Quyết định 64/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 64/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2024/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3136/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 2936/BC-STP-KTrVB ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông bao gồm:
1. Định mức mô hình trình diễn khuyến nông (gọi chung là mô hình) thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), sản xuất hữu cơ: 10 mô hình - Phụ lục I.
2. Định mức mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp: 18 mô hình - Phụ lục II.
3. Định mức mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường: 02 mô hình - Phụ lục III.
4. Định mức mô hình theo nhu cầu sản xuất, thị trường và định hướng phát triển của ngành, Thành phố Hồ Chí Minh: 30 mô hình - Phụ lục IV.
5. Định mức mô hình sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản: 16 mô hình - Phụ lục V.
6. Định mức nhiệm vụ tư vấn và dịch vụ khuyến nông - Phụ lục VI.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2024.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2024/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3136/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 2936/BC-STP-KTrVB ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông bao gồm:
1. Định mức mô hình trình diễn khuyến nông (gọi chung là mô hình) thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), sản xuất hữu cơ: 10 mô hình - Phụ lục I.
2. Định mức mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp: 18 mô hình - Phụ lục II.
3. Định mức mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường: 02 mô hình - Phụ lục III.
4. Định mức mô hình theo nhu cầu sản xuất, thị trường và định hướng phát triển của ngành, Thành phố Hồ Chí Minh: 30 mô hình - Phụ lục IV.
5. Định mức mô hình sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản: 16 mô hình - Phụ lục V.
6. Định mức nhiệm vụ tư vấn và dịch vụ khuyến nông - Phụ lục VI.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Đối với các chương trình, kế hoạch khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì được tiếp tục thực hiện theo dự toán đã phê duyệt. Trường hợp đề xuất thực hiện theo quy định tại Quyết định này thì đơn vị chủ trì chương trình, kế hoạch khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh chương trình, kế hoạch, dự toán theo quy định tại Quyết định này và trong phạm vi dự toán được giao.
2. Đối với các chương trình, kế hoạch khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán, đơn vị chủ trì chương trình, kế hoạch khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán theo quy định tại Quyết định này.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP), SẢN XUẤT HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024
của Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011101
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá, rau ăn thân |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP. Năng suất ≥ 16 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
03 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
2 |
Máng, khay chứa giá thể |
m |
500 - 600 |
Nhựa, vật liệu tương đương |
Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m |
3 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Nhà kín hoặc hở - Chiều cao nhà từ ≥ 2,5m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác - Mái che: lưới phân tán hạt mưa - Vách: lưới chặn côn trùng |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
kg |
0,07 - 5 |
TCCS |
- Rau gia vị: 0,07 kg - Rau dền: 0,3 kg - Cải xanh ăn lá: 0,6 kg - Mồng tơi: 02 kg - Rau muống: 05 kg - Măng tây: 2.835 cây - Cải củ: 104.000 hạt |
|
- Măng tây |
cây |
2.835 |
|
|
- Cải củ |
hạt |
104.000 |
|||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
2,76 |
TCCS |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
1,92 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
5,4 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
150 |
TCCS |
|
6 |
Thuốc BVTV (bảo vệ thực vật) |
lít/kg |
0,2 |
TCCS |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011202
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP. Năng suất ≥ 35 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
4 - 5 tháng |
|
Đối với trồng khổ qua, dưa leo, dưa hấu |
04 tháng |
|
Đối với bầu, bí, mướp, cà chua, đậu, ớt |
05 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
4 - 5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Màng phủ nông nghiệp |
m |
500 - 600 |
Nhựa |
|
2 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
3 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Nhà kín hoặc hở - Chiều cao nhà ≥ 2,5 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác - Mái che: lưới phân tán hạt mưa - Vách: lưới chặn côn trùng |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
kg |
0,03 - 4 |
TCCS |
- Cà chua: 0,03 kg - Ớt: 0,04 kg - Bí xanh (bí đao): 0,05 kg - Bí đỏ ăn non: 0,11 kg - Dưa hấu: 0,06 kg - Bầu: 0,06 kg - Mướp hương: 0,07 kg - Dưa leo: 0,11 kg - Khổ qua: 0,25 kg - Mướp khía: 0,3 kg - Đậu cove: 04 kg - Đậu bắp: 04 kg |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
9 - 18 |
TCCS |
- Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ qua: 12 kg - Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía: 14 kg - Bí đỏ ăn non: 18 kg - Đậu cove: 09 kg - Đậu bắp: 13 kg |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
5 - 21 |
TCCS |
- Cà chua: 10 kg - Ớt: 05 kg - Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía: 6,4 kg - Bí đỏ ăn non: 21 kg - Dưa hấu: 12 kg - Dưa leo, khổ qua: 09 kg - Đậu cove: 06 kg - Đậu bắp: 14 kg |
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
12 - 24 |
TCCS |
- Cà chua, dưa hấu: 18 kg - Ớt: 24 kg - Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía: 21 kg - Bí đỏ ăn non: 21 kg - Đậu cove, dưa leo, khổ qua: 12 kg - Đậu bắp: 16 kg |
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
250 |
TCCS |
|
6 |
Thuốc BVTV |
lít/kg |
0,2 |
TCCS |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011303
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Xoài |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mật độ trồng 416 cây/ha, sản xuất theo quy trình GAP |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 01 ha
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Năm thứ nhất |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
416 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
|
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
6 |
Vôi |
kg |
416 |
|
|
7 |
Thuốc BVTV |
kg/lít |
08 |
TCCS |
|
II |
Năm thứ hai |
||||
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
kg/lít |
08 |
TCCS |
|
III |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
|
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
240 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
kg/lít |
08 |
TCCS |
|
IV |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
250 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
200 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Túi bao quả |
cái |
70.000 |
Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg/lít |
08 |
TCCS |
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 06 |
|
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011304
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bưởi |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mật độ trồng 400 cây/ha, khoảng cách cây x cây: 5 x 5 m. Sản xuất theo quy trình GAP |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP. Năng suất ≥ 22,5 tấn/ha/năm vào năm thứ tư |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Năm thứ nhất, năm thứ hai |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
|
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
70 |
|
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
6 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
|
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg/lít |
05 |
TCCS |
|
II |
Năm thứ ba |
||||
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
190 |
|
|
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
kg/lít |
05 |
TCCS |
|
III |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
190 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Túi bao quả |
cái |
20.000 |
Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương |
|
6 |
Thuốc BVTV |
kg/lít |
06 |
TCCS |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 06 |
|
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011305
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loại cây ăn quả (nhãn, chôm chôm, mít, sầu riêng, măng cụt, mãng cầu dai, ổi, nho, táo, chuối) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sử dụng cây giống đạt tiêu chuẩn và sản xuất theo quy trình GAP |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
a) Cây nhãn
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
II |
Năm thứ ba |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
92 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
III |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
b) Cây chôm chôm
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
210 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
10 |
|
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
200 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
II |
Năm thứ ba |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
110 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
III |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
180 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
130 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
c) Cây mít
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
||
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) |
||||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
||
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
20 |
|
|
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
200 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
||
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|||
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
|
|||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|||
7 |
Vôi bột |
kg |
400 |
|
|||
8 |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
1.500 |
TCCS |
|||
II |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
240 |
|
|
||
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
240 |
|
|
||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
240 |
|
|
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
1.500 |
TCCS |
|
||
III |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
280 |
|
|
||
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
280 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
||
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
280 |
|
|||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|||
5 |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
2.000 |
TCCS |
|||
d) Cây sầu riêng
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
200 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
10 |
|
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
40 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
200 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
II |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
III |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
40 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
đ) Cây măng cụt
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
200 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
|
2 |
Giống trồng dăm |
cây |
10 |
|
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
50 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
35 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
40 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
200 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
II |
Năm thứ ba |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
35 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
TCCS |
|
III |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
200 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
e) Cây mãng cầu dai (Na)
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.100 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
|
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
50 |
|
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
TCCS |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
|
II |
Năm thứ ba |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
TCCS |
|
III |
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi) |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
300 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
240 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
360 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
g) Cây nho
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai) |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.000 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
100 |
|
|
3 |
Cột bê tông |
cột |
800 |
|
|
4 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
220 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
5 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
|
6 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
|
|
7 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
8 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
|
9 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
|
II |
Giai đoạn kinh doanh (năm thứ ba trở đi) |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
276 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
5 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
h) Cây táo
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
||||
1 |
Trụ gỗ |
cây |
500 |
|
|
2 |
Cây choái |
cây |
500 |
|
|
3 |
Dây thép kéo giàn |
kg |
1.200 |
|
|
4 |
Giống trồng mới |
cây |
600 |
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm |
|
5 |
Giống trồng dặm (5%) |
cây |
30 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
8 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
230 |
|
|
9 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|
|
10 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|
|
11 |
Thuốc BVTV |
kg |
25 |
TCCS |
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình |
II |
Giai đoạn kinh doanh (năm thứ hai trở đi) |
||||
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.300 |
TCCS |
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
276 |
|
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
|
|
6 |
Thuốc BVTV |
kg |
30 |
TCCS |
i) Cây ổi
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) |
||||
1 |
Giống |
cây |
1.111 |
|
|
2 |
Giống trồng dăm |
cây |
55 |
|
|
3 |
Vôi nông nghiệp |
kg |
1.111 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.300 |
TCCS |
|
5 |
Nấm Trichoderma |
kg |
13 |
|
|
6 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
65,2 |
|
|
7 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
123,2 |
|
|
8 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
69,6 |
|
|
9 |
Thuốc trừ sâu, nhện |
kg (lít) |
06 |
|
|
10 |
Thuốc trừ bệnh |
kg (lít) |
03 |
|
|
11 |
Thuốc trừ cỏ |
kg (lít) |
08 |
|
|
II |
Năm thứ hai |
||||
1 |
Vôi nông nghiệp |
kg |
1.400 |
|
|
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.300 |
TCCS |
|
3 |
Nấm Trichoderma |
kg |
13 |
|
|
4 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
94,8 |
|
|
5 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
30,4 |
|
|
6 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
99,2 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu, nhện |
kg (lít) |
10 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
kg (lít) |
06 |
|
|
9 |
Thuốc trừ cỏ |
kg (lít) |
07 |
|
|
10 |
Bao quả |
cái |
40.000 |
|
|
II |
Năm thứ ba trở đi |
||||
1 |
Vôi nông nghiệp |
kg |
1.400 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.300 |
TCCS |
|
3 |
Nấm Trichoderma |
kg |
13 |
|
|
4 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
129 |
|
|
5 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
41,6 |
|
|
6 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
134,8 |
|
|
7 |
Thuốc trừ sâu, nhện |
kg (lít) |
12 |
|
|
8 |
Thuốc trừ bệnh |
kg (lít) |
06 |
|
|
9 |
Thuốc trừ cỏ |
kg (lít) |
06 |
|
|
10 |
Bao quả |
cái |
50.000 |
|
k) Cây chuối
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất + năm thứ hai |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.800 - 2.500 |
Cây giống cao 70 - 80 cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 |
Giống trồng dặm |
cây |
100 |
||
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
260 |
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
360 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
3.000 |
TCCS |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
TCCS |
|
9 |
Túi bao buồng |
túi |
2.000 |
|
Cho năm thứ hai |
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
1 - 5 |
|
|
VI. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTS013106
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình nuôi tôm thẻ theo quy trình GAP; mật độ 100 - 120 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 1,3, kích cỡ thu hoạch 25 g/con |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP, năng suất ≥ 10 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
05 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Quạt nước |
hệ thống |
01 |
Hệ thống gồm cánh quạt, các phụ kiện đi kèm |
|
2 |
Thiết bị oxy đáy |
hệ thống |
01 |
Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l |
|
3 |
Máy cho tôm ăn |
máy |
01 |
Công suất phun: 100-300 g/giây |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
120.000 |
Kích cỡ ≥ P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
3.510 |
Hàm lượng protein ≥ 32%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Bạt lót ao nuôi |
m2 |
1.500 |
Bạt nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi |
Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5 |
4 |
Khoáng |
kg |
180 |
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT |
5 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
06 |
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
6 |
Vôi |
kg |
200 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
7 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
1 - 2 |
|
|
VII. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTS013107
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Tôm sú (Penaeus monodon) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng nuôi tôm sú theo quy trình GAP. Mật độ 25 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 1,5, kích cỡ thu hoạch 30 g/con |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP, năng suất ≥ 05 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Quạt nước |
hệ thống |
01 |
Hệ thống cánh quạt, các phụ kiện đi kèm |
|
2 |
Thiết bị oxy đáy |
hệ thống |
01 |
Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa hoặc chất liệu tương đương với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l |
|
3 |
Máy cho tôm ăn |
máy |
01 |
Công suất phun: 100 - 300 g/giây |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
25.000 |
Kích cỡ ≥ P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
1.103 |
Hàm lượng protein ≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Bạt lót ao nuôi |
m2 |
1.500 |
Nhựa chuyên dừng lót đáy, bờ ao nuôi |
Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5 |
4 |
Khoáng |
kg |
180 |
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT |
5 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
31 |
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
6 |
Vôi |
kg |
500 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
7 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
1 - 2 |
|
|
VIII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021108
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá, rau ăn thân |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất hữu cơ |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ |
4 |
Thời gian thực hiện |
03 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
2 |
Máng, khay chứa giá thể |
m |
500 - 600 |
Nhựa, vật liệu tương đương |
Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m |
3 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Nhà kín hoặc hở - Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác - Mái che: lưới phân tán hạt mưa - Vách: lưới chặn côn trùng |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|||
1 |
Giống (hạt) |
kg |
0,07 - 5 |
TCCS |
- Rau gia vị: 0,07 kg - Rau dền: 1,5 kg - Cải xanh ăn lá: 0,6 kg - Mồng tơi: 2,5 kg - Rau muống: 05 kg - Măng tây: 2.835 cây/hạt - Cải củ: 104.000 hạt |
|||
2 |
Vật tư phân bón |
|||||||
|
- Phân hữu cơ sinh học |
kg |
150 |
TCCS |
|
|||
- Phân bón lá hữu cơ |
lít |
0,3 |
TCCS |
|
||||
- Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
25 |
TCCS |
|
||||
- Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
5,6 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
||||
- Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
1,8 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
|
||||
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
70 |
Vôi bột hoặc Dolomite |
|
||||
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|||||||
|
- Trichoderma |
kg |
03 |
|
|
|||
- Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
0,3 |
|
|
||||
- Bẫy Ferromon |
chiếc |
02 |
|
|
||||
- Xử lý phế phụ phẩm |
đồng |
50.000 |
|
|
||||
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn lá theo hướng hữu cơ.
IX. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021209
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất hữu cơ |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ |
4 |
Thời gian thực hiện |
05 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Màng phủ nông nghiệp |
m |
500 - 600 |
Nhựa |
|
2 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
3 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Nhà kín hoặc hở - Chiều cao nhà ≥ 2,5 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác - Mái che: lưới phân tán hạt mưa - Vách: lưới chặn côn trùng |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
kg |
0,03 - 4 |
TCCS |
- Cà chua: 0,03 kg - Ớt: 0,04 kg - Bí xanh (bí đao): 0,05 kg - Bí đỏ ăn non: 0,11 kg - Dưa hấu: 0,06 kg - Bầu: 0,06 kg - Mướp hương: 0,07 kg - Dưa leo: 0,1 kg - Khổ qua: 0,25 kg - Mướp khía: 0,3 kg - Đậu cove: 04 kg - Đậu bắp: 04 kg |
2 |
Vật tư phân bón |
|
TCVN 11041-2:2017 |
||
|
- Phân hữu cơ sinh học |
kg |
200 |
TCCS |
|
- Phân bón lá hữu cơ |
lít |
0,5 |
TCCS |
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
40 |
TCCS |
|
|
- Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
7,8 |
Sử dụng Phân lân tự nhiên (Rock phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
|
- Kali nguyên chất |
kg |
12 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
|
|
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
70 |
Vôi bột hoặc Dolomite |
|
|
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
||
|
- Trichoderma |
kg |
03 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
0,8 |
|
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm |
đồng |
200.000 |
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn quả theo hướng hữu cơ.
X. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĂN QUẢ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021310
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loại cây ăn quả (cam, quýt, xoài, sầu riêng) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sử dụng cây giống đạt tiêu chuẩn và sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
a) Cây cam, quýt
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
I |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất |
|||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.200 |
|
|
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
60 |
|
|
||
2 |
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất |
kg |
100 |
|
|
|
3 |
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
|
|
|
|
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp... |
cây |
200 |
|
|
|
|
Giống cây gừng, sả... |
kg |
25 |
|
|
|
4 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
12 |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
80 |
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
350 |
|
|
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
24 |
|
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
10 |
|
|
|
|
Nano bạc đồng |
lít |
12 |
|
|
|
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
12 |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
100 |
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
400 |
|
|
|
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
24 |
|
|
|
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
12 |
|
|
|
|
Nano bạc đồng |
lít |
12 |
|
|
|
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
12 |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
120 |
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
450 |
|
|
|
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
36 |
|
|
|
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
15 |
|
|
|
|
Nano bạc đồng |
lít |
18 |
|
|
|
IV |
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ |
|||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
12 |
|
||
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
150 |
|
||
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
500 |
|
||
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
||
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
36 |
|
||
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillu...) |
kg |
15 |
|
||
|
Nano bạc đồng |
lít |
18 |
|
||
b) Cây bưởi
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
I |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất |
|||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
500 |
|
|
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
25 |
|
|
||
2 |
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất |
kg |
100 |
|
|
|
3 |
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
|
|
|
|
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp... |
cây |
200 |
|
|
|
|
Giống cây gừng, sả... |
kg |
25 |
|
|
|
4 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
10 |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
40 |
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
300 |
|
|
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
18 |
|
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
05 |
|
|
|
|
Nano bạc đồng |
lít |
09 |
|
|
|
II |
Chăm sóc năm thứ hai, ba |
|||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
10 |
|
||
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
60 |
|
||
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
350 |
|
||
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
||
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
18 |
|
||
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
06 |
|
||
|
Nano bạc đồng |
lít |
09 |
|
||
III |
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ |
|||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
10 |
|
||
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
80 |
|
||
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
400 |
|
||
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
||
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt,... |
lít |
36 |
|
||
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
10 |
|
||
|
Nano bạc đồng |
lít |
18 |
|
||
c) Cây xoài, nhãn, chôm chôm
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
400 |
|
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
20 |
|
|
|
2 |
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất |
kg |
100 |
|
|
3 |
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
|
|
|
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp... |
cây |
200 |
|
|
|
Giống cây gừng, sả... |
kg |
25 |
|
|
4 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
10 |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
40 |
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
300 |
|
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
18 |
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus...) |
kg |
05 |
|
|
|
Nano bạc đồng |
lít |
09 |
|
|
II |
Chăm sóc năm thứ hai, ba |
||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
10 |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
60 |
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
350 |
|
|
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
18 |
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
08 |
|
|
|
Nano bạc đồng |
lít |
09 |
|
|
III |
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ |
||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
10 |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
80 |
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
400 |
|
|
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
36 |
|
|
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus...) |
kg |
10 |
|
|
|
Nano bạc đồng |
lít |
18 |
|
d) Cây sầu riêng
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
||||
I |
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất |
||||||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
200 |
|
|
||||
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
10 |
|
|
|||||
2 |
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất |
kg |
100 |
|
|
||||
3 |
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch: |
|
|
|
|
||||
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp... |
cây |
200 |
|
|
||||
|
Giống cây gừng, sả... |
kg |
25 |
|
|
||||
4 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
|
||||
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
tấn |
10 |
|
|
||||
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
lít |
40 |
|
|
||||
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
300 |
|
|
||||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|
||||
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi ót... |
lít |
09 |
|
|
||||
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus...) |
kg |
08 |
|
|
||||
|
Nano bạc đồng |
lít |
09 |
|
|
||||
II |
Chăm sóc năm thứ hai, ba |
||||||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
||||
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
10 |
|
|||||
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
60 |
|
|||||
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
300 |
|
|||||
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|||||
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
09 |
|
|||||
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
12 |
|
|||||
|
Nano bạc đồng |
lít |
12 |
|
|||||
III |
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ |
||||||||
1 |
Phân hữu cơ |
|
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm |
||||
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ) |
lít |
10 |
|
|||||
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ) |
tấn |
60 |
|
|||||
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ) |
kg |
350 |
|
|||||
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học |
|
|
|
|||||
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt... |
lít |
09 |
|
|||||
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...) |
kg |
12 |
|
|||||
|
Nano bạc đồng |
lít |
18 |
|
|||||
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
1 - 5 |
|
|
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041201
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả (dưa lưới, dưa leo, khổ qua, ớt chuông) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng cây trên giá thể, trong nhà màng, tưới nước, bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.600 - 2.700 cây/1.000 m2; trồng 3 - 4 vụ trong 01 năm |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn; sản lượng: dưa leo ≥ 5.940 kg/1.000 m2/1 vụ; dưa lưới ≥ 3.120 kg/1.000 m2/1 vụ; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà màng |
cái |
01 |
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m - Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng |
2 |
Hệ thống tưới nhỏ giot |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng |
cái |
04 |
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
|
Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
3 |
Bạt lót sàn |
m2 |
1.200 - 1.500 |
Nhựa |
Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn là 1,2 - 1,5 |
4 |
Sợi se nông nghiệp |
dây |
2.600 - 2.700 |
Dây dài 2 - 3 m |
Chịu lực tốt |
5 |
Móc treo dây |
cái |
2.600 - 2.700 |
Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương |
|
6 |
Kẹp thân |
cái |
10.400 - 13.000 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
7 |
Móc trái |
cái |
2.600 - 5.400 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
8 |
Khay ươm cây |
cái |
20 - 40 |
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác |
Khay 49 - 112 lỗ trồng |
9 |
Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly |
hệ thống |
01 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
10 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
|
11 |
Bút đo pH |
cái |
01 |
|
|
12 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
13 |
Hệ thống thông gió |
hệ thống |
01 |
Đối lưu, thông gió |
Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng |
14 |
Hệ thống điều khiển |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
15 |
Hệ thống lưới cắt nắng |
hệ thống |
01 |
Tự động, bán tự động |
|
16 |
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
17 |
Hệ thống tưới phun |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
18 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
bộ |
01 |
|
|
19 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
|
20 |
Bồn xử lý giá thể |
cái |
2 - 3 |
Bồn composite, vật liệu khác tương đương |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
hạt |
2.990 - 3.105 |
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
05 |
TCCS |
|
3 |
Phân bón, dinh dưỡng |
kg (lít) |
761 |
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe |
Tương đương: Ure 15 kg, KH2PO4 80 kg, Ca(NO3)2.4H2O 255 kg, KNO3 155 kg, MgSO4.7H2O 180 kg, K2SO4 65 kg, Chelated-Fe 08 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2 H2O 0,1 kg, MnSO4.4H2O 01 kg, ZnSO4 01 kg, CuSO4.5H2O 0,5 kg. Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau. |
4 |
Giá thể trồng |
m3 |
39 - 41 |
Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu... |
|
5 |
Vôi |
kg |
200 |
|
|
6 |
Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể) |
cái |
2.860 - 2.970 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041202
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cà chua, cà chua bi |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng cây trên giá thể, trong nhà màng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.000 cây/1.000 m2; trồng 02 vụ trong 01 năm |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt chất lượng an toàn; sản lượng ≥ 6.000 kg/1.000 m2/1 vụ; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà màng |
cái |
01 |
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m - Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác |
|
2 |
Hệ thống tưới nhỏ giọt |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng |
cái |
04 |
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
|
Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
3 |
Bạt lót sàn |
m2 |
1.200-1.500 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
4 |
Dây treo cây |
dây |
2.000 |
Dây dài 2 - 3 m |
|
5 |
Móc treo cây |
cái |
2.000 |
Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương |
|
6 |
Kẹp dây |
cái |
6.000 - 8000 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
7 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
8 |
Khay ươm |
cái |
60 |
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương |
|
9 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
|
10 |
Bút đo pH |
cái |
01 |
|
|
11 |
Hệ thống thông gió |
hệ thống |
01 |
Đối lưu, thông gió |
|
12 |
Hệ thống điều khiển |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
13 |
Hệ thống lưới cắt nắng |
hệ thống |
01 |
Tự động, bán tự động |
|
14 |
Hệ thống kiểm soát ẩm đô, không khí, nhiệt độ |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
15 |
Hệ thống tưới phun |
||||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
- |
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
- |
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
- |
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
16 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
bộ |
01 |
|
|
17 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
|
18 |
Bồn xử lý giá thể |
cái |
2 - 3 |
Bồn composite hoặc tương đương |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
hạt |
2.400 |
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 20% hao hụt |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
03 |
TCCS |
|
3 |
Phân bón, dinh dưỡng |
kg (lít) |
600 |
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe |
Tương đương: Ure 33 kg, KH2PO4 83 kg, Ca(NO3)2.4H2O 167 kg, Mg(NO3)2 100 kg, MgSO4 100 kg, K2SO4 100 kg, Chelated-Fe 13 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,5 kg, Chelated-Mn 01 kg, Chelated-Zn 01 kg, Chelated-Cu 01 kg, Phân bón lá Ca-Bo 0,2 kg. Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau. |
4 |
Giá thể trồng |
m3 |
30 |
Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, phân sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu... |
|
5 |
Vôi |
kg |
200 |
|
|
6 |
Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể) |
cái |
2.200 |
Nhựa |
Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041103
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá, rau ăn thân |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà màng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát; trồng ≥ 10 vụ/01 năm |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn; năng suất 3.240 kg/1.000 m2/01 vụ (đối với xà lách); hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|||
1 |
Nhà màng |
cái |
01 |
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng |
|||
2 |
Hệ thống thủy canh |
hệ thống |
01 |
- Hồi lưu - Gồm: + Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng + Hệ thống ươm cây + Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông + Máy bơm 2 - 4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng) + Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng + Bồn chứa dinh dưỡng + Hệ thống cấp, thoát nước + Thiết bị châm phân tự động + Hệ thống tủ điện tích hợp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động |
|
|||
3 |
Hệ thống phun sương |
|||||||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|||
- |
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|||
- |
Bồn |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|||
- |
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
|||
4 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
|
|||
5 |
Bút đo pH |
cái |
01 |
|
|
|||
6 |
Hệ thống thông gió |
hệ thống |
01 |
Đối lưu, thông gió |
Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng |
|||
7 |
Hệ thống điều khiển |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
|||
8 |
Hệ thống lưới cắt nắng |
hệ thống |
01 |
Tự động, bán tự động |
|
|||
9 |
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
|||
10 |
Hệ thống tưới phun |
|||||||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|||
- |
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|||
- |
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|||
- |
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
|||
11 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
bộ |
01 |
|
|
|||
12 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
|
|||
13 |
Bồn xử lý giá thể |
cái |
2 - 3 |
Bồn composite, vật liệu khác tương đương |
|
|||
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
hạt |
19.800 |
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt |
2 |
Dinh dưỡng thủy canh |
lít (kg) |
360 |
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: Dung dịch A: N, K2O, P2O5, Mg và các nguyên tố vi lượng: Mn, Cu, Zn, B, Mo. Dung dịch B: N, Ca, Fe |
- Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm - Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%. Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột |
3 |
Rọ trồng |
cái |
19.800 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
4 |
Giá thể |
viên |
19.800 |
Mút xốp, mụn dừa... |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041404
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Hoa, cây kiểng trồng chậu |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây trồng trong chậu, mật độ 10.000 chậu/1.000 m2, trồng trong nhà màng có hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bổ sung dinh dưỡng, điều khiển tự động. Trồng 03 vụ/năm. |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản lượng 8.000 chậu/1.000 m2/1 vụ; tỷ lệ ra hoa 90%; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
09 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
01 người, thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
||
1 |
Nhà màng |
cái |
01 |
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng |
||
2 |
Hệ thống tưới nhỏ giọt |
||||||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
||
- |
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
||
- |
Bồn chứa nước, dinh dưỡng |
cái |
04 |
Kim loại, nhựa |
|
||
- |
Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
||
3 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
||
4 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
Tính cho giàn có chiều ngang 1,2 - 1,6 m |
||
5 |
Máy đo pH |
cái |
01 |
|
|
||
6 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
|
||
7 |
Bạt phủ nền |
cuộn |
03 |
Bạt màu trắng, dệt bằng sợi PP; Định lượng vải: 180gr/m2 Độ dày: 152 Micron Chiều ngang: 4 m Chiều dài: 125 m |
Sử dụng để phủ nền nhà màng, hạn chế có dại, sâu bệnh từ đất |
||
8 |
Dụng cụ nông nghiệp |
cái |
05 |
Kéo cắt tỉa, cuốc, xẻng, cào... |
Sử dụng để cắt tỉa cây, trộn giá thể |
||
9 |
Hệ thống thông gió |
hệ thống |
01 |
Đối lưu, thông gió |
Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng |
