
2000 |
4000 |
2000 |
|
5 |
Đường Hương lộ 33 |
Q9 |
Q9 |
1997-1999 |
19907m x 7m |
28500 |
10000 |
15000 |
5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Tây Thạnh, Tân Bình |
Tân Bình |
Tân Bình |
1998-2000 |
1907m x 16m BTNN |
31484 |
5000 |
10000 |
5000 |
|
7 |
Đường Phan Văn Trị |
Gò Vấp |
Gò Vấp |
1998... |
3548m x 14m BTNN |
15600 |
5000 |
7900 |
2900 |
|
8 |
Sửa chữa đường, thoát nước phân cấp Củ Chi |
Củ Chi |
Củ Chi |
1997-1999 |
|
7000 |
2000 |
4500 |
2500 |
|
9 |
Vườn ươm cây xanh hoa kiểng Đông Thạnh |
Sở GTCC |
Hốc Môn |
1999... |
26,1 ha |
55000 |
11000 |
20000 |
9000 |
|
10 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn huyện Cần Giờ |
Cần Giờ |
Cần Giờ |
1997-1999 |
39 km CPSĐ |
4990 |
1100 |
2500 |
1400 |
|
11 |
Chi phí phục vụ làm việc với đoàn SABFROB |
Sở GTCC |
Thành phố |
1998-1999 |
|
551 |
84 |
551 |
467 |
|
12 |
Kinh phí phòng chống lụt bão. |
Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão |
Thành phố |
1999 |
|
2000 |
2000 |
5300 |
3300 |
|
13 |
Khu công nghệ cao Thành phố |
Sở Công nghiệp |
Thành phố |
1997... |
|
|
1100 |
1700 |
600 |
|
14 |
Lập qui hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng đến năm 2010 |
Sở GTCC |
Thành phố |
1999 |
|
|
100 |
200 |
100 |
|
15 |
Xây dựng đường trục Khu công nghiệp Bình Hòa |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
1999 |
|
22000 |
|
8000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4000 |
|
16 |
Đường Nơ Trang Long nối dài |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
1999 |
|
14000 |
|
10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Xây dựng bổ sung và mở rộng đền tưởng niệm Bến Dược |
Ban Quản trị đền tưởng niệm Bến Dược |
Củ Chi |
1997-2000 |
|
31000 |
1000 |
6000 |
5000 |
|
18 |
Cầu dẫn phà Bình Khánh |
Sở GTCC |
Cần Giờ |
1999 |
|
1950 |
1000 |
1950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm VH TDTT Tân Bình |
Tân Bình |
Tân Bình |
1997-1999 |
|
42067 |
1000 |
2450 |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
61 phòng học ca 3 của Củ Chi |
Củ Chi |
Củ Chi |
1997-1999 |
|
8500 |
6000 |
8500 |
2500 |
|
21 |
Nghĩa trang thành phố (Lạc Cảnh) |
Sở Lao động TBXH |
Thủ Đức |
1998-1999 |
|
13085 |
4000 |
8800 |
4800 |
|
22 |
Hạng mục mặt sân Tao Đàn |
Q1 |
Q1 |
1999 |
|
2800 |
2300 |
2800 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chuẩn bị đầu tư và đền bù giải tỏa dự án khu y tế kỹ thuật cao |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
1999 |
|
61000 |
29880 |
61000 |
31120 |
Sở Tài Chính cấp |
24 |
Lập dự án xây dựng cầu Thủ Thiêm |
Sở GTCC |
Q1, Q2 |
|
|
|
0 |
300 |
300 |
Thanh lý hợp đồng |
25 |
Lập dự án xây dựng cầu An Hội |
Sở GTCC |
|
|
|
|
0 |
200 |
200 |
Thanh lý hợp đồng |
26 |
Lập dự án xây dựng đường Chánh Hưng |
Sở GTCC |
Q8 |
|
|
|
0 |
50 |
50 |
|
27 |
