Quyết định 642/QĐ-BTTTT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu | 642/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 19/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này những thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 04 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
|
||
1 |
Cấp phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
2 |
Cấp phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
3 |
Đăng ký làm đại lý cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký làm đại lý cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
5 |
Cấp phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
7 |
Cấp phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
9 |
Đăng ký tên đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch vụ truyền hình theo yêu cầu, danh mục kênh chương trình của đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
10 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung tên đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch vụ truyền hình theo yêu cầu, danh mục kênh chương trình của đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
11 |
Báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về việc cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
PTTH & TTĐT |
Cục QL PTTH&TTĐT |
12 |
Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
Viễn thông & Internet |
Cục Viễn thông |
13 |
Báo cáo danh sách các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” đã thông báo |
Viễn thông & Internet |
Cục Viễn thông |
14 |
Báo cáo danh sách các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” có sự thay đổi nhưng không phải kiểm định |
Viễn thông & Internet |
Cục Viễn thông |
|
|
||
1 |
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
PTTH & TTĐT |
Sở TTTT |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
PTTH & TTĐT |
Sở TTTT |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
|
||
1 |
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
2 |
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
3 |
Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
4 |
Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu |
Viễn thông và Internet |
Cục Viễn thông |
|
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|
|
1 |
Công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
Viễn thông & Internet |
Cục Viễn thông |
2 |
Kiểm định công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
Viễn thông & Internet |
Cục Viễn thông |