||
10 |
Hệ thống điều khiển |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
||
11 |
Hệ thống lưới cắt nắng |
hệ thống |
01 |
Tự động, bán tự động |
|
||
12 |
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
||
13 |
Hệ thống tưới phun |
||||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
||
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
||
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
||
|
Đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
||
14 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
bộ |
01 |
|
|
||
15 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
|
||
16 |
Bồn xử lý giá thể |
cái |
2 - 3 |
Bồn composite, vật liệu khác tương đương |
|
||
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
cây |
12.000 |
Cây giống có khoảng 05 lá |
Lượng cây giống yêu cầu bằng mật độ cây thêm 20% hao hụt |
2 |
Giá thể trồng cây |
m3 |
32 |
Mụn dừa hoặc vật liệu khác |
|
3 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
17 |
TCCS |
|
4 |
Phân phun qua lá |
lít |
17 |
TCCS |
|
5 |
Phân vô cơ |
kg |
40 |
TCCS |
Phân NPK bón gốc |
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
03 |
TCCS |
|
7 |
Chậu trồng |
cái |
10.000 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
8 |
Khay ươm cây |
cái |
90 - 205 |
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương |
Khay 49 - 112 lỗ |
9 |
Phân hữu cơ phối trộn với giá thể |
m3 |
08 |
Phân trùn quế, phân bò, phân hữu cơ khác |
Giá thể trồng được phối trộn với phân hữu cơ theo tỷ lệ: 80% giá thể và 20% phân hữu cơ |
10 |
Phân vô cơ thủy canh |
kg |
900 |
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N, P2O5, K2O, Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, Mn, B, Mo |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG LAN DENDROBIUM, RHYNCHOSTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041405
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
09 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
01 người, thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che bằng lưới che nắng |
|
2 |
Hệ thống tưới phun |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
3 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m |
4 |
Màng phủ nông nghiệp |
m2 |
1.200 - 1.500 |
Nhựa |
Hệ số diện tích màng và diện tích đất 1,2 - 1,5 |
5 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
6 |
Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch |
kệ |
02 |
Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét |
|
7 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
hệ thống |
01 |
|
|
8 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Vỉ để chậu |
cái |
670 - 1.875 |
Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương |
Tùy theo vỉ 8 - 15 lỗ |
2 |
Giống |
cây |
10.000 - 15.000 |
- Chiều cao cây 7 - 15 cm đối với lan Dendrobium - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp |
Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm |
3 |
Phân bón vô cơ |
kg |
6 - 8 |
TCCS |
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
06 |
TCCS |
|
5 |
Chậu |
cái |
10.000 - 15.000 |
Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương |
|
6 |
Giá thể |
kg |
1.000 - 1.500 |
Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
VI. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041406
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Mokara và lan đơn thân khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất đối với cây Mokara trồng bằng chồi, năm thứ 3 đối với cây Mokara trồng bằng cây nuôi cấy mô |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
01 người, thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà lưới |
nhà |
01 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che |
|
m2 |
1.000 |
|
|||
2 |
Trụ đỡ |
trụ |
4.000 |
Ống nhựa hoặc vật liệu khác tương đương |
|
3 |
Hệ thống tưới phun |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
Ống nhựa PVC, béc phun, van khóa... |
|
4 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
5 |
Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch |
kệ |
02 |
Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét |
|
6 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
hệ thống |
01 |
|
|
7 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
4.000 |
Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với Mokara, 7 - 15 cm đối với Vanda |
|
2 |
Phân vô cơ |
kg |
6 - 8 |
TCCS |
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
3 |
Phân bón gốc vô cơ |
kg |
32 - 64 |
Bón phân vô cơ qua gốc 3 tháng/lần. Liều lượng 2 - 4 g/gốc |
|
4 |
Phân bón lá hữu cơ |
kg(lít) |
4,8 - 9,6 |
TCCS |
|
5 |
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
80 - 160 |
TCCS |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
7,2 - 14,4 |
TCCS |
|
7 |
Giá thể |
kg |
3.000 |
Vỏ đậu phộng, vỏ trấu, giá thể khác |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
VII. MÔ HÌNH TRỒNG LAN HẬU CẤY MÔ - Mã sản phẩm: HCMTT041407
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsis (Hồ điệp), Mokara, địa lan và các loại lan khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan được bó trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 100.000 - 150.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ cây xuất vườn ≥ 80%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
01 người, thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Chiều cao nhà > 03 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che mưa và lưới cắt nắng |
|
2 |
Hệ thống tưới phun |
||||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
- |
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
- |
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Dung tích: 2.000 - 4.000 lít Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương |
|
- |
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
- Ống nhựa: Đường kính ngoài 21 mm, độ dày 03 mm - Béc tưới phun suông. Bán kính phun: 0,9 - 1,2 m. Lưu lượng: 20 - 40 l/h. Áp lực tưới: 2 - 4 bar. Chất liệu nhựa: POM - Đầu kết nối: Ren ngoài phi 21, Chất liệu: Nhựa cao cấp chống tia UV |
|
3 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 |
4 |
Bạt phủ nền |
cuộn |
03 |
Bạt dệt bằng sợi PP; Định lượng vải: 180gr/m2 Độ dày: 152 Micron Chiều ngang: 4 m Chiều dài: 125 m |
Sử dụng để phủ nền nhà màng, hạn chế có dại, sâu bệnh từ đất |
5 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
6 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
hệ thống |
01 |
|
|
7 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Vỉ để chậu |
cái |
1.700 - 2.600 |
Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương. Loại vỉ 112 lỗ |
Đặt cây so le với mật độ 56 cây/1 vỉ |
2 |
Giống |
cây |
100.000 - 150.000 |
Chiều cao cây 3 - 5 cm (đối với lan Dendrobium, Mokara). Số cặp lá: ≥ 01 cặp (đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp) |
|
3 |
Phân bón lá vô cơ |
kg (lít) |
3,6 - 5,4 |
TCCS |
|
4 |
Phân bón gốc vô cơ |
kg |
25 - 50 |
|
|
5 |
Phân bón lá hữu cơ |
kg (lít) |
2,4 - 4,8 |
TCCS |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
4,8 - 9,6 |
TCCS |
|
7 |
Chậu |
cái |
100.000-150.000 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương(phi 4 - 5cm) |
|
8 |
Giá thể |
kg |
1.000 - 1.500 |
Vỏ dừa, dớn mềm, khác |
01 kg giá thể bó được 100 đến 150 chậu |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
Biển mô hình |
|
VIII. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM MỐI ĐEN ỨNG DỤNG IoT - Mã sản phẩm: HCMTT041508
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Nấm Mối đen (Xerula radicata) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trồng trong nhà màng mái ny lon với hệ thống phun sương, timer tưới tự động; dinh dưỡng theo công thức tối ưu, nguyên liệu được cho vào túi phôi, mỗi phôi nặng 1,2 kg, đặt giàn kệ trong nhà trồng có diện tích 100 m2 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng đạt 750 kg tươi/100 m2 |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng kể từ khi cấy phôi |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công sàn, ủ nguyên liệu |
công |
08 |
|
|
2 |
Công đóng bịch |
công |
12 |
|
|
3 |
Công chuyển phôi |
công |
14 |
|
|
4 |
Công cấy phôi |
công |
10 |
|
|
5 |
Công phủ đất |
công |
15 |
|
|
6 |
Công chăm sóc và thu hái |
công |
180 |
|
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống phun sương |
bộ |
01 |
Lưu lượng mỗi béc 1,8L/phút; áp lực 140 PSI. Hạt nước phun ra đều và mịn |
|
2 |
Kệ nuôi trồng |
cái |
27 |
Sắt mạ kẽm; kích thước cao (1,9m) x ngang (2m x rộng (0,5m) |
|
3 |
Quạt hút khí CO2 |
cái |
02 |
Kích thước: 18 cm2, công suất > 50 W |
|
4 |
Máy phun sương siêu âm |
cái |
02 |
Vỉ siêu âm 20 mắt. Bộ nguồn 48 V. Phụ trợ đi kèm: ống 08 ly, nối, chuyển, tê, co, ống PVC |
|
5 |
Đèn chiếu sáng |
bộ |
05 |
Bộ đèn LED T8, công suất 18W. Kích thước (L x W x H) (1198 x 30 x 38) mm. Bao gồm máng đèn, đèn, tăng phô |
|
6 |
Thiết bị điều khiển không dây (Switch) |
cái |
01 |
Điều khiển các thiết bị (04 tải). Thu nhận và gửi dữ liệu lên dữ liệu đám mây (Cloud). Lắp đặt linh hoạt tại vị trí đặt thiết bị, phần mềm cảnh báo sự cố nhà nuôi nấm qua điện thoại |
|
7 |
Thiết bị cảm biến không dây |
bộ |
01 |
Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, CO2 |
|
8 |
Tủ điện |
cái |
01 |
04 tải, hoạt động theo 02 chế độ Auto và manual |
|
9 |
Duy trì mạng cho hệ thống IoT |
tháng |
12 |
Duy trì khả năng kết nối và điều khiển từ xa |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nắp bịch phôi loại lớn |
kg |
34 |
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 150 nắp/kg |
|
2 |
Cổ bịch phôi loại lớn |
kg |
17 |
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 300 cái/kg |
|
3 |
Mùn cưa cao su |
khối |
17 |
Độ ẩm ≤ 25%, kích thước hạt trong khoảng 0,05 cm tới 02 cm, không lẫn đá và các tạp chất cứng khác |
|
4 |
Lúa |
kg |
35 |
Sạch, không lẫn vỏ trấu |
Dùng để làm meo giống cấp 2 |
5 |
CaCO3 |
kg |
108 |
Nồng độ ≥ 98% |
|
6 |
Đất sạch Tribat |
bao/50 dm3 |
72 |
Dạng tơi xốp, độ ẩm < 30% |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
IX. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM CHÂN DÀI ỨNG DỤNG IoT - Mã sản phẩm: HCMTT041509
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Nấm Chân dài (Lentinus giganteus) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trồng trong nhà màng mái ny lon với hệ thống phun sương, timer tưới tự động; dinh dưỡng theo công thức tối ưu, nguyên liệu được cho vào túi phôi, mỗi phôi nặng 1,2 kg, đặt giàn kệ trong nhà trồng có diện tích 100 m2 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng đạt 1.250 kg tươi/100 m2 |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng kể từ khi cấy phôi |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công sàn, ủ nguyên liệu |
công |
08 |
|
|
2 |
Công đóng bịch |
công |
12 |
|
|
3 |
Công chuyển phôi |
công |
14 |
|
|
4 |
Công cấy phôi |
công |
10 |
|
|
5 |
Công phủ đất |
công |
15 |
|
|
6 |
Công chăm sóc và thu hái |
công |
180 |
|
|
7 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống phun sương |
bộ |
01 |
Lưu lượng mỗi béc 1,8L/phút; áp lực 140 PSI. Hạt nước phun ra đều và mịn |
|
2 |
Kệ nuôi trồng |
cái |
27 |
Sắt mạ kẽm; kích thước cao (1,9m) x ngang (2m) x rộng (0,5m) |
|
3 |
Quạt hút khí CO2 |
cái |
02 |
Kích thước: 18 cm2, công suất > 50 W |
|
4 |
Máy phun sương siêu âm |
cái |
02 |
Vỉ siêu âm 20 mắt. Bộ nguồn 48 V. Phụ trợ đi kèm: ống 8 ly, nối, chuyển, Tê, co, ống PVC |
|
5 |
Đèn chiếu sáng |
bộ |
05 |
Bộ đèn LEd T8, công suất 18 W. Kích thước (L x W x H) (1.198 x 30 x 38) mm. Bao gồm máng đèn, đèn, tăng phô |
|
6 |
Thiết bị điều khiển không dây (Switch) |
cái |
01 |
Điều khiển các thiết bị (4 tải). Thu nhận và gửi dữ liệu lên dữ liệu đám mây (Cloud). Lắp đặt linh hoạt tại vị trí đặt thiết bị, phần mềm cảnh báo sự cố nhà nuôi nấm qua điện thoại |
|
7 |
Thiết bị cảm biến không dây |
bộ |
01 |
Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, CO2 |
|
8 |
Tủ điện |
cái |
01 |
04 tải, hoạt động theo 02 chế độ Auto và manual |
|
9 |
Duy trì mạng cho hệ thống IoT |
tháng |
12 |
Duy trì khả năng kết nối và điều khiển từ xa |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nắp bịch phôi loại lớn |
kg |
34 |
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 150 nắp/kg |
|
2 |
Cổ bịch phôi loại lớn |
kg |
17 |
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 300 cái/kg |
|
3 |
Mùn cưa |
khối |
17 |
Độ ẩm ≤ 25%, kích thước hạt trong khoảng 0,05 cm tới 2 cm, không lẫn đá và các tạp chất cứng khác |
|
4 |
Cám gạo |
kg |
798 |
Độ ẩm ≤ 20%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
|
5 |
Bột bắp |
kg |
300 |
Độ ẩm < 30%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
|
6 |
Phân trùn quế < 30% |
kg |
336 |
Độ ẩm < 30%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
|
7 |
Lúa |
kg |
35 |
Sạch, không lẫn vỏ trấu |
|
8 |
CaCO3 |
kg |
108 |
Nồng độ ≥ 98% |
|
9 |
Đất sạch Tribat |
bao/ 50dm3 |
72 |
Dạng tơi xốp, độ ẩm < 30% |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
X. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM NHỘNG TRÙNG THẢO - Mã sản phẩm: HCMTT041510
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Nấm Nhộng trùng thảo (Cordyceps militaris) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trồng nhân tạo trong phòng lạnh nhiệt độ 20 - 22°C, ánh sáng 500 - 700 lux, độ ẩm 80 - 85% |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đồng đều, đạt tiêu chuẩn an toàn, hàm lượng Cordycepin ≥ 01 mg/g. Năng suất ≥ 1,8 g nấm khô loại/hũ phôi |
4 |
Thời gian thực hiện |
03 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công pha môi trường |
ngày |
06 |
|
|
2 |
Công cấy giống |
ngày |
04 |
|
|
3 |
Công chăm sóc |
ngày |
20 |
|
|
4 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống máy lạnh |
hệ thống |
01 |
Đảm bảo nhiệt độ phòng nuôi 20 - 22°C |
|
2 |
Hệ thống máy tạo ẩm siêu âm |
hệ thống |
2 - 3 |
Đảm bảo độ ẩm từ 80 - 90% |
|
3 |
Máy theo dõi nhiệt độ, độ ẩm |
cái |
2 - 5 |
Theo dõi các thông số nhiệt độ, độ ẩm phòng nuôi |
|
4 |
Nồi hấp tiệt trùng |
cái |
2 - 3 |
Cài đặt được thời gian và nhiệt độ hấp, chế độ hấp xả tự động. Thể tích 110 - 1.000 lít |
|
5 |
Tủ cấy vi sinh |
cái |
2 - 3 |
An toàn sinh học cấp II |
|
6 |
Máy lắc tròn |
cái |
1 - 2 |
Kích thước 1 m x 1 m, cài đặt được thời gian và tốc độ lắc |
|
7 |
Cân phân tích 04 số lẻ |
cái |
01 |
Có độ nhạy cao, d = 0,0001 g, trọng lượng tối đa > 200 g |
|
8 |
Máy đo pH |
cái |
01 |
Độ nhạy cao, khoảng đo: -2.000 ... + 19,999 pH. - Độ phân giải: 0,001. - Độ chính xác (± 1 digit): ± 0,005. - Khoảng đo nhiệt độ: - 5,0 ... + 120,0 °C. - Độ phân giải: 0,1°C. - Độ chính xác: ± 0,1°C - Chuyển đổi hiển thị nhiệt độ giữa °C và °F |
|
9 |
Hệ thống IoT giám sát phòng nuôi nấm |
hệ thống |
01 |
Theo dõi và điều khiển các điều kiện phòng nuôi tự động thông qua thiết bị thông minh |
|
10 |
Hệ thống kệ nuôi 05 tầng và đèn chiếu sáng |
kệ |
10 |
Sắt V lỗ, mặt kệ bừng kính hoặc lưới thép hoặc nhựa PVC; kích thước kệ DxRxC: 1,2 m x 0,6 m x 2m; chia 05 tầng |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Ống giống thạch |
ống |
03 |
Không bị nhiễm, tơ lan đều |
|
2 |
Giống lỏng |
lít |
09 |
Không bị nhiễm, tơ lan đều |
|
3 |
Gạo huyết rồng |
kg |
80 |
Gạo lức đỏ, không bị sâu mọt, ẩm mốc |
|
4 |
Nhộng tằm tươi |
kg |
25 |
Tươi, không hôi thối, màu vàng óng |
|
5 |
Khoai tây |
kg |
30 |
Không bị sâu sùng, không mọc mầm |
|
7 |
Vitamin (B1, acid Folic, Inositol...) |
mg |
≤ 70 |
Loại vitamin tinh khiết không lẫn tạp chất hay kháng sinh... |
|
8 |
Khoáng (KH2PO4, CaCl2, MgSO4...) |
g |
150 |
Khoáng tinh khiết, không lẫn tạp chất, không chứa chất cấm |
|
9 |
Yeast extract |
g |
700 |
Cao nấm men chiết xuất 100% từ nấm men. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
10 |
Pepton from meat |
g |
700 |
Peptone được chiết xuất từ thịt động vật. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
11 |
Pepton from soya |
g |
350 |
Peptone được chiết xuất từ đậu nành. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
12 |
Skim milk |
g |
3.000 |
Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XI. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041611
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Giảo cổ lam, sâm bố chính, đinh lăng |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng cây trên đất, trong nhà màng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 4.500 - 25.000 cây/1.000 m2; trồng 01 vụ trong 01 năm |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt chất lượng an toàn. Sản lượng ≥ 500 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 20% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 - 18 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 - 18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà màng |
cái |
01 |
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m. - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng - Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng |
2 |
Hệ thống tưới |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng |
cái |
2 - 4 |
- Dung tích 2.000 - 4.000 lít - Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
|
Đầu cấp dinh dưỡng |
cái |
2.600 - 4.000 |
Có bù áp |
|
|
Ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
3 |
Bạt lót sàn, màng phủ |
m2 |
1.200 - 1.500 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
4 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
5 |
Bút đo độ ẩm đất |
cái |
01 |
|
|
6 |
Bút đo pH đất |
cái |
01 |
|
|
7 |
Bút đo EC đất |
cái |
01 |
|
|
8 |
Hệ thống thông gió |
hệ thống |
01 |
Đối lưu, thông gió |
|
9 |
Hệ thống điều khiển |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
10 |
Hệ thống lưới cắt nắng |
hệ thống |
01 |
Tự động, bán tự động |
|
11 |
Hệ thống cảm biến và kiểm soát ẩm độ, nhiệt độ ẩm không khí |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
12 |
Hệ thống tưới |
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Kênh châm phân |
bộ |
01 |
Tự động |
|
13 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác, chất dẫn dụ sinh học (Pheromone) |
|
14 |
Bồn xử lý giá thể |
m3 |
10 |
Bồn composite hoặc tương đương |
|
15 |
Máy làm đất, lên luống |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
16 |
Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể) |
cái |
4.000 - 25.000 |
Nhựa |
Có thể sử dụng vật liệu máng trồng bằng nhựa hoặc vật liệu khác tương đương |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
cây |
4.000 - 25.000 |
Cây con khỏe, không sâu bệnh |
Định lăng: 4.000 - 5.000 cây; sâm bố chính, giảo cổ lam: 20.000 - 25.000 cây |
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Kg (lít) |
0,5 - 3 |
TCCS |
|
3 |
Phân bón, dinh dưỡng |
kg (lít) |
400 |
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Ca, Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe |
Tương đương: Ure 25 kg, KH2PO4 50 kg, Ca(NO3)2.4H2O 98 kg, KNO3 100 kg, MgSO4.7H2O 70 kg, K2SO4 50 kg, Chelated-Fe 5 kg, H3BO3 0,5 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,05 kg, MnSO4.4H2O 0,5 kg, ZnSO4 0,5 kg, CuSO4.5H2O 0,25 kg Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây dược liệu |