Trụ sở hành chánh quận 10 (Vốn hoán đổi nhà SHNN thuộc quận quản lý, không cộng vào tổng số) |
Q10 |
Q10 |
1999... |
|
18920 |
10000 |
18920 |
8920 |
Vốn của quận 10; Không cộng vào tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các dự án thay đổi chủ trương đầu tư và dự án bổ sung mới : |
|
|
|
|
|
|
|
25291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Giồng Ông Tố |
Q2 |
Q2 |
1999 |
|
300 |
0 |
300 |
300 |
|
2 |
Trụ sở UBND phường Bình Khánh |
Q2 |
Q2 |
1999 |
|
|
0 |
700 |
700 |
|
3 |
Trường bồi dưỡng giáo dục Q3 |
Q3 |
Q3 |
1999 |
|
300 |
0 |
300 |
300 |
|
4 |
Trường Mầm non phường 7 Q10 |
Q10 |
Q10 |
1999 |
|
150 |
0 |
150 |
150 |
|
5 |
KH di dân nội tỉnh năm 1999 tại Cần Giờ |
Cần Giờ |
Cần Giờ |
1999 |
|
900 |
0 |
500 |
500 |
|
6 |
Khoa động mạch vành của Viện Tim Thành phố |
Viện Tim |
Thành phố |
1999-2000 |
|
|
0 |
1000 |
1000 |
|
7 |
Trung tâm tai mũi họng |
Sở Y tế |
Q3 |
1999-2000 |
|
13000 |
0 |
2000 |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trụ sở Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
Q3 |
1999 |
|
740 |
0 |
740 |
740 |
Chủ đầu tư có trách nhiệm thuê công ty QL và KD nhà Thành phố làm Ban điều hành quản lý dự án để quản lý dự án theo điều 61 Nghị định 52/1999/NĐ-CP |
9 |
Đường vào khu dân cư cảng Bến Nghé, Q7 |
Q7 |
Q7 |
1999... |
|
11000 |
0 |
5000 |
5000 |
|
10 |
Lập dự án hỗ trợ kỹ thuật và tăng cường năng lực giữa kỳ cho dự án cải thiện môi trường Thành phố HCM (vốn đối ứng NAUY) |
Sở KH CN &MT |
Thành phố |
1999-2000 |
|
|
0 |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án đường trục Bắc – Nam : |
Sở GTCC |
Thành phố |
1999-2000 |
|
|
3000 |
3000 |
|
Ghi cụ thể các dự án theo tên mới; không thay đổi vốn ghi |
|
- Lập DA và CBTHDA xây dựng cầu Ông Lãnh và mở rộng đường Khánh Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lập DA và CBTHDA xây dựng đường cầu Kinh Tẻ và đường nối đến đường Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện DA xây dựng đường nối từ đường Bình Thuận đến KCN Hiệp Phước |
Sở GTCC |
Thành phố |
1999-2000 |
|
|
0 |
1500 |
1500 |
|
13 |
Lập dự án tiền khả thi kênh Nhiêu Lộc Thị Nghè |
Sở GTCC |
Tân Bình, Phú Nhuận, BT, Q1, Q3 |
1995-1999 |
|
1932 |
0 |
260 |
260 |
|
14 |
Lập dự án khả thi cải tạo tuyến kinh nước đen P.18 Tân Bình |
Tân Bình |
Tân Bình |
1999 |
|
|
0 |
50 |
50 |
|
15 |
Kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng Đại lộ Đông – Tây Saigon : |
|
Thành phố |
1999... |
|
|
|
|
|
|
|
a- Lập báo cáo tác động môi trường |
Sở GTCC |
|
|
|
|
0 |
226 |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Lập báo cáo phân tích tài chính |
Sở GTCC |
|
|
|
|
0 |
98 |
98 |
|
|
c- Lập DA đường Trần Văn Kiểu- Bến Chương Dương |
Sở GTCC |
|
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
d- Lập DA khả thi đại lộ Đông – Tây SAIGON |
Sở GTCC |
|
|
|
|
0 |
587 |
587 |
