ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 640/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 13 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN
QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Điều
20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày
23 tháng 6 năm 2023 của
Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức
vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
554/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
về việc công bố danh mục 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục
54 thành phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của
13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp:
1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định
tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ Lĩnh
vực luật sư tại tiểu mục 09 mục I, Phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở
Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên
Quang).
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP-Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- P. Nội chính (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC
13 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 640/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Quy
trình đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Thời
gian thực hiện: 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn
07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc
văn bản từ chối
|
04 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
2. Quy
trình thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
(Thời gian thực hiện: Không quy định)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
Không quy định
|
|
3. Quy
trình thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc văn bản từ chối
|
02 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên hoặc văn bản từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
4. Quy
trình thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (Thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.
hoặc văn bản từ chối
|
02 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh.
hoặc văn bản từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
5. Quy
trình đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
(Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư hoặc văn bản từ chối
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ
chối
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
6. Quy
trình đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Thời
gian thực hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn
05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hành nghề luật sư
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
7. Quy
trình đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Thời
gian thực hiện: 10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07
ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
04 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
8. Quy
trình thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài (Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc; cắt giảm
30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
02 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc
|
|
9. Quy
trình hợp nhất công ty luật (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất.
|
04 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
10. Quy
trình sáp nhập công ty luật (Thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập.
|
04 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
11. Quy
trình chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh,
chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (Thời gian thực
hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày
làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, bưu chính công ích), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến
phòng, đơn vị chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
12. Quy
trình đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
(Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam.
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
13. Quy
trình cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(Thời gian thực hiện:10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài.
|
04 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|