4 |
Giá thể trồng |
m3 |
40 |
Phân hữu cơ, phân trùn quế, mụn dừa, tro trấu... |
|
5 |
Phân sinh học |
kg |
3.500 |
TCCS |
|
6 |
Vôi |
kg |
200 - 300 |
|
|
7 |
Khay ươm cây |
cái |
100 - 250 |
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác |
Khay 50 - 112 lỗ |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMCN042312
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bò sữa |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Đồng bộ cơ giới hóa trong các khâu chuồng trại, chăn nuôi, chăm sóc, khai thác và bảo quản sữa - Ứng dụng công nghệ cao: Sử dụng tinh bò sữa HF cao sản có nguồn gốc nhiệt đới (sản lượng sữa ≥ 12.000 kg/chu kỳ 305 ngày) và tinh phân ly giới tính. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đàn |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Chăn nuôi bò sữa theo quy trình GAP; năng suất sữa tăng ≥ 30% so với ban đầu |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho đàn 30 con với 65% bò cái sinh sản (20 con)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Chuồng trại |
m2 |
254 |
- Nền chuồng: cao hơn mặt đất 40 cm, độ dốc 2 - 3% hướng về rãnh thoát nước - Mái chuồng: nóc đôi làm bằng tôn lạnh hoặc bằng vật liệu tương đương, đỉnh mái ≥ 04 m - Diện tích ô chuồng nuôi tối thiểu 4 - 5 m2/con chưa kể diện tích các hạng mục khác như: máng ăn, máng uống và hành lang phân phối thức ăn |
|
2 |
Hệ thống vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh |
hệ thống |
01 |
Hệ thống vắt sữa cho 02 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt); các thiết bị đi kèm |
Áp dụng tương ứng với đàn 30 con, 31 - 100 con, trên 100 con |
3 |
Bình chứa sữa |
bình |
≥ 10 |
Dung tích 20 - 30 lít/bình |
Bình chuyên dụng |
4 |
Máng uống nước tự động |
máng |
20 |
Vật liệu trơ, không rỉ |
01 con bò cái sinh sản/máng |
5 |
Máy băm thái cỏ |
máy |
01 |
Công suất 02 tấn/giờ |
|
6 |
Máy trộn thức ăn TMR |
máy |
01 |
Công suất ≥ 200 kg/lần trộn |
|
7 |
Hệ thống phun mưa làm mát bò |
|
|
|
|
- |
Máy bơm |
máy |
04 |
Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương |
|
- |
Quạt, béc phun |
hệ thống |
01 |
Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò |
|
8 |
Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại |
máy |
01 |
Có động cơ |
|
9 |
Hệ thống xử lý chất thải |
hệ thống |
01 |
- Thể tích ≥ 1,6 m3/con - Vật liệu xây dựng bằng xi măng hoặc các vật liệu thay thế có tính năng tương đương |
Tính cho xử lý chất thải rắn |
10 |
Hệ thống quản lý đàn bò |
hệ thống |
01 |
Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm |
Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú... |
11 |
Máy cắt cỏ |
máy |
01 |
Có động cơ |
|
12 |
Hệ thống tưới phun đồng có thâm canh (tính cho 02 ha) |
||||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
- |
Máy bơm |
cái |
04 |
Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương |
|
- |
Bồn chứa nước, đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho đàn 30 con với 65% bò cái sinh sản (20 con)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tinh giống bò sữa |
liều |
03 liều/ con |
Tinh bò sữa chịu nhiệt và phân ly giới tính |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XIII. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTS043113
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi hai giai đoạn. Trong đó, giai đoạn 01 là ≤ 30 ngày. Mật độ nuôi giai đoạn 1: 500 - 1.500 con/m2; Mật độ nuôi giai đoạn 2: 100 - 300 con/m2. Tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 1,1 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 25,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong ao có lưới che, ≥ 38,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong nhà kính |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể ương nổi |
m2 |
150 - 400 |
Khung, sườn sắt, thép hoặc vật liệu tương đương |
Đối với nuôi bể |
2 |
Bể nuôi nổi |
m2 |
1.000 |
|
|
3 |
Bạt lót ao nuôi |
m2 |
1.650 |
Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản |
Đối với nuôi ao Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5 |
4 |
Bạt lót ao ương |
m2 |
250-450 |
|
|
5 |
Hệ thống lưới che ao nuôi |
m2 |
1.000 |
- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao) - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác |
|
6 |
Hệ thống lưới che ao ương |
m2 |
100 |
- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao) - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác |
|
7 |
Quạt nước ao ương |
bộ |
01 |
Bộ gồm 01 động cơ 02 HP, 10 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đi kèm |
Có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý |
8 |
Quạt nước ao nuôi |
bộ |
02 |
01 động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc, 01 thiết bị đảo chiều và phụ kiện đi kèm |
Đảm bảo dòng chảy, có khả năng gom chất thải về một nơi và có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý |
9 |
Bộ oxy đáy ao ương |
bộ |
01 |
01 động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống nhựa PVC, ống nhựa dẻo, và phụ kiện đi kèm |
Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l |
10 |
Bộ oxy đáy ao nuôi |
bộ |
01 |
01 động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa hoặc vật liệu đương đương và phụ kiện đi kèm |
Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l |
11 |
Máy cho tôm ăn của ao nuôi |
máy |
01 |
- Bán kính phun ≥ 07 m. Công suất phun: ≥ 100 - 300 g/giây - Bộ điều khiển, bồn, ống phễu và các phụ kiện đi kèm |
|
12 |
Nhà màng, nhà lưới cho ao nuôi |
dàn |
01 |
- Chiều cao khoảng 02 m - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác |
Tính từ bờ ao |
13 |
Hệ thống quan trắc môi trường tự động |
hệ thống |
01 |
Cảm biến được các yếu tố môi trường chính trong ao nuôi: t°C, S‰, pH, DO, NH3... |
|
14 |
Thiết bị kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
200.000 |
Kích cỡ ≥ P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT |
2 |
Khoáng |
kg |
900 |
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện bành |
Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT |
3 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
31 |
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
6.966 |
Hàm lượng protein ≥ 32%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XIV. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG LỌC TUẦN HOÀN TRONG NUÔI THƯƠNG PHẨM LƯƠN ĐỒNG - Mã sản phẩm: HCMTS043514
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lươn đồng (Monopterus albus) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi trong hệ thống lọc tuần hoàn. Mật độ nuôi 500 con/m2 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất đạt 150 kg/m2, kích cỡ đạt >=250g/con |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2 bể nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể nuôi |
cái |
15 - 20 |
Bể composite, bể nhựa, bể xi măng, bể bạt hoặc vật liệu tương đương. Có thể tích 4 - 6 m3 |
Dùng để nuôi lươn |
2 |
Thiết bị cấp oxy |
bộ |
1 - 2 |
Công suất 1 - 3 HP |
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi |
3 |
Thiết bị cấp nước |
bộ |
1 - 2 |
Công suất 1 - 3 HP |
Dùng để cung cấp nước cho hệ thống nuôi |
4 |
Hệ thống ống cung cấp oxy |
m |
150 - 250 |
Vật liệu nhựa PVC hoặc tương đương |
Gồm ống dẫn, van điều tiết,... |
5 |
Hệ thống ống cung cấp nước |
m |
100 - 200 |
Vật liệu nhựa pvc hoặc tương đương |
Gồm ống dẫn, van điều tiết,... |
6 |
Hệ thống lọc nước |
bộ |
1 - 2 |
Công suất: 50 m3/h đến 100 m3/h (gồm bể lắng, bể lọc cơ học, bể lọc sinh học, bể chứa) |
Dùng để bố trí hệ thống lọc cho bể nuôi |
7 |
Hệ thống mái che mưa nắng |
m2 |
100 |
Vật liệu kiên cố, thông thoáng |
Che mưa nắng cho hệ thống bể nuôi |
8 |
Bể chứa nước |
m3 |
20 |
Vật liệu kiên cố, thành, nền chống thấm |
Chứa nước xử lý nước cung cấp cho quá trình nuôi |
9 |
Dụng cụ kiểm tra môi trường nước |
bộ |
5 - 10 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2 bể nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giống |
|
|
|
|
1 |
Lươn giống |
con |
50.000 |
Kích cỡ ≥ 7,1 cm, lươn khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT |
II |
Thức ăn |
|
|
|
|
1 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
30.000 |
Hàm lượng protein ≥ 30%. Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
2 |
Thức ăn tươi sống |
kg |
300 - 800 |
Đảm bảo tươi sống, không lẫn tạp chất |
|
III |
Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học,... |
|
|
|
|
1 |
Chế phẩm, hóa chất xử lý nước |
Kg |
< 25 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Dùng để vệ sinh, xử lý nước |
2 |
Vitamin tổng hợp |
Gr/kg thức ăn |
< 6 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Dùng bổ sung vào thức ăn |
3 |
Men tiêu hóa |
Gr/kg thức ăn |
< 5 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện bành |
Dùng bổ sung vào thức ăn |
4 |
Thuốc tắm phòng bệnh |
kg (hoặc lít) |
< 25 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Dùng phòng bệnh định kỳ cho lươn |
IV |
Dụng cụ, vật tư |
|
|
|
|
1 |
Hạt nhựa lọc sinh học (hạt lọc Kaldnes...) |
m3 |
5 - 10 |
|
Làm giá thể sinh học, vật liệu lọc |
2 |
Vật liệu lọc thô |
kg |
50 - 100 |
Nham thạch, sỏi đá hoặc vật liệu tương đương |
Làm vật liệu lọc, nông dân tự đối ứng |
3 |
San hô |
kg |
300 - 400 |
Làm vật liệu lọc, xử lý nâng pH nước |
Nông dân tự đối ứng |
4 |
Tấm bùi nhùi |
m2 |
10 - 15 |
Bằng nhựa (tấm Jmax) hoặc vật liệu tương đương |
Làm giá thể sinh học, vật liệu lọc; nông dân tự đối ứng |
5 |
Giá thể |
kg |
10 - 20 |
Dây nilon hoặc vật liệu tương đương |
Nông dân tự đối ứng |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 2 |
|
|
XV. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC BẰNG HỆ THỐNG ĐIỆN HÓA SIÊU ÂM TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN. Mã sản phẩm: HCMTS041715
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Tôm, cá nước lợ, mặn, sản xuất giống các loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ và một số đối tượng khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Phương pháp xử lý nước bằng công nghệ điện hóa, siêu âm để khử trùng, phân hủy các hợp chất hữu cơ, tách các kim loại nặng, hợp chất hóa học còn tồn đọng trong môi trường nước |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Xử lý nước trước khi cấp vào ao nuôi thủy sản đảm bảo các thông số (các loại khí độc, vi khuẩn gây hại, kim loại nặng...) phù hợp với sự sinh trưởng và phát triển của đối tượng nuôi |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy điện hóa - siêu âm |
Máy |
01 |
- Hệ thống máy điện hóa - siêu âm gồm các bộ phận chính: + Bồn phản ứng + Bộ nguồn siêu âm + Bộ nguồn điện hóa |
Hệ thống có chế độ tự động vệ sinh định kỳ theo cài đặt |
2 |
Kênh/mương bóc thải |
cái |
1 |
- Công suất 60 hoặc 100 m3/giờ - Kênh/mương được thiết kế bằng vật liệu khung sắt lót bạt HDPE, xi măng hoặc vật liệu tương đương, đảm bảo chắc chắn, nước không bị rò rỉ ra bên ngoài - Kích thước kênh/mương trung bình cao 01 m, rộng 01 m và dài 20 - 35 m, đảm bảo thể tích chứa nước tối thiểu 20 - 35 m3 |
Kênh/mương có thiết kế đường thoát nước khi vệ sinh định kỳ |
4. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XVI. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG VI BỌT KHÍ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTS041716
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Tôm, cá nước lợ, mặn và một số đối tượng khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Hệ thống tạo bọt khí siêu mịn được tạo ra bằng cách khuếch tán oxy nén vào dòng nước chảy nhanh, lan rộng hơn và làm tan các bong bóng, các bọt khí có kích thước siêu nhỏ ở mức nanomet được khuếch tán vào nước |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cung cấp và làm giàu Oxy hòa tan trong nước và duy trì trong thời gian dài, tạo điều kiện để vật nuôi phát triển khỏe mạnh và tăng trưởng tốt nhất |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống vi bọt khí |
hệ thống |
01 |
- Hệ thống vi bọt khí gồm: 1. Máy bơm công suất 2 - 5 HP tương ứng với công suất 1.500 - 3.750 W 2. Đầu phun Nano Bubble + Được làm bằng inox không rỉ hay PVC gia cường + Đầu phun với lưu lượng: 100 - 500 lít/phút 3. Tủ điều khiển và cài đặt hệ thống 4. Các phụ kiện, linh kiện đi kèm |
|
4. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XVII. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN - Mã sản phẩm: HCMTS041717
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Tôm, cá nước lợ, mặn, ngọt và một số đối tượng khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Máy được đặt trực tiếp dưới ao giúp kiểm tra các thông số môi trường nước: pH, nhiệt độ, độ mặn, Oxy, QRP - Các thông số môi trường được thông tin và lưu trữ trực tiếp trong ứng dụng trên điện thoại thông minh - Tự động điều khiển bật tắt các thiết bị nhằm quản lý môi trường ao nuôi |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Liên tục, cảnh báo và không cần vệ sinh - Tiết kiệm thời gian, dễ sử dụng, giảm rủi ro - An toàn điện, điều khiển từ xa, vận hành tự động |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống quan trắc môi trường tự động |
hệ thống |
01 |
Hệ thống quan trắc tự động chất lượng nước bao gồm các thiết bị với chức năng khác nhau: + Ứng dụng quản lý + Tủ điều khiển + Máy đo các thông số môi trường |
|
4. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XVIII. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG BỂ TRÒN NỔI TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTS041718
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Tôm, cá nước lợ, mặn và một số đối tượng khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Kỹ thuật thiết kế và vận hành bể phù hợp với đặc điểm sinh trưởng của từng đối tượng nuôi |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Bể tròn được làm bằng khung sắt lót bạt HDPE, bạt chuyên dụng hoặc vật liệu tương đương đảm bảo nước trong ao không bị rò rỉ - Vách bể thẳng đứng làm hạn chế chất bẩn và rong bám quanh thành bể, giảm công việc vệ sinh và nguy cơ bệnh đường ruột; kết cấu bể nổi loại bỏ hiện tượng thẩm thấu ngược từ môi trường bên ngoài vào bể, giảm nguy cơ dịch bệnh lây nhiễm; hồ tròn tạo lực ly tâm cao khi quạt nước hoạt động, đẩy chất thải về tâm, hỗ trợ việc xi phông và quản lý môi trường nước hiệu quả |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 3.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể tròn nổi - Bể ương |
m3 |
200 - 500 |
Bể tròn gồm các bộ phận chính: - Khung bể được làm bằng vật liệu cứng, chắc chắn - Bạt lót bể sử dụng bạt HDPE hoặc bạt lót chuyên dụng sử dụng trong nuôi trồng thủy sản - Hệ thống bể có thiết kế hệ thống xiphong, hố gom chất thải, van xả, thoát nước trong quá trình vệ sinh bể |
|
2 |
Bể tròn nổi - Bể nuôi |
m3 |
1.000 - 2.000 |
|
4. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình. |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, PHÒNG TRÁNH VÀ
GIẢM NHẸ THIỆT HẠI THIÊN TAI, DỊCH HẠI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT TRÊN NỀN ĐỆM LÓT SINH HỌC - Mã sản phẩm: HCMCN072401
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Heo nuôi thịt thương phẩm |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tiết kiệm nước, hạn chế mùi hôi trong chăn nuôi, giảm thiểu ô nhiễm môi trường |
4 |
Thời gian thực hiện |
04 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 50 con
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống phun sương làm mát chuồng nuôi |
hệ thống |
01 |
- Máy bơm động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương - Hệ thống ống dẫn sử dụng phun sương bằng nhựa chịu áp lực cao - Béc phun sương có khả năng điều chỉnh kích thước hạt sương |
|
2 |
Máy xới đảo đệm lót |
máy |
01 |
Độ sâu rãnh xới ≥ 10 cm |
|
3 |
Máng ăn |
máng |
2 - 5 |
Bán tự động, bằng vật liệu không rỉ, sức chứa 25 - 50 kg cám/máng |
Từ 1 - 2 ô chuồng/máng ăn |
4 |
Núm uống tự động |
cái |
10 |
Vật liệu kim loại, không rỉ hoặc tương đương |
|
5 |
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa hoặc tương đương |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 50 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống heo |
con |
50 |
- Heo giống ngoại 03 máu hoặc 04 máu, trọng lượng bình quân 15 kg/con (06 tuần tuổi) - Trọng lượng heo xuất chuồng bình quân 100 kg/con - Tăng trọng bình quân ≥ 700 g/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng ≤ 2,6 |
|
2 |
Cám hỗn hợp |
kg |
11.050 |
- TAHH 221 kg/ con - Hàm lượng đạm 15 - 19% |
|
3 |
Đệm lót sinh học |
m2 |
100 |
- 10 con heo/ 20 m2 - Độ dày đệm lót 60 - 70 cm |
|
|
Chế phẩm sinh học |
kg |
15 |
Men vi sinh |
|
Bột bắp |
kg |
100 |
|
|
|
Mụn dừa hoặc mùn cưa |
kg |
5.500 |
Vật liệu không gây độc cho heo |
|
|
Vỏ trấu |
kg |
5.000 |
Vật liệu không gây độc cho heo |
|
|
4 |
Chi phí cải tạo chuồng |
đồng/ m2 |
300.000 |
|
Theo thực tế |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 5 |
|
|
II. MÔ HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG CHĂN NUÔI HEO - Mã sản phẩm: HCMCN072402
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Hộ đang chăn nuôi heo |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng - Men, chế phẩm vi sinh được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam - Phân tích mẫu áp dụng theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Xây hầm (bể) hoặc biogas composite: - Công thức tính kích thước của hầm (bể) cho quy mô trang trại: Thể tích hố (m3) = 0,03 x số heo của trại x thời gian lưu trữ (30 ngày) - Công thức tính hầm (bể) cho quy mô hộ gia đình: Phân tươi/ngày x số lượng heo x 3 x thời gian lưu trữ (60 ngày) |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 tổ chức, cá nhân
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải |
con/m3 |
10 |
Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng |
|
2 |
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải |
lít/kg/m3 |
01 |
Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam |
|
3 |
Phân tích mẫu |
mẫu/bể |
02 |
Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 02 |
|
|
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH THEO NHU CẦU SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH, THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH TRỒNG LAN DENDROBIUM, RHYNCHOTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC - Mã sản phẩm: HCMTT051401
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/0,1 ha |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà lưới |
m2 |
1.000 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che |
|
2 |
Hệ thống tưới |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
3 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m |
4 |
Màng phủ nông nghiệp |
m2 |
1.200 - 1.500 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
Hệ số diện tích màng và diện tích đất là 1,2 - 1,5 |
5 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
10.000 - 15.000 |
- Chiều cao cây 7 - 15 cm đối với lan Dendrobium - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp |
Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm |
2 |
Phân bón vô cơ |
kg |
6 - 8 |
TCCS |
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
06 |
TCCS |
|
4 |
Chậu |
cái |
10.000 - 15.000 |
Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương |
|
5 |
Giá thể |
kg |
1.000 - 1.500 |
Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác |
|
9 |
Vỉ để chậu |
cái |
670 - 1.875 |
Nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương đương |
Tùy theo vỉ 8 - 15 lỗ |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 02 |
|
|
II. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC - Mã sản phẩm: HCMTT051402
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Mokara và lan đơn thân khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Luống trồng |
m2 |
700 |
Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu khác tương đương |
|
2 |
Trụ đỡ |
trụ |
4.000 |
Ống nhựa hoặc vật liệu bền chắc tương đương |
|
3 |
Nhà lưới |
m2 |
1.000 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che |
|
4 |
Hệ thống tưới |
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác. |
bộ |
01 |
|
|
|
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
4.000 |
Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với Mokara, 7 - 15 cm đối với Vanda |
|
2 |
Phân vô cơ |
kg |
6 - 8 |
TCCS |
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
06 |
TCCS |
Sinh học, hóa học |
4 |
Giá thể |
kg |
3.000 |
Vỏ đậu phộng, vỏ trấu, giá thể khác |
|
5 |
Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch |
kg |
05 |
Ống nhựa hoặc vật liệu tương đương |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 02 |
|
|
III. MÔ HÌNH TRỒNG MAI - Mã sản phẩm: HCMTT051403
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Mai |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng trong chậu để nâng cao giá trị |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80% |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|||
I |
Năm thứ nhất |
|||||||
1 |
Giống |
cây |
6.300 - 7.350 |
Chiều cao cây 10 - 20 cm |
Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt |
|||
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.500 |
TCCS |
|
|||
3 |
Vôi |
kg |
2.000 |
|
|
|||
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
123 |
|
|
|||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
234 |
|
|
|||
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
13,5 |
TCCS |
|
|||
II |
Năm thứ hai, ba |
|||||||
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
5.000 |
TCCS |
|
|||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
328 |
|
|
|||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
576 |
|
|
|||
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
15 |
TCCS |
|
|||
III |
Năm thứ tư |
|||||||
|
Đối với 90% cây ngoài đồng |
|||||||
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
13.500 |
TCCS |
|
|||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
347 |
|
|
|||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
877 |
|
|
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
72 |
|
|
|||
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
15 |
TCCS |
|
|||
|
Chăm sóc 10% số cây trồng chậu |
|||||||
6 |
Giá thể |
m3 |
09 |
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương |
|
|||
7 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
300 |
TCCS |
|
|||
8 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
39 |
|
|
|||
9 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
98 |
|
|
|||
10 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
08 |
|
|
|||
11 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
02 |
TCCS |
|
|||
12 |
Chậu |
cái |
600 - 700 |
- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương - Đường kính ≥ 50 cm |
|
|||
13 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che |
|
|||
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 06 |
|
|
IV. MÔ HÌNH TRỒNG MAI TRONG CHẬU - Mã sản phẩm: HCMTT051404
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Mai |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây mai trồng trong chậu |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định ≥ 90%; Tỷ lệ ra hoa đúng kỳ ≥ 70% |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 chậu
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Năm thứ nhất |
||||
1 |
Giống trồng mới |
cây |
1.000 |
Cây giống đường kính thân ≥ 02 cm |
Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
Giống trồng dặm |
cây |
10 |
|||
2 |
Chậu trồng |
chậu |
1.000 |
- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương. - Đường kính 30 - 50 cm |
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
23 |
|
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
16 |
|
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
30 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
TCCS |
|
7 |
Thuốc BVTV |
lít/kg |
1,5 |
TCCS |
|
II |
Chăm sóc hàng năm (từ năm thứ 2) |
||||
1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
27,6 |
|
|
2 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
16 |
|
|
3 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
30 |
|
|
4 |
Thuốc BVTV |
lit/kg |
1,5 |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
1 - 5 |
|
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG - Mã sản phẩm: HCMTT051405
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Dạ yên thảo, cúc, dừa cạn hoặc hoa, cây kiểng khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật độ 4.000 chậu/0,1ha |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80% |
4 |
Thời gian thực hiện |
04 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
- Dạ yên thảo, đồng tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây) |
cây/hạt |
4.400 |
|
|
- Dừa cạn, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây) |
cây/hạt |
13.200 |
|
|
|
2 |
Giá thể |
m |
60 |
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
TCCS |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
20 |
|
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
06 |
|
|
7 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
300 |
|
|
8 |
Chậu trồng |
cái |
4.000 |
- Nhựa, vật liệu khác tương đương - Đường kính từ 20 - 40 cm |
|
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 06 |
|
|
VI. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAY ƠN - Mã sản phẩm: HCMTT051406
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lay ơn |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 250.000 - 300.0000 củ/ha |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80% |
4 |
Thời gian thực hiện |
05 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
củ |
2.500 - 3.000 |
|
Tùy thuộc vào kích cỡ củ và loại giống |
2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
15 |
|
- Sử dụng phân đơn: 33 kg Urê, 75 kg Super lân, 25 kg Kali đỏ - Sử dụng phân NPK 20 - 20 - 15: 60 kg NPK, 6,5 kg Ure, 10 kg Kali đỏ |
3 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
12 |
|
|
4 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
15 |
|
|
5 |
Magiê sulphat |
kg |
10 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
250 |
|
|
7 |
Phân vi sinh |
kg |
30 |
|
|
8 |
Vôi bột |
kg |
100 |
|
|
9 |
Thuốc BVTV |
lít/kg |
06 |
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
1-6 |
|
|
VII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM - Mã sản phẩm: HCMTT051507
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loại nấm (mỡ, rơm, sò, hương, mộc nhĩ, kim châm, đùi gà, linh chi và các loại nấm khác) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình an toàn |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
4 |
Thời gian thực hiện |
04 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
a) Nấm mỡ
Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
15 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Đạm SA (Sulfatamon) |
kg |
20 |
|
|
|
Đạm Urê |
kg |
5 |
|
|
4 |
Supe lân |
kg |
30 |
|
|
5 |
Bột nhẹ |
kg |
30 |
|
|
b) Nấm sò
Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
45 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Túi PE (30 x 45) |
kg |
6 |
|
|
4 |
Nút, Bông, chun... |
kg |
12 |
|
|
5 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
|
c) Nấm rơm
Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
15 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
1.000 |
|
|
d) Nấm mộc nhĩ
Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
que |
1.800 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1 000 |
|
|
3 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
|
Cám gạo |
kg |
50 |
05% |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
10 |
01% |
|
|
MgSO4 |
kg |
1,0 |
1,5‰ |
|
|
KH2PO4 |
kg |
0,5 |
0,5 ‰ |
|
4 |
Túi PE (19 x 38) |
kg |
10 |
|
|
5 |
Nút, bông, chun... |
kg |
12 |
|
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
1.500 |
|
|
đ) Nấm hương
Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
chai |
60 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
|
Cám gạo |
kg |
70 |
07% |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
20 |
02% |
|
4 |
Túi PE (25 x 35) |
kg |
10 |
|
|
5 |
Nút, Bông, chun... |
kg |
12 |
|
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
|
e) Nấm linh chi
Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
chai |
60 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
|
Cám gạo |
kg |
50 |
05% |
|
|
Cám ngô |
kg |
70 |
07% |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
10 |
01% |
|
|
Đường ăn |
kg |
50 |
05‰ |
|
4 |
Túi PE (25 x 35) |
kg |
10 |
|
|
5 |
Nút, bông, chun... |
kg |
12 |
|
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
|
g) Nấm đùi gà và kim châm
Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
chai |
60 |
|
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.000 |
|
|
3 |
Tui PE (25 x 35) |
kg |
10 |
|
|
4 |
Nút, bông, chun... |
kg |
12 |
|
|
5 |
Cám và phụ gia |
|
|
|
|
|
Cám gạo |
kg |
200 |
20% |
|
|
Cám ngô |
kg |
50 |
05% |
|
|
Bột đậu tương |
kg |
20 |
02% |
|
|
Bột nhẹ (CaCO3) |
kg |
10 |
01% |
|
|
Đường ăn |
kg |
5,0 |
0,5% |
|
6 |
Giàn giá, dụng cụ |
1.000đ |
2.000 |
|
|
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
Ghi chú: Nếu mô hình canh tác theo quy trình VietGAP sẽ được tư vấn và cấp giấy chứng nhận theo quy định.
VIII. MÔ HÌNH TRỒNG CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI - Mã sản phẩm: HCMCN052108
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cỏ thân đứng, cỏ thân bụi, cỏ thân bò |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng thâm canh |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất cỏ thân đứng ≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống cỏ thân đứng (hom) |
kg |
7.000 |
Tình trạng hom giống khỏe, không dị hình không có biểu hiện sâu bệnh |
|
Giống cỏ thân bụi, thân bò (hom) |
kg |
5.000 |
|||
Giống cỏ thân bụi, thân bò (hạt) |
kg |
7- 12 |
Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% |
|
|
2 |
Phân bón |
||||
a |
Phân bón cho cỏ thân đứng |
||||
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
184 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
48 |
|
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
|
b |
Phân bón cho cỏ thân bụi, thân bò |
||||
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
161 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
40 |
|
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
|
|
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
<06 |
|
|
IX. MÔ HÌNH TRỒNG BẮP LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI - Mã sản phẩm: HCMCN052109
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Giống bắp lai cho năng suất sinh khối cao |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng thâm canh |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất ≥ 50 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
05 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng) |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giai đoạn trồng |
||||
1 |
Giống (hạt) |
kg |
20 |
TCCS |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
207 |
|
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
96 |
|
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg/lít |
03 |
TCCS |
|
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.000 |
TCCS |
|
II |
Giai đoạn ủ chua |
|
|||
1 |
Thân bắp |
tấn |
01 |
|
Thân ngô |
2 |
Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm |
kg/tấn |
02 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
3 |
Men vi sinh |
kg/tấn |
01 |
|
|
4 |
Rỉ mật |
kg/tấn |
50 |
|
|
5 |
Muối |
kg/tấn |
05 |
|
|
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 6 |
|
|
X. MÔ HÌNH TRỒNG, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ XANH - Mã sản phẩm: HCMCN052110
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cỏ thân đứng, cỏ thân bụi, cỏ thân bò |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng thâm canh; sử dụng men vi sinh và các loại thực liệu để bảo quản |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất cỏ thân đứng ≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm; cỏ ủ có màu vàng, mùi thơm của acid, không có mốc và khi bóp chặt trong lòng bàn tay thì không có nước rỉ ra kẻ các ngón tay |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Mô hình trồng thâm canh cỏ |
||||
1 |
Giống cỏ |
||||
|
Trồng bằng hom |
tấn hom/ha |
3,5 |
|
|
|
Trồng bằng hạt |
kg/ha |
12 |
|
|
2 |
Phân bón |
||||
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg/ha |
200 - 250 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự): 250 kg/ha - Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự): 200 kg/ha |
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg/ha |
80 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg/ha |
100 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
kg/ha |
2.500 |
Phân hữu cơ vi sinh |
|
II |
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua |
||||
1 |
Cỏ tươi |
tấn |
01 |
Cỏ tươi |
|
2 |
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
kg/tấn |
30 |
|
|
3 |
Muối |
kg/tấn |
05 |
|
|
4 |
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
|
|
5 |
Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
túi/tấn cỏ tươi |
02 |
Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
≤ 02 |
|
|
Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho mô hình trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh theo hướng hữu cơ
XI. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CÂY TRỒNG - Mã sản phẩm: HCMTT0311
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cho các loại cây trồng theo định hướng của Thành phố |
2 |
Trang thiết bị |
Máy xới, máy gieo hạt, máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân, hệ thống tưới và các loại máy móc, thiết bị trong các khâu làm đất, gieo ươm, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế, bảo quản trong cây trồng |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Tiết kiệm công lao động/ha/vụ: ≥ 10 công đối với máy xới, ≥ 05 công đối với máy phun thuốc, ≥ 15 công đối với máy gieo hạt - Tiết kiệm nước ≥ 40% đối với hệ thống tưới |
4 |
Thời gian thực hiện |
03 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 01 tổ chức/cá nhân (≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy xới |
cái |
01 |
Có động cơ |
Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha ứng dụng trong canh tác rau, hoa |
2 |
Máy gieo hạt |
cái |
01 |
Gieo trên khay; Công suất gieo: ≥ 26.000 hạt/giờ |
Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha ứng dụng trong canh tác rau, hoa |
cái |
01 |
Gieo tự hành; Công suất: ≥100 m2/giờ |
Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha Ứng dụng trong canh tác rau |
||
3 |
Máy nén giá thể vào khay |
cái |
01 |
Công suất: ≥ 700 khay/giờ |
Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha Ứng dụng trong canh tác rau, hoa |
4 |
Máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân |
cái |
01 |
Có động cơ |
Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha Ứng dụng trong canh tác rau, hoa |
5 |
Hệ thống tưới phun trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2) |
Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha |
|||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
6 |
Hệ thống tưới nhỏ giọt trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2) |
Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha |
|||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng |
cái |
04 |
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
|
Đầu cắm, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
|
7 |
Hệ thống thu hoạch, sơ chế, đóng gói, bảo quản rau, quả |
hệ thống |
01 |
|
Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha |
4. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
<03 |
|
|
XII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CHĂN NUÔI - Mã sản phẩm: HCMCN0312
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Máy móc, thiết bị |
Máy vắt sữa, máy trộn thức ăn TMR, hệ thống phun mưa làm mát chuồng trại và các loại máy móc thiết bị khác trong chăn nuôi |
2 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa trong chăn nuôi, giảm công lao động: rút ngắn thời gian vắt sữa còn 5-7 phút/con, giảm nhiệt độ chuồng nuôi 3 - 5°C so với ngoài trời |
3 |
Thời gian thực hiện |
04 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
04 |
Trung cấp hở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với chăn nuôi bò sữa
Tính cho 01 tổ chức/cá nhân ( ≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh |
hệ thống |
01 |
Hệ thống vắt sữa cho 1 - 2 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt); các thiết bị đi kèm |
Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con |
2 |
Máy cắt cỏ |
máy |
01 |
- Máy chạy động cơ xăng 4 thì - Công suất tối đa: 1,5 HP |
|
3 |
Máy băm thái cỏ |
máy |
01 |
- Động cơ điện ≥ 3 HP 1 pha, điện áp 220V - Công suất ≥ 01 tấn/giờ |
Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, trên 50 con |
4 |
Máy trộn thức ăn TMR |
máy |
01 |
Công suất ≥ 200 kg/ lần trộn |
|
5 |
Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (Áp dụng cho diện tích đồng cỏ ≥ 2.000 m2) |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
1 - 2 |
Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương |
|
|
Bồn chứa nước, đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
- Thể tích bồn chứa phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị. - Đường ống dẫn nước bằng nhựa PVC chịu được áp lực cao, lắp đặt phù hợp với chuồng bò. - Bán kính phun 7-8m |
|
6 |
Hệ thống phun mưa làm mát bò |
||||
|
Máy bơm |
máy |
04 |
Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương |
|
|
Quạt, béc phun |
hệ thống |
01 |
Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò |
|
7 |
Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại |
máy |
01 |
Máy chạy động cơ xăng 4 thì, công suất 1 - 1,6HP. Dung tích 25 lít. |
|
8 |
Hệ thống cào phân |
máy |
01 |
Điều khiển tự động |
|
9 |
Hệ thống quản lý đàn bò |
hệ thống |
01 |
Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm |
- Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú... - Áp dụng cho đàn quy mô ≥ 50 con |
10 |
Hệ thống camera giám sát chuồng trại |
|
|
|
|
|
Camera |
cái |
02 |
Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360° |
Áp dụng cho quy mô đàn ≥ 50 con |
|
Đầu ghi hình |
cái |
01 |
Ổ cứng ≥ 250G |
|
11 |
Bình chứa sữa |
bình |
≥05 |
Dung tích 20-30 lít/bmh |
Bình chuyên dụng |
12 |
Máng uống nước tự động |
máng |
13 |
Vật liệu trơ, không rỉ |
01 con bò cái sinh sản/máng |
13 |
Nệm cao su |
cái |
13 |
Dài x rộng x dày: 1,8 m x 1,2 m x (1,5 - 4 cm) |
01 con bò cái sinh sản/cái |
b) Đối với chăn nuôi bò thịt lai giống ngoại
Tính cho 01 tổ chức/cá nhân (≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy băm thái cỏ |
máy |
01 |
Công suất ≥ 01 tấn/giờ, 02 tấn/giờ |
|
2 |
Máy trộn thức ăn TMR |
máy |
01 |
Công suất ≥ 200 kg/ lần trộn |
Áp dụng tương ứng với tổng đàn ≥20con/tổ chức, cá nhân |
c) Đối với chăn nuôi gia súc (áp dụng cho trâu, bò)
Tính cho 01 tổ chức/cá nhân ( ≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống ép phân |
hệ thống |
01 |
- Động cơ điện - Công suất: Máy bơm 03 kW (hoặc tương đương); Motor 7,5 kW (hoặc tương đương). Công suất ép phân 2-5 m3/giờ. |
Áp dụng quy mô đàn ≥ 50 con/ tổ chức, cá nhân |
4. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
<03 |
|
|
XIII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN HƯỚNG THỊT - Mã sản phẩm: HCMCN052213
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bò cái nền thuộc các giống lai có tuổi phối giống lần đầu ≥18 tháng, khối lượng ≥ 280kg/con |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Sử dụng tinh giống bò thịt cao sản BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman - Áp dụng khẩu phần có bổ sung cám hỗn hợp cho bò mang thai và bê từ sơ sinh đến 06 tháng tuổi |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tăng trọng bình quân của bê từ sơ sinh đến cai sữa ≥ 0,8 kg/con/ngày |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tinh giống |
liều |
02 |
Tinh các giống bò thuần BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman... |
|
2 |
Cám hỗn hợp |
kg |
240 |
|
|
kg |
159 |
|
Bổ sung cho bê sơ sinh đến cai sữa bình quân 0,88 kg/con/ngày |
||
3 |
Chất bổ sung |
kg |
9,6 |
Vitamin, khoáng... |
Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 05 |
|
|
XIV. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT LAI GIỐNG NGOẠI - Mã sản phẩm: HCMCN052214
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bê lai giống ngoại (BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...) giai đoạn cai sữa đến 12 tháng tuổi, giai đoạn 13 đến 18 tháng tuổi và giai đoạn vỗ béo (trọng lượng đưa vào vỗ béo ≥ 400 kg) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng khẩu phần ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của bê, bò |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tăng trọng bình quân: ≥ 0,7 kg/con/ngày |
4 |
Thời gian thực hiện |
18 tháng, gồm 03 giai đoạn triển khai: - Giai đoạn cai sữa đến 12 tháng tuổi: 07 tháng - Giai đoạn từ 13 đến 18 tháng tuổi: 07 tháng - Giai đoạn vỗ béo: 04 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giai đoạn cai sữa đến 12 tháng tuổi |
||||
1 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
300 |
|
Bổ sung bình quân 1,7 kg/con/ngày |
2 |
Chất bổ sung |
kg |
7,2 |
Vitamin, khoáng... |
Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày |
II |
Giai đoạn từ 13 đến 18 tháng tuổi |
|
|
|
|
1 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
534 |
|
Bổ sung bình quân 3 kg/con/ngày |
2 |
Chất bổ sung |
kg |
8,4 |
Vitamin, khoáng... |
Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày |
III |
Giai đoạn vỗ béo |
|
|
|
|
1 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
378 |
|
Bổ sung bình quân 4,2 kg/con/ngày |
2 |
Chất bổ sung |
kg |
3,6 |
Vitamin, khoáng... |
Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
≤ 10 |
|
|
XV. MÔ HÌNH ÁP DỤNG KHẨU PHẦN TMR TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA - Mã sản phẩm: HCMCN052315
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bò sữa |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng khẩu phần hoàn chỉnh liên tục trong thời gian 305 ngày/chu kỳ sữa |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Khẩu phần đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của đàn bò như năng suất sữa bình quân 18 kg/con/ngày |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Khẩu phần phối trộn TMR |
Bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày, mỡ sữa 04% |
|||
|
Cám hỗn hợp |
kg |
2.196 |
Thành phần, số lượng nguyên liệu phù hợp năng suất sữa đạt bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày. Giá trị dinh dưỡng tương đương: ME 39,21 Mcal; DM 17 kg; Ca 79,78 gram; CF 3,4 kg; CP 2.264 gram |
Bình quân 7,2 kg/con/ngày |
Cỏ chăn nuôi |
kg |
8.235 |
Bình quân 27 kg/con/ngày |
||
Rơm |
kg |
915 |
Bình quân 03 kg/con/ngày |
||
Bắp ủ chua |
kg |
3.660 |
Bình quân 12 kg/con/ngày |
||
Rỉ mật |
kg |
610 |
Bình quân 02 kg/con/ngày |
||
Hèm bia |
kg |
1.830 |
Bình quân 06 kg/con/ngày |
||
Chất bổ sung |
kg |
15,25 |
Bổ sung bình quân 50 g/con/ngày |
||
2 |
Phân tích chất lượng sữa |
||||
|
Vật chất khô không béo |
lần |
04 |
≥ 8,6% |
Thực hiện khi bắt đầu tham gia mô hình và 03 giai đoạn cho sữa của bò. |
Béo |
lần |
04 |
≥ 3,5% |
||
Tế bào Soma |
lần |
04 |
≤ 550.000 tế bào/ml |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 05 |
|
|
XVI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN - Mã sản phẩm: HCMCN052416
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Giống heo cái ngoại hậu bị |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Ứng dụng cơ giới hóa trong chăn nuôi (hệ thống làm mát chuồng, hệ thống máng ăn, hệ thống máng uống...) - Thức ăn hỗn hợp giai đoạn chờ phối 2,6 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 15% - 17%) - Thức ăn hỗn hợp giai đoạn heo nái có chửa 2,5 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 15% - 17%) - Thức ăn hỗn hợp nái nuôi con 5,3 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 18% - 20%) |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật - Áp dụng quy trình chăn nuôi An toàn sinh học |
4 |
Thời gian thực hiện |
18 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 01 trang trại
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Chuồng nuôi heo nái chửa |
lồng/con |
01 |
||
3 |
Chuồng nuôi heo nái nuôi con |
lồng/con |
01 |
||
4 |
Sàn nuôi heo con sau cai sữa |
m2/con |
0,6 |
||
5 |
Hệ thống máng ăn tự động |
bộ |
02 |
||
6 |
Hệ thống máng ăn tự động |
bộ |
02 |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
- |
Giống hậu bị (giống ngoại) |
kg/ con |
100 |
|
|
- |
Giống hậu bị (giống nội) |
kg/ con |
22 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho heo giống ngoại |
kg/ con |
534 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho heo giống nội |
kg/ con |
482 |
|
|
3 |
Vắc xin |
liều |
12 |
(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) tai xanh, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn |
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
lít/con |
40 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
liều |
02 |
|
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
kg/ con |
0,2 |
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 04 |
|
|
XVII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA - Mã sản phẩm: HCMCN052317
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bò sữa cái (Bò HF, bò Jersey, bò lai từ tinh bò cao sản chịu nhiệt Israel và tinh phân ly giới tính của các giống bò chuyên sữa...) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Gieo tinh nhân tạo; khám lâm sàng sau khi phối giống 03 tháng. - Bổ sung 03 kg thức ăn hỗn hợp/con/ngày trong 180 ngày mang thai |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ mang thai/trên tổng số bò phối giống ≥ 65% |
4 |
Thời gian thực hiện |
18 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy băm thái cỏ |
chiếc |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy trộn thức ăn |
chiếc |
01 |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
2 |
Tinh đông lạnh |
liều/ con |
04 |
|
|
3 |
TAHH cho bò cái chửa |
kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật |
Hỗ trợ 03 kg thức ăn hỗn hợp/con/ngày trong 180 ngày mang thai cuối kỳ |
4 |
Tảng đá liếm |
kg/con |
03 |
|
|
5 |
Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ) |
||||
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
kg/tấn |
30 |
|
|
|
Muối ăn |
kg/tấn |
05 |
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ |
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ |
m2/tấn |
08 |
|
|
|
Ủ bằng túi ủ |
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5, dày 0,1 mm |
túi/tấn |
02 |
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
≤ 05 |
|
|
XVIII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN - Mã sản phẩm: HCMCN052518
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Dê sinh sản |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Áp dụng khẩu phần có bổ sung thức ăn hỗn hợp - Ứng dụng cơ giới hóa trong sản xuất |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Giống dê được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật - Dê cái hậu bị ≤ 09 tháng. Đực hậu bị ≤ 12 tháng - Tuổi dê cái đẻ lứa đầu ≤ 14 tháng - Khối lượng sơ sinh dê ngoại ≥ 02 kg và dê lai ≥1,6 kg |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giống |
kg/con |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
1 |
Dê đực |
|
|
|
|
|
Dê đực giống ngoại |
kg/con |
30-34 |
Khoảng 12 tháng tuổi |
|
Dê đực lai |
kg/con |
28-32 |
Khoảng 12 tháng tuổi |
|
|
2 |
Dê cái |
kg/con |
|
|
|
|
Dê cái giống ngoại |
kg/con |
23-27 |
Khoảng 09 tháng tuổi |
|
Dê cái lai |
kg/con |
18-22 |
Khoảng 09 tháng tuổi |
|
|
II |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu |
kg/con |
120 |
Hàm lượng protein thô 14 - 16% |
Hỗ trợ thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤04 |
|
|
XIX. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SỮA THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMCN052519
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Dê sữa thương phẩm |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
- Áp dụng cơ giới hóa trong chăn nuôi - Áp dụng khẩu phần có bổ sung thức ăn hỗn hợp cho dê |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Giống dê được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật - Dê cái hậu bị ≤ 09 tháng. Đực hậu bị ≤ 12 tháng - Tuổi dê cái đẻ lứa đầu ≤14 tháng |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giống |
kg/con |
|
Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
1 |
Dê đực |
|
|
|
|
|
Dê đực giống ngoại |
kg/con |
30-34 |
Khoảng 12 tháng tuổi |
|
Dê đực lai |
kg/con |
28-32 |
Khoảng 12 tháng tuổi |
|
|
2 |
Dê cái |
|
|
|
|
|
Dê cái giống ngoại |
kg/con |
23-27 |
Khoảng 09 tháng tuổi |
|
|
Dê cái lai |
kg/con |
18-22 |
Khoảng 09 tháng tuổi |
|
II |
TAHH cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu |
kg/con |
120 |
Hàm lượng protein thô 14 - 16% |
Hỗ trợ thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
≤04 |
|
|
XX. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM HAI GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: HCMTS053220
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Của giống sinh sản nhân tạo (Scylla serrata) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình nuôi cua thương phẩm bằng con giống sinh sản nhân tạo; mật độ nuôi giai đoạn 1 là 30 con/m2; giai đoạn 2 là 01 con/m2; tỷ lệ sống ≥ 50%; hệ số thức ăn (FCR) 1,7 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 03 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
07 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
07 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 2.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ ≥ 1,5 HP |
|
2 |
Bạt lót |
2 nr |
2.000 |
Nhựa chuyên dùng lót bờ, đáy ao nuôi thủy sản |
|
3 |
Lưới |
m |
2.000 |
Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương |
|
4 |
Giá thể |
m |
500 |
Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 2.000 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
2.000 |
Cua cỡ 0,5 - 1 cm/con, cua khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
425 |
Hàm lượng protein ≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Vôi |
kg |
200 |
|
|
4 |
Khoáng |
kg |
30 |
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT |
5 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
10 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
6 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤3 |
|
|
XXI. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053321
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ốc hương (Babylonia areolata) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình nuôi Ốc hương thương phẩm, mật độ nuôi 300 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn FCR ≤ 7,0 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 14 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
10 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 500 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ ≥ 03 HP |
|
2 |
Thiết bị oxy đáy |
hệ thống |
01 |
Hệ thống gồm 02 dàn với ≥ 20 vòi, cung cấp oxy tầng đáy ≥ 04 mg/1 |
|
3 |
Lưới che nắng |
m |
500 |
Nhựa hoặc chất liệu tương đương |
|
4 |
Bạt lót |
m2 |
750 |
Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản |
Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5 |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (bể) |
con |
150.000 |
Kích cỡ ≤ 0,4 cm (≤ 20.000 con/kg), ốc khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
7.350 |
Hàm lượng protein ≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Khoáng |
kg |
30 |
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành. |
Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT |
4 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
05 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành. |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
5 |
Vôi |
kg |
500 |
|
|
6 |
Cát |
m3 |
05 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
7 |
KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 3 |
|
|
XXII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053422
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Dứa (Pangasius kunyit) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình nuôi cá Dứa thương phẩm, mật độ nuôi 2-4 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 2,0 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 11 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 5.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ ≥ 1,5 HP |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 5.000 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
20.000 |
Kích cỡ > 06 cm, cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
28.000 |
Hàm lượng protein ≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
05 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
4 |
Vôi |
kg |
300 |
|
|
5 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
≤02 |
|
|
XXIII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053523
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Chình (Anguilla spp.) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình nuôi cá Chình thương phẩm, mật độ 20 con/m3, tỷ lệ sống ≥ 70%, FCR ≤ 2,1, kích cỡ thu ≥ 02 kg/con, năng suất ao ≥ 14 tấn/ha |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 14 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 500 m3 bể nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ ≥ 01 HP |
|
2 |
Giá thể |
m |
500 |
Ống nhựa kích thước 0,8 m x 114 mm; tấm lưới có kích cỡ mắt lưới 08 x 08 cm, chiều rộng cách bờ của ao 0,5 m và độ cao so với bề mặt đáy ao 25 cm |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m3 bể nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
10.000 |
Cỡ giống 200 gr/con, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
29.400 |
Hàm lượng protein ≥ 43%, đảm bảo chất lượng, không chứa chất cấm sử dụng trong sản xuất và kinh doanh thủy sản theo quy định |
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát |
3 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
03 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành. |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
4 |
Vôi |
kg |
300 |
|
|
5 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤03 |
|
|
XXIV. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053524
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Thát Lát (Notopterrus notopterrus) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình nuôi cá Thát Lát thương phẩm, mật độ 09 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) 3,5; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 12 tấn/ha/vụ |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 5.000 m2 ao nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ ≥ 02 HP |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 5.000 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
45.000 |
Mật độ nuôi 09 con/m2; kích cỡ ≥ 02 cm; cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
TCVN 135851:2022 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
22.050 |
Hàm lượng protein ≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
05 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành. |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
4 |
Vôi |
kg |
300 |
|
|
5 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
≤ 03 |
|
|
XXV. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THƯƠNG PHẨM KHÔNG BÙN - Mã sản phẩm: HCMTS053525
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lươn (Monopterus albus) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Công nghệ áp dụng quy trình nuôi Lươn thương phẩm không bùn; mật độ 150 - 200 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 2,0; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất thu hoạch 10 kg/m2 |
4 |
Thời gian thực hiện |
10 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 500 m2 bể nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ ≥ 01 HP |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m2 bể nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
75.000 |
Kích cỡ ≥ 7,1 cm, lươn khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
10.000 |
Hàm lượng protein ≥ 30%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Giá thể |
khung |
330 |
Khung tre, ống nhựa, hay dây |
04 giá thể/6m2 |
4 |
Chế phẩm vi sinh |
kg |
05 |
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
5 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
≤03 |
|
|
XXVI. MÔ HÌNH NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: HCMTS053426