Để thực hiện lập DA phần còn lại và hoàn thiện báo cáo khả thi toàn bộ DA Đại lộ Đông – Tây SAIGON. |
|
đ- Lập DA tái định cư của DA xây dựng đại lộ Đông – Tây Saigon |
Sở Địa chính – Nhà đất |
|
|
|
|
0 |
300 |
300 |
|
16 |
Đường Hương lộ 8 (chuẩn bị đầu tư) |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
1999... |
|
|
0 |
50 |
50 |
|
17 |
Đường Hương lộ 5 mở rộng (chuẩn bị đầu tư) |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
1999... |
|
|
0 |
50 |
50 |
|
18 |
Lập dự án Trường công nhân kỹ thuật Thành phố |
Sở Lao động TBXH |
Q1 |
1999 |
|
|
0 |
70 |
70 |
|
19 |
Trường THCS Colette (chuẩn bị đầu tư) |
Q3 |
Q3 |
1999 |
|
|
0 |
20 |
20 |
|
20 |
Trường PTTH Trung Lập Thượng (chuẩn bị đầu tư) |
Củ Chi |
Củ Chi |
1999... |
|
|
0 |
20 |
20 |
|
21 |
Trường tiểu học Phan Đình Phùng (chuẩn bị đầu tư) |
Q3 |
Q3 |
1999 |
|
|
0 |
20 |
20 |
|
22 |
Trung tâm TDTT phường 25 BT (chuẩn bị đầu tư) |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
1999 |
|
|
0 |
20 |
20 |
|
23 |
Trung tâm Ung bướu (chuẩn bị đầu tư) |
Sở Y tế |
Bình Thạnh |
1999 |
|
|
0 |
100 |
100 |
|
24 |
Bờ kè CLB Yết Kiêu (chuẩn bị đầu tư) |
Sở Thể dục thể thao |
Q1 |
1999 |
|
|
0 |
20 |
20 |
|
25 |
Sửa chữa nâng cấp các trạm truyền thanh các huyện ngoại thành (chuẩn bị đầu tư) |
Đài tiếng nói ND TP |
Thành phố |
1999 |
|
|
0 |
20 |
20 |
|
26 |
Trụ sở tạm UBND huyện Nhà Bè (chi trả ứng vốn thi công) |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
1998-1999 |
|
2800 |
2000 |
2800 |
800 |
|
27 |
Hương lộ 80 B quận 12 |
Q12 |
Q12 |
1998... |
|
11600 |
2500 |
11600 |
9100 |
|
28 |
Thư viện khoa học tổng hợp TP |
Sở VHTT |
Q1 |
1999 |
|
|
0 |
500 |
500 |
|
29 |
Lập dự án xây dựng Nhà tưởng niệm cụ Nguyễn An Ninh |
Sở VHTT |
Q12 |
|
|
|
|
20 |
20 |
|
30 |
Lập DA tiền khả thi cải tạo mở rộng đường Trần Xuân Soạn – Phạm Thế Hiển |
Sở GTCC |
Q4, Q8 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
31 |
Lập DA tiền khả thi cải tạo mở rộng đường Điện Biên Phủ - Võ Thị Sáu |
Sở GTCC |
Q1, Q3 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
32 |
Lập dự án Cải tạo nâng cấp đường liên xã Tân Thông Hội – Tân An Hội Củ Chi |
Củ Chi |
Củ Chi |
1999... |
|
1920 |
0 |
20 |
20 |
|
33 |
Lập dự án đầu tư Trung tâm y tế quận 9 |
Q9 |
Q9 |
|
|
19000 |
0 |
100 |
100 |
|
34 |
Lập dự án xây dựng trường trung học nghiệp vụ Phú Lâm |
Q6 |
Q6 |
1999... |
|
|
0 |
50 |
50 |
|
35 |
Nâng tầng trường tiểu học Trưng Trắc |
Q11 |
Q11 |
1999 |
|
2000 |
0 |
2000 |
2000 |
Sử dụng tiền bán 2 cơ sở giáo dục không đúng qui cách tại 2/9 cư xá Lữ Gia và 281/2A Lý Thường Kiệt; Không cộng vào tổng số. |
36 |
Cải tạo xây dựng trường THCS Cửu Long |
Bình Thạnh |
Bình Thạnh |
1999-2000 |
20 phòng học |
1900 |
0 |
900 |
900 |
Sử dụng tiền bán nhà số 63- 65 Điện Biên Phủ; Không cộng vào tổng số |
37 |
Lập dự án đường Tạ Quang Bửu (đoạn từ Dương Bá Trạc đến Âu Dương Lân) |
Q8 |
Q8 |
1999 |
|
|
0 |
100 |
100 |
|
38 |
Lập dự án xây dựng trường Trung học nghề quận 8 |
Q8 |
Q8 |
1999-2000 |
|
|
0 |
50 |
50 |
|
39 |
Sửa chữa văn phòng Sở Y tế |
Sở Y tế |
Q1 |
1999 |
|
496 |
0 |
496 |
496 |
Sử dụng nguồn lãi ngoại tệ viện trợ để đầu tư; Không cộng vào tổng số |
40 |
Dự án đường Liên tỉnh lộ 25 từ xa lộ Hà Nội đến ngã ba Cát Lái |
Cty Thanh niên Xung phong |
|
|
|
|
0 |
60000 |
60000 |
Vốn ứng trước và trả tiền thuê đất của Bộ Tư Lệnh Hải quân; Không cộng vào tổng số |
41 |
Hồ bơi Bắc Hải Quận 10 (chuẩn bị đầu tư) |
Q10 |
Q10 |
1999-2000 |
|
|
0 |
100 |
100 |
Sử dụng nguồn thu chênh lệch tiền đền bù do khai thác đất quân đội ; Không cộng vào tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Công tác quy hoạch : |
|
|
|
|
|
|
|
10492 |
|
1 |
QHCT các khu CN tập trung XD đợt đầu – TL: 1/2.000 |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
5519 |
250 |
292 |
42 |
|
2 |
QHCT 4 quận mới thành lập, mỗi quận có qui mô bình quân 400.000- 500.000 dân |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
4998 |
250 |
1890 |
1640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lập QHCT phân khu chức năng 3 mảng quản lý đô thị (cây xanh, phúc lợi công cộng, các dự án lớn, khu dân cư - một phần các đồ án QHCT sử dụng đất) |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
967 |
250 |
350 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
QH lộ giới trên 12m (phần còn lại sau QĐ phê duyệt lộ giới một số tuyến đường chính của Thành phố) |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
651 |
150 |
334 |
184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
QH lộ giới dưới 12m một số khu vực tại nội thành và các Quận Huyện : Công tác thường xuyên được chọn thực hiện từ các khu đã lập xong QHCT hoặc các khu đã có đường giao thông chính ổn định tại các Quận Huyện |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
1762 |
400 |
600 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lập quy hoạch quản lý nguồn nước ngầm Thành phố |
Sở Công nghiệp |
|
|
|
5335 |
500 |
2000 |
1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lập qui hoạch chi tiết mạng lưới giao thông bánh sắt |
Sở GTCC |
|
|
|
366 |
100 |
110 |
10 |
|
8 |
Các đồ án QHCT các khu dân cư, tái định cư, cải tạo mật độ ở, phục vụ lập DA, phục vụ yêu cầu giải tỏa, các nút GT... hoàn tất hồ sơ và chuẩn bị trình duyệt pháp lý hóa thuộc các Quận Huyện : 1, 3, 4, 6, 8, 10, 11, Phú Nhuận |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
13283 |
1500 |
2000 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Qui hoạch chi tiết khu dân cư (rạch Bà Tàng, khu trung tâm và dân cư Bến Phú Định phường 16, qui hoạch lộ giới mạng lưới giao thông dưới 12m khu dân cư liên phường 11-12-13, phường 8,9,10, KDC rạch Năng, KDC Hòa Lục, KDC liên phường 2 |
Q8 |
|
|
|
803 |
100 |
553 |