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá giò (Rachycentron canadum) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Lồng, bè được làm bằng gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, được đặt tại khu vực ít sóng, độ trong của nước ≥ 2m, độ mặn thích hợp từ 12 - 32 phần ngàn. Nuôi theo quy trình, kỹ thuật phù hợp với điều kiện của từng khu vực, mật độ nuôi 3 con/m3, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với cá ăn tươi (cá tạp) |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 40%. Hệ số chuyển đổi thức ăn đối với: Thức ăn công nghiệp ≤ 2.5; Thức ăn tươi (cá tạp) ≤8.0. Trọng lượng thu hoạch trung bình từ 3 - 5kg/con. Tỷ lệ sống đạt ≥ 70%. |
4 |
Thời gian thực hiện |
09 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m3 lồng nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
300 |
Cá giống có kích cỡ ≥18 cm/con, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
kg |
2.400 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 40%, thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
1 - 2 |
|
|
XXVII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: HCMTS053427
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii (Lacepide, 1801)) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Lồng, bè được làm bằng gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, kỹ thuật nuôi theo quy trình phù hợp với điều kiện tự nhiên của mỗi vùng, mật độ nuôi 25 - 35 con/m3, sử dụng thức ăn công nghiệp; lồng, bè được đặt tại khu vực ít sóng, các thông số môi trường đảm bảo phù hợp với điều đặc điểm sinh học của đối tượng |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; hệ số chuyển đổi thức ăn ≤ 2,3; sử dụng con giống có kích cỡ ≥ 06 cm, tỷ lệ sống đạt ≥ 70% |
4 |
Thời gian thực hiện |
10 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m3 lồng nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
2.500 - 3.500 |
Cá giống có kích cỡ ≥ 06 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
kg |
2.760 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 30%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 2 |
|
|
XXVIII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: HCMTS053428
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Vược (Lates calcariferBloch, 1790) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Lồng, bè được làm bằng gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, kỹ thuật nuôi theo quy trình phù hợp với điều kiện tự nhiên của mỗi vùng, mật độ nuôi 25 con/m3, sử dụng thức ăn công nghiệp; lồng, bè được đặt tại khu vực ít sóng, các thông số môi trường đảm bảo phù hợp với điều đặc điểm sinh học của đối tượng |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; hệ số chuyển đổi thức ăn ≤ 1,5; sử dụng con giống có kích cỡ ≥ 12 cm/con, tỷ lệ sống đạt ≥ 70% |
4 |
Thời gian thực hiện |
10 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m3 lồng nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
2.500 |
Cá giống có kích cỡ ≥ 12 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
kg |
3.000 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%, thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤2 |
|
|
XXIX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG BỂ - Mã sản phẩm: HCMTS053629
1. Yêu cầu chung
a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Dĩa (Symphysodon sp.) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 400 con/m3 (nuôi thương phẩm), mật độ 05 cặp bố mẹ/m3 (nuôi sinh sản) |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 con/m3 (nuôi thương phẩm); năng suất cá bột đạt tương đương 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản) |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 60 con/m2 (nuôi thương phẩm), mật độ 50 cặp/100 m2 (nuôi sinh sản) |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 25 con/m2/chu kỳ nuôi (nuôi thương phẩm); năng suất cá bột đạt 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản) |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản
Tính cho 20 m3 bể nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể kiếng |
cái |
70 |
Dài 1,2 m, ngang 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 05 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 04 van/bể) |
|
2 |
Khung đỡ bể |
cái |
25 |
Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (02 bể/khung) |
|
3 |
Thiết bị sưởi |
bộ |
50 |
Ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/ bể) |
|
4 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ 1 - 1,5 HP |
|
5 |
Thiết bị oxy đáy |
hệ thống |
01 |
Máy nén, 01 dàn oxy/2 vòi/1bể kiếng |
|
6 |
Máy bơm đẩy |
cái |
01 |
Công suất tối thiểu 200W |
Tạo oxy đạt ≥ 04 mg/lít |
7 |
Máy phát điện |
cái |
01 |
Công suất tối thiểu 02 kW |
Cung cấp điện cho thiết bị tạo oxy và máy bơm đẩy |
b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản
Tính cho 20 m3 bể nuôi
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể |
m2 |
200 |
Xi măng, bể lót bạt, vật liệu tương đương |
|
2 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ 1 - 1,5 HP |
|
3 |
Thiết bị oxy đáy |
hệ thống |
01 |
Máy nén/thổi (quạt) công suất tối thiểu 300 W, 01 dàn oxy/03 vòi/01 bể |
Tạo oxy đạt ≥ 04 mg/lít |
4 |
Máy bơm đẩy |
cái |
01 |
Công suất tối thiểu 200W |
Bơm nước từ bể cấp vào hồ nuôi |
4. Định mức giống, vật tư
a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản
Tính cho 20 m3 bể nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (nuôi thương phẩm) |
con |
8.000 |
Kích cỡ ≥ 01 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs) |
Giống (nuôi sinh sản) |
cặp |
100 |
Kích cỡ ≥ 08 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO) |
|
2 |
Hóa chất sát khuẩn |
lít hoặc kg |
20-30 |
Formol, Iodine, BKC, thuốc tím |
Xử lý nước, ngăn ngừa và điều trị nấm, khuẩn, virus |
3 |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường |
kg |
10-20 |
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
4 |
Thuốc trị bệnh |
kg |
2-5 |
Ký sinh trùng, đường ruột... |
|
5 |
Thức ăn bổ sung |
lít hoặc kg |
30-50 |
Các sản phẩm bổ sung dinh dưỡng: vitamin, axit amin, khoáng, chế phẩm sinh học... |
Bổ sung thành phần dinh dưỡng vào thức ăn chế biến |
6 |
Thức ăn tươi sống |
kg |
600 - 800 |
Trùn chỉ, trùng huyết, trứng nước, artemia... |
Trong giai đoạn cá bột và sinh trưởng |
7 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản
Tính cho 20 m3 bể nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống (nuôi thương phẩm) |
con |
12.000 |
Kích cỡ ≥ 01 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (TAO) |
Giống (nuôi sinh sản) |
cặp |
100 |
Kích cỡ ≥ 08 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs) |
|
2 |
Hóa chất sát khuẩn |
lít hoặc kg |
20 - 30 |
Formol, Iodine, BKC, thuốc tím |
Xử lý nước, ngăn ngừa và điều trị nấm, khuẩn, virus |
3 |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường |
kg |
10 - 20 |
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành |
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT |
4 |
Thuốc trị bệnh |
kg |
2 - 5 |
Ký sinh trùng, đường ruột... |
|
5 |
Thức ăn tươi sống |
kg |
30 - 50 |
Trứng nước, artemia, trùn chỉ |
Trong giai đoạn cá bột và sinh trưởng |
6 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
XXX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG AO - Mã sản phẩm: HCMTS053630
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Chép nhật (Cyprinus carpio) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi cá Chép nhật (cá KOI), thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh, mật độ 4 - 5 con/m2 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: tỷ lệ tuyển chọn chép KOI cảnh: 10/50 |
|
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ 1 - 1,5 HP |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 2.500 m2 ao nuôi
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
10.000 - 12.500 |
Kích cỡ ≥ 06 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng |
- Nuôi thương phẩm 09 tháng - Nuôi sinh sản 12 tháng |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
2.400 |
Hàm lượng protein ≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
3 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 03 |
|
|
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT
NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày
20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG RAU ĂN LÁ - Mã sản phẩm: HCMTT061101
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá, rau ăn thân |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ, công nghệ cao |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm hạt giống đạt TCVN |
4 |
Thời gian thực hiện |
05 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động thường xuyên |
công |
< 70 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
|
2 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
Theo các quy định và thực tế |
|
||
3 |
Chi khác |
Theo các quy định và thực tế |
|
||
4 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Sản xuất giống rau ăn lá trong nhà màng hoặc nhà lưới |
||||
1 |
Bẫy côn trùng |
cái |
> 10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, khác |
|
2 |
Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới) |
|
|
|
|
- |
Nhà màng |
|
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng - Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng... |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng |
- |
Nhà lưới |
cái |
01 |
Nhà kín hoặc hở: - Cao > 02 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông hoặc vật liệu cứng chắc khác |
|
3 |
Hệ thống tưới |
bộ |
01 |
Tưới phun mưa hoặc nhỏ giọt |
|
4 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
|
5 |
Bút đo pH |
cái |
01 |
|
|
6 |
Bình phun phân, thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
II |
Sản xuất giống rau ăn lá sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt |
||||
1 |
Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới) |
|
|
|
|
- |
Nhà màng |
|
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng - Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng... |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng |
- |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m. - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác Mái che bằng lưới che nắng |
|
2 |
Hệ thống tưới phun |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Dung tích: 2.000 lít - 4.000 lít Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương |
|
|
Dây tưới nhỏ giọt |
bộ |
01 |
Ống tưới nhỏ giọt 3.300 m - 3.500 m |
|
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
3 |
Bẫy côn trùng |
cái |
> 10 |
|
|
4 |
Máng, khay chứa giá thể |
m |
500 - 600 |
Nhựa, vật liệu tương đương |
Tính cho máng rộng 1,2- 1,6 m |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Sản xuất giống rau ăn lá trong nhà màng |
||||
1 |
Giống (hạt) |
|
|
|
|
|
Rau gia vị |
g |
70 |
|
|
|
Rau dền |
g |
300 |
|
|
|
Cải xanh ăn lá |
g |
600 |
|
|
|
Mồng tơi |
kg |
2,0 |
|
|
|
Rau muống |
kg |
5,0 |
|
|
|
Măng tây |
cây |
2.835 |
|
|
|
Cải củ |
hạt |
104.000 |
|
|
2 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
|
Trichoderma |
kg |
05 |
|
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV |
kg (lít) |
01 - 02 |
|
|
|
Bẫy pheromon |
cái |
05 |
|
|
3 |
Phân bón, dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ bón gốc |
kg |
2.000 |
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
150 |
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ |
g/ml |
300 |
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
04-06 |
|
Sử dụng bánh dầu |
|
Lân nguyên chất P2O5 |
kg |
5,6 |
|
Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate hoặc Apatit) |
|
Kali nguyên chất K2O |
kg |
1,8 |
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤30%) |
|
Chất điều hòa pH đất |
kg |
70 |
|
Vôi bột hoặc Dolomite |
II |
Sản xuất giống rau ăn lá sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt |
||||
1 |
Giống, vật tư |
|
|
|
|
|
Hạt giống |
hạt |
19.800 |
Tỷ lệ nảy mầm > 85% |
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt |
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
Phân bón vô cơ |
kg (lít) |
27-30 |
|
Phân NPK hay phân bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe |
Phân hữu cơ |
kg |
250 |
|
|
|
|
Phân phun qua lá |
g (ml) |
450 - 900 |
|
Liều lượng sử dụng 01 m/lít (g) - 02 ml/lít (g). Phun 03 lần/vụ. 01 lần phun 150 lít tương đương 450 ml (g) - 900 ml (g) tương ứng 0,45 lít (kg) - 0,9 lít (kg) |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
0,9- 1,8 |
Hóa học, sinh học, chế phẩm vi sinh |
Sinh học, hóa học Liều lượng sử dụng 01 ml/lít (g) - 02 m 1/1 ít (g). Phun 06 lần/vụ. 01 lần phun 150 1 tương đương 900 ml (g) - 1.800 ml (g) tương ứng 0,9 lít (kg) - 1,8 lít (kg) |
III |
Sản xuất giống rau ăn lá ngoài nhà màng |
||||
1 |
Giống, phân bón, thuốc BVTV |
||||
|
Cải xanh |
g |
100 - 300 |
|
|
|
Rau muống, mồng tơi |
kg |
02 - 2,5 |
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
tấn |
01 |
|
|
|
Phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
03 |
|
|
|
N |
kg |
15 |
|
|
|
P2O5 |
kg |
09 |
|
|
|
K2O |
kg |
15 |
|
|
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
kg |
02 |
|
|
|
Vôi bột |
kg |
30 |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
II. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG RAU ĂN QUẢ - Mã sản phẩm: HCMTT061202
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ, công nghệ cao |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm hạt giống đạt TCVN |
4 |
Thời gian thực hiện |
6 - 7 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
1 |
Công lao động thường xuyên |
công |
< 85 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
|
2 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
Theo các quy định và thực tế |
|
||
3 |
Chi khác |
Theo các quy định và thực tế |
|
||
4 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
6-7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Sản xuất giống rau ăn quả trong nhà màng hoặc nhà lưới |
||||
1 |
Hệ thống tưới tự động |
bộ |
01 |
|
|
2 |
Bẫy côn trùng |
cái |
> 10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, khác |
|
3 |
Màng phủ nông nghiệp |
m |
500 - 600 |
|
|
4 |
Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới) |
|
|
|
|
- |
Nhà màng |
|
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng - Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng... |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng |
- |
Nhà lưới |
cái |
01 |
Nhà kín hoặc hở: - Cao > 02 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông hoặc vật liệu cứng chắc khác |
|
5 |
Hệ thống tưới |
bộ |
01 |
Tưới phun mưa hoặc nhỏ giọt |
|
6 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
|
7 |
Bút đo pH |
cái |
01 |
|
|
8 |
Bình phun phân, thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
II |
Sản xuất giống rau ăn quả sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt |
||||
1 |
Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới) |
||||
- |
Nhà màng |
|
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng - Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng... |
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng |
- |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Chiều cao nhà > 03 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che bằng lưới che nắng |
|
2 |
Hệ thống tưới phun |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
- Dung tích: 2.000 lít - 4.000 lít - Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương |
|
|
Dây tưới nhỏ giọt |
bộ |
01 |
Ống tưới nhỏ giọt 1.000 m - 2.000 m |
|
3 |
Bạt lót sàn |
m2 |
1.200 - 1.500 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
Hệ số diện tích bạt lót sàn và diện tích sàn là 1,2 - 1,5 |
4 |
Dây treo cây |
dây |
2.000 |
Dây dài 2 - 3 m |
|
5 |
Móc treo cây |
cái |
2.000 |
Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương |
|
6 |
Kẹp thân |
cái |
6.000 - 8.000 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
7 |
Khay ươm |
cái |
60 |
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương |
|
8 |
Túi đóng bầu |
cái |
2.200 |
Nhựa |
|
9 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
|
10 |
Bút đo pH |
cái |
01 |
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Sản xuất giống rau ăn quả trong nhà màng |
||||
1 |
Giống (hạt) |
|
|
Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% |
|
|
Cà chua |
g |
30 |
|
Tương đương 3.200 cây |
Ớt |
g |
20 |
|
Tương đương 2.500 cây |
|
Bí xanh (bí đao) |
g |
16 |
|
Tương đương 800 cây |
|
Bí đỏ ăn non |
g |
110 |
|
Tương đương 1.800 cây |
|
Dưa hấu |
g |
60 |
|
Tương đương 1.100 cây (trồng dày) |
|
Bầu |
g |
60 |
|
Tương đương 1.000 cây |
|
Mướp hương |
g |
45 |
|
Tương đương 1.600 cây |
|
Dưa leo |
g |
100 |
|
Tương đương 2.900 cây |
|
Khổ qua |
g |
250 |
|
Tương đương 2.500 cây |
|
Mướp khía |
g |
45 |
|
Tương đương 1.600 cây |
|
Đậu cove |
kg |
04 |
|
Tương đương 7.000 cây |
|
Đậu bắp |
kg |
04 |
|
Tương đương 5.000 cây |
|
2 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
|
|
|
|
Trichoderma |
kg |
05 |
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV |
kg (lít) |
01-02 |
|
|
|
3 |
Bẫy pheromon |
cái |
05 |
|
|
4 |
Phân bón, dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ bón gốc |
kg |
2.000 |
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
200 |
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ |
g/ml |
500 |
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
12 - 18 |
|
Sử dụng bánh dầu |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
7,8 |
|
Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate hoặc Apatit) |
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
12 - 18 |
|
Sử dụng kali sulphate (K2O < 30%) |
|
Chất điều hòa pH đất |
kg |
70 |
|
Vôi bột hoặc Dolomite |
II |
Sản xuất giống rau ăn quả sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt |
||||
1 |
Giống, vật tư cho 01 vụ |
||||
- |
Giống |
|
|
|
|
|
Hạt giống (Dưa leo, khổ qua, mướp) |
hạt |
2.990 - 3.105 |
Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85% |
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt |
|
Cà chua |
hạt |
2.400 |
||
- |
Phân bón |
|
|
|
|
|
Phân bón vô cơ |
|
|
|
|
|
Dưa leo, khổ qua, mướp, |
kg (lít) |
761 |
Phân NPK hay phân bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe |
|
Cà chua |
kg (lít) |
600 |
|
|
|
|
Phân hữu cơ |
kg |
660 - 1.100 |
|
|
- |
Giá thể trồng |
m3 |
22 |
Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh |
|
- |
Phân phun qua lá |
kg (lít) |
1,8 - 3,6 |
|
|
- |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
03 |
Hóa học, sinh học, chế phẩm vi sinh |
|
- |
Vôi |
kg |
200 |
Bột đá vôi: Ca(NO)3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
|
III |
Sản xuất giống rau ăn quả ngoài nhà màng |
||||
1 |
Giống |
mẫu |
|
|
|
|
Cà chua, ớt, dưa chuột |
g |
50- 150 |
|
|
2 |
Phân bón |
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
tấn |
01 |
|
|
|
Hoặc phân hữu cơ truyền thống |
tấn |
03 |
|
|
|
N |
kg |
18 |
|
|
|
P2O5 |
kg |
12 |
|
|
|
K2O |
kg |
18 |
|
|
|
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng |
kg |
02 |
|
|
|
Vôi bột |
kg |
30 |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK).