453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quy hoạch chi tiết 8 khu dân cư (Tân Chánh Hiệp, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thới An, Trung Mỹ Tây-khu 1, Đông Hưng Thuận-khu 2, khu vui chơi phường Hiệp Thành, khu trung tâm phường Thanh Xuân) |
Q12 |
|
|
|
851 |
250 |
450 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
- Quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc 2 khu dân cư (khu dân cư phường 9, khu dân cư phần còn lại phường 20) |
Tân Bình |
|
|
|
1675 |
300 |
800 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy hoạch lộ giới giao thông dưới 12m (khu dân cư phường 14- 16, phường 2- 4, phường 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 3- 5, 7- 8, 11- 12, khu dân cư phường 1 (thanh toán KL thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quy hoạch chi tiết 7 khu dân cư (khu dân cư phường Hiệp Bình Phước, phường Tam Bình, phường Tam Phú, khu dân cư đường Đặng Văn Bi, khu dân cư đường Hồ Văn Tư, khu dân cư phường Trường Thọ, khu dân cư Tâm Hải) |
Thủ Đức |
|
|
|
850 |
100 |
246 |
146 |
|
13 |
Quy hoạch chi tiết và khảo sát đo đạc 5 khu dân cư (khu dân cư Huyện Lỵ, Tân Thông Hội, Tân Phú Trung, Phước Thạnh, Tân Qui) và khu công viên văn hóa TT Huyện |
Củ Chi |
|
|
|
1128 |
300 |
600 |
300 |
|
14 |
Quy hoạch chi tiết 8 khu dân cư (KDC Bà Điểm, Ngã 3 Giòng, Cầu Lớn, An Hạ, vườn trầu Bà Điểm, Hương lộ 12, Hương lộ 80B, cầu Dừa) |
Hốc Môn |
|
|
|
1230 |
100 |
595 |
495 |
|
15 |
Quy hoạch chi tiết 05 khu dân cư và thanh toán khối lượng thực hiện quy hoạch 4 khu dân cư đã được duyệt tại Nhà Bè |
Nhà Bè |
|
|
|
1270 |
100 |
300 |
200 |
|
16 |
Quản lý quy hoạch trên máy vi tính : Lập hồ sơ công bố quy hoạch thực hiện trên máy vi tính các đồ án đã có quyết định phê duyệt pháp lý hóa để phổ biến đến nhân dân, địa phương, báo đài các khu đã được phê duyệt QHCT |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
485 |
100 |
370 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Các công tác khảo sát địa chất công trình và địa chất thủy văn |
Sở Xây dựng |
|
|
|
1800 |
300 |
600 |
300 |
|
18 |
Công tác đo đạc lập hồ sơ địa chính |
Sở Địa chính Nhà đất |
|
|
|
|
1000 |
1600 |
600 |
|
19 |
Điều chỉnh quy mô thiết kế QHC quận huyện gia tăng cho các hợp đồng đã thực hiện để thanh toán cho Viện Qui hoạch (phù hợp với qui mô thiết kế đã được phê duyệt) : (quận 1, 3, 5, 6, 8, 10, 11, PN, BT, TB, GV, NB, HM, CC, BC, Cần Giờ). |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
3200 |
685 |
3000 |
2315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Công tác khảo sát đo đạc địa hình phục vụ công tác quy hoạch tỉ lệ 1/500 – 1/2000 |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
558 |
300 |
558 |
258 |
|
|
* Khu đầu mối giao thông và dân cư Bình Triệu, phường Hiệp Bình Chánh quận Thủ Đức, tỉ lệ 1/2000 |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
210 |
|
|
|
|
|
* Khu Công nghiệp Cát Lái tại Quận 2 (cụm 2) |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
210 |
|
|
|
|
|
* Khu y tế kỹ thuật cao Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh |
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
* 2 nút giao thông tại 2 đầu cầu Bình Điền (11 ha/nút) |
|
|
|
|
44 |
|
|
|
|
|
* Nút giao thông xa lộ vành đai (QL1A) - xa lộ Hà Nội |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
* Nút giao thông ngã ba Cát Lái (xa lộ Hà Nội - Tỉnh lộ 25) |
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Các dự án khác |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
506 |
200 |
306 |
106 |
|
|
* Lập QHCT khu dân cư và chợ đầu mối phía đông Thành phố tại phường Tam Bình, Quận Thủ Đức |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
133 |
|
|
|
|
|
* Lập QHCT khu dân cư và chợ đầu mối phía bắc Thành phố tại xã Tân Xuân, huyện HM |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
151 |
|
|
|
|
|
* Lập nhiệm vụ quy hoạch khu TDTT Rạch Chiếc |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
* Lập mô hình đặc khu kinh tế phía nam TP HCM |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
* Lập nhiệm vụ QH khu kinh tế phía Nam TP (một phần Huyện Nhà Bè và Cần Giờ) |
Kiến trúc sư trưởng |
|
|
|
55 |
|
|
|
|
|
* Khu sinh hoạt dã ngoại giải trí thanh thiếu niên Thành phố tại Quận 9 |
|
|
|
|
142 |
|
|
|
|
22 |
Lập QHCT và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ : 1/500 trại giam Chí Hòa |
Kiến trúc sư trưởng |
Q10 |
|
|
78 |
|
23 |
23 |
|
23 |
Lập QHCT và khảo sát đo đạc địa hình tỉ lệ : 1/2000 khu dân cư đô thị bắc rạch Bà Tánh |
Kiến trúc sư trưởng |
Bình Chánh |
|
|
145 |
|
50 |
50 |
|
24 |
Quy hoạch chi tiết khu dân cư liên phường 1, 2 và 12, 13, 14 |
Q6 |
Q6 |
|
|
190 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Bổ sung vốn cho các doanh nghiệp công ích mới thành lập: |
|
|
|
|
|
|
|
10100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xí nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà quận 12 |
|
|
|
|
|
1700 |
3000 |
1300 |
|
2 |
Xí nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà huyện Nhà Bè |
|
|
|
|
|
1200 |
2200 |
1000 |
|
3 |
Xí nghiệp CTGT đô thị và quản lý nhà quận Thủ Đức |
|
|
|
|
|
1200 |
2200 |
1000 |
|
4 |
Xí nghiệp CTGT đô thị huyện Cần Giờ |
|
|
|
|
|
600 |
1600 |
1000 |
|
5 |
Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 2 |
|
|
|
|
|
2000 |
3000 |
1000 |
|
6 |
Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 9 |
|
|
|
|
|
1700 |
3000 |
1300 |
|
7 |
Công ty Quản lý và phát triển nhà quận 3 |
|
|
|
|
|
1200 |
2200 |
1000 |
|
8 |
Xí nghiệp CTCC huyện Củ Chi |
|
|
|
|
|
500 |
1500 |
1000 |
|
9 |
Xí nghiệp CTCC huyện Hốc Môn |
|
|
|
|
|
1200 |
2200 |
1000 |
|
10 |
Công ty Công viên lịch sử văn hóa dân tộc |
|
|
|
|
|
1700 |
2200 |
500 |
|
VI |
Các công thi công ứng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường PTTH Bình Chánh |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
|
12000 |
|
|
|
|
2 |
Trường PTTH Lê Minh Xuân |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
|
12145 |
|
|
|
|
3 |
Trường PTTH Đa Phước |
Bình Chanh |
Bình Chánh |
|
|
10600 |
|
|
|
|
4 |
Trường THCS Bình Lợi |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
|
7200 |
|
|
|
|
5 |
Trường THCS Bình Chánh |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
|
6200 |
|
|
|
|
6 |
Trường THCS Tân Quý Tây 3 |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
|
6100 |
|
|
|
|
7 |
Trường THCS Bình Hưng |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
|
7900 |
|
|
|
|
8 |
Trường THCS An Phú Tây |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
|
8300 |
|
|
|
|
9 |
Trường Mầm Non Tân Xuân |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
|
|
6908 |
|
|
|
|
10 |
Trường Mỹ Hòa |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
|
|
2258 |
|
|
|
|
11 |
Trường trung học cơ sở Long Phước |
Q9 |
Q9 |
|
|
4647 |
|
|
|
|
12 |
Trường trung học cơ sở Tạ Uyên |
Q9 |
Q9 |
|
|
7923 |
|
|
|
|
13 |
Trường Mầm Non Hiệp Phước |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
1999-2000 |
8 phòng |
2757 |
|
|
|
|
14 |
Trường mẫu giáo thị trấn Nhà Bè |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
1999-2000 |
16 phòng |
8736 |
|
|
|
|
15 |
Đường kênh An Hạ |
Hốc Môn |
Hốc Môn |
|
5970m x 6m nhựa |
10500 |
|
|
|
|
16 |
Đường Linh Trung |
Thủ Đức |
Thủ Đức |
|
2937m x 7,7m nhựa |
13500 |
|
|
|
|
17 |
Đường Gò Đình |
Thủ Đức |
Thủ Đức |
|
1916m x 7,5m |
9000 |
|
|
|
|
18 |
Đường trung lập Sa Nhỏ |
Củ Chi |
Củ Chi |
|
10200m x 6m |
8500 |
|
|
|
|
19 |
Đường Bầu Hưng Lợi |
Củ Chi |
Củ Chi |
|
6950m x 6m |
7000 |
|
|
|
|
20 |
Đường 140 Hương lộ 14 |
Tân Bình |
Tân Bình |
|
|
2200 |
|
|
|
|
21 |
Đường Đại lộ 1 |
Q9 |
Q9 |
|
|
1900 |
|
|
|
|
22 |
Đường Tăng Phước |
Q9 |
Q9 |
|
|
1900 |
|
|
|
|
23 |
Đường Gò Nổi |
Q9 |
Q9 |
|
|
1900 |
|
|
|
|
24 |
Xây dựng đường vào khu trung tâm huyện Nhà Bè |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
|
|
19500 |
|
|
|
Thi công ứng vốn phần hạ tầng xây dựng; vay Quỹ Đầu tư phần ĐBGT ngoài lộ giới 30m |
25 |
Cải tạo mở rộng đường Lạc Long Quân |
Q11 |
Q11 |
|
|
15800 |
|
|
|
|
26 |
Sửa chữa nâng cấp hẻm 140 hương lộ 14 phường 20 Tân Bình |
Tân Bình |
Tân Bình |
|
|
1800 |
|
|
|
|
27 |
Sửa chữa nâng cấp đường số 18-19 phường 18 Tân Bình |
Tân Bình |
Tân Bình |
|
|
6230 |
|
|
|
|
28 |
Sửa chữa nâng cấp đường số 4 phường 18 Tân Bình |
Tân Bình |
Tân Bình |
|
|
7320 |
|
|
|
|
29 |
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường khu dân cư Bàu Cát phường 12 Tân Bình |
Tân Bình |
Tân Bình |
|
|
1750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|