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
III. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC GIỐNG HOA NỀN VÀ KIỂNG LÁ THEO PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT - Mã sản phẩm: HCMTT061403
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các giống hoa nền và kiểng lá |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Kỹ thuật thường quy sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm cây cấy mô đạt tiêu chuẩn, Cây đạt 3 - 5 lá, chiều cao cây 3 - 5 cm |
4 |
Thời gian thực hiện |
12-18 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 -18 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
02 công lao động thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 - 18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tủ cấy |
tủ |
01 |
Tủ cấy cấp 1 |
|
2 |
Máy lạnh |
máy |
02 |
Công suất 02 HP |
|
3 |
Nồi hấp |
nồi |
01 |
Thể tích 300 - 500 lít |
|
5 |
Thiết bị pha môi trường |
bộ |
1 - 2 |
Máy đo pH, cân kỹ thuật, cân phân tích, máy lọc nước, máy khấy từ gia nhiệt |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Mẫu cây mẹ ban đầu |
||||
|
Giống hoa nền |
cây |
50 - 100 |
Chiều cao cây 20 - 30 cm, cây có 3 - 5 rễ, có từ 5 - 10 lá, cây khỏe |
|
Giống kiểng lá |
cây |
50 - 100 |
|||
II |
Hóa chất (môi trường pha sẵn) |
lít |
150 |
|
Dùng cho 1.000 - 3.000 bình |
III |
Khoáng đa lượng và vi lượng |
||||
1 |
KNO3 |
kg |
2 - 4 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
2 |
NH4NO3 |
kg |
2 - 4 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
3 |
MgSO4.7H2O |
kg |
0,5 - 1 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
4 |
CaCl2.2H2O |
kg |
0,5 - 1 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
5 |
KH2PO4 |
kg |
≤1 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
6 |
MnSO4.4H2O |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
7 |
ZnSO4.7H2O |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
8 |
H3BO3 |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
9 |
Kl |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
10 |
Na2MoO4.2H2O |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
11 |
CuSO4.5H2O |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
12 |
CoCl2.6H2O |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
13 |
Na2EDTA |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
14 |
FeSO4.7H2O |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
Các hóa chất từ mục 3.1 đến mục 3.14 có thể thay thế bằng cách sử dụng các môi trường pha sẵn (MS, vw, KC, Hyponex) với lượng dùng từ 23 - 43 chai (mỗi chai pha được 50 lít môi trường) |
|||||
IV |
Hóa chất khác |
||||
1 |
Thiamine-HCl |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
2 |
Glycine |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
3 |
Nicotinic acid |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
4 |
Pyridoxine HCl |
g |
≤100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
5 |
Myo-Inositol |
g |
250 - 500 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
7 |
Chất điều hòa sinh trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 D, kinetin) |
g |
5 - 10 |
BA, NAA, IBA... Hóa chất có độ tinh khiết ≥ 99% |
Sử dụng để kích thích mẫu tạo chồi, tăng trưởng chồi và lưu giữ mẫu |
8 |
Chất điều chỉnh pH (KOH, NaOH, HCl) |
lít |
1 - 2 |
KOH, HCl Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết ≥ 99% |
|
9 |
Đường |
kg |
35 - 60 |
Đường, có độ tinh khiết cao |
|
10 |
Agar |
kg |
10 - 20 |
Agar có độ tinh khiết cao, ít lẫn tạp chất |
|
V |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
|
1 |
Bình nuôi cấy bằng thủy tinh (Chai lọ bằng thủy tinh, hộp chịu nhiệt, bịch nylon... chịu nhiệt) |
bình |
3.000 |
Bình thủy tinh, trong suốt, chịu được nhiệt 1210C, 01 atm - Dung tích: 500 ml, 250 ml, có kèm nút cao su |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
IV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC GIỐNG LAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT - Mã sản phẩm: HCMTT061404
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các giống hoa lan Dendrobium, Mokara, hồ điệp, ngọc điểm, địa lan |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Kỹ thuật thường quy sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm cây cấy mô đạt tiêu chuẩn, Cây đạt 4 - 6 lá, chiều cao cây 4 - 6 cm |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 - 24 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 - 24 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
02 công lao động thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 - 24 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tủ cấy |
tủ |
1-3 |
Tủ cấy cấp 1 |
|
2 |
Máy lạnh |
máy |
2-4 |
Công suất 02 HP |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 10.000 cây (lan Dendrobium, Mokara, Ngọc điểm), 5000 cây (lan Hồ Điệp và địa lan)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Mẫu cây mẹ ban đầu |
||||
|
Dendrobium |
cây |
50 - 100 |
Chiều cao cây 20 - 30 cm, cây có 5 - 7 rễ, có từ 3 - 4 cặp lá, cây khỏe |
|
Mokara |
cây |
50 - 100 |
|||
Hồ điệp |
cây |
150 - 200 |
|||
Ngọc điểm |
cây |
50 - 100 |
|||
Địa lan |
cây |
100 - 150 |
|||
II |
Hóa chất |
lít |
150 |
|
Dùng cho 1.000 - 3.000 bình |
III |
Khoáng đa lượng và vi lượng |
||||
1 |
KNO3 |
kg |
3 - 5 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
2 |
NH4NO3 |
kg |
3 - 4 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
3 |
MgSO4.7H2O |
kg |
0,5 - 1 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
4 |
CaCl2.2H2O |
kg |
0,5 - 1 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
5 |
KH2PO4 |
kg |
0,5 - 1 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
6 |
MnSO4.4H2O |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
7 |
ZnSO4.7H2O |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
8 |
H3BO3 |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
9 |
KI |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
10 |
Na2MoO4.2H2O |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
11 |
CuSO4.5H2O |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
12 |
CoCl2.6H2O |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
13 |
Na2EDTA |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
14 |
FeSO4.7H2O |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
Các hóa chất từ mục 3.1 đến mục 3.14 có thể thay thế bằng cách sử dụng các môi trường pha sẵn (MS, VW, KC, Hyponex) với lượng dùng từ 23 - 43 chai (mỗi chai pha được 50 lít môi trường) |
|||||
IV |
Hóa chất khác |
||||
1 |
Thiamine-HCl |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
2 |
Glycine |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
3 |
Nicotinic acid |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
4 |
Pyridoxine HCl |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
5 |
Myo-Inositol |
g |
250 - 500 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
6 |
Adenin |
g |
50 - 100 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
7 |
Chất điều hòa sinh trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 D, kinetin) |
g |
12-25 |
BA, NAA, IBA... Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
8 |
Chất điều chỉnh pH (KOH, NaOH, HCl) |
lít |
1 - 2 |
KOH, HCl Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết > 99% |
|
9 |
Đường |
kg |
58- 108 |
Đường, có độ tinh khiết cao |
|
10 |
Agar |
kg |
18-30 |
Agar có độ tinh khiết cao, ít lẫn tạp chất |
|
V |
Vật tư, dụng cụ |
|
|
|
|
1 |
Bình nuôi cấy bằng thủy tinh (Chai lọ bằng thủy tinh, hộp chịu nhiệt, bịch nylon... chịu nhiệt) |
bình |
2.000 - 3.000 |
Bình thủy tinh, trong suốt, chịu được nhiệt 121°C, 01 atm - Dung tích: 500 ml, 250 ml, có kèm nút cao su |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
Ghi chú: Tùy theo đối tượng mà thời gian nhân giống nhanh hay chậm và số lượng cây giống, bình chồi sản xuất được ít hay nhiều.
V. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG LAN HẬU CẤY MÔ - Mã sản phẩm: HCMTT061405
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp), Mokara, địa lan và các loại lan khác |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan được bó trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 100.000 - 150.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ cây xuất vườn ≥ 80%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với sản xuất điều kiện chưa ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
02 công lao động thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che mưa và lưới cắt nắng |
|
2 |
Hệ thống tưới phun |
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
|
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Dung tích: 2.000 - 4.000 lít Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương |
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
Ống nhựa, béc tưới phun sương, đầu kết nối |
|
3 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
Giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m |
4 |
Màng phủ nông nghiệp |
m2 |
1.200 - 1.500 |
Có 02 màu đen - xám, độ dày màng 30 micron, khổ 400 x 1 m |
Hệ số diện tích màng và diện tích đất 1,2 - 1,5 |
5 |
Bình phun thuốc máy 16 lít |
cái |
01 |
Có động cơ |
|
6 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
hệ thống |
01 |
Máy tính, máy ảnh... |
|
7 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥ 10 |
Bẫy đèn, dính, bẫy khác |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Vỉ để chậu |
cái |
1.700 - 2.600 |
Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương. Loại vỉ 112 lỗ |
Đặt cây so le với mật độ 56 cây/1 vỉ |
2 |
Giống |
||||
|
Giống |
cây |
100.000 - 150.000 |
Chiều cao cây 3-5 cm (đối với lan Dendrobium, Mokara Số cặp lá: ≥ 01 cặp (đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp) |
|
3 |
Phân bón |
||||
|
Phân bón lá vô cơ |
kg (lít) |
3,6-5,4 |
Phân NPK hay phân bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N, K2O, P2O5, Mg, Mn, Cu, Zn, B, Mo, Ca, Fe |
Liều lượng sử dụng 1 - 1,5 g/l |
Phân bón gốc vô cơ |
kg |
25-50 |
Liều lượng sử dụng 0,2 - 0,4 g/chậu |
||
Phân bón lá hữu cơ |
kg (lít) |
2,4 - 4,8 |
- Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15% - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 2% |
Liều lượng sử dụng 2-4 ml/l |
|
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
4,8 - 9,6 |
|
Hóa học, sinh học, chế phẩm vi sinh. Liều lượng sử dụng 1 - 2 ml/l |
5 |
Chậu |
cái |
100.000 - 150.000 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương (phi 4 - 5 cm) |
|
6 |
Giá thể |
kg |
1.000 - 1.500 |
Vỏ dừa, dớn mềm, khác |
01 kg giá thể bó được 100 đến 150 chậu |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
VI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT061606
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây dược liệu thuộc các họ: Hypoxidaceae, Dioscoreaceae, Berberidaceae |
2 |
Quy mô |
5.000 - 7.000 cây; 50 - 70 bình chồi, mỗi bình 10 cụm chồi |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Kỹ thuật thường quy sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật |
4 |
Yêu cầu kỹ thuật |
Cây đủ tiêu chuẩn về chiều cao, số rễ, số lá. Bình chồi xanh, không dị dạng, các chồi phát triển khỏe, tốt |
5 |
Thời gian thực hiện |
12 - 18 |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 - 18 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
02 công lao động thường xuyên |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 - 18 |
Trung cấp trở lên,chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nồi hấp vô trùng |
cái |
01 |
Thể tích 300 - 500 lít |
|
2 |
Tủ cấy vô trùng |
cái |
01 |
Màng lọc HEPA |
|
3 |
Hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời |
hệ thống |
≤ 10 |
RITA, Plantima, hoặc tương đương |
Mỗi hệ thống gồm 10 - 20 bình nuôi cấy |
4 |
Thiết bị pha môi trường |
bộ |
1 - 2 |
Máy đo pH, máy lọc nước, máy khấy từ gia nhiệt, máy chiết rót |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Mẫu cây mẹ ban đầu |
||||
1 |
Giống |
cây |
150 - 200 |
Cây giống sạch bệnh, được định danh, phân loại. |
Sử dụng làm nguồn vật liệu nghiên cứu ban đầu. 01 cây lấy được 2-3 mẫu thí nghiệm |
2 |
KNO3 |
kg |
4 - 6 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
3 |
NH4NO3 |
kg |
3 - 5 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
4 |
MgSO4.7H2O |
kg |
01 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
5 |
CaCl2.2H2O |
kg |
01 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
6 |
KH2PO4 |
kg |
01 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
7 |
MnSO4.4H2O |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
8 |
ZnSO4.7H2O |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
9 |
H3BO3 |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
10 |
Kl |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
11 |
Na2MoO4.2H2O |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
12 |
CuSO4.5H2O |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
13 |
CoCl2.6H2O |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
14 |
Na2EDTA |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
15 |
FeSO4.7H2O |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
16 |
Thiamine-HCl |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
17 |
Glycine |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
18 |
Nicotinic acid |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
19 |
Pyridoxine HCl |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
20 |
Myo-Inositol |
g |
500 - 600 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
21 |
Adenin |
g |
80 - 120 |
Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
22 |
Chất điều hòa sinh trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 - D, kinetin) |
g |
30-50 |
BA, NAA, IBA... Hóa chất có độ tinh khiết > 99% |
|
23 |
Chất điều chỉnh pH (KOH, NaOH, HCl) |
lít |
1 - 2 |
KOH, HCl Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết > 99% |
|
24 |
Đường |
kg |
61 - 80 |
Đường, có độ tinh khiết cao |
|
25 |
Agar |
kg |
25 - 35 |
Agar có độ tinh khiết cao, ít lẫn tạp chất |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 10 |
|
|
Ghi chú: Tùy theo đối tượng mà thời gian nhân giống nhanh hay chậm và số lượng cây giống, bình chồi sản xuất được ít hay nhiều.
VII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MEO GIỐNG NẤM - Mã sản phẩm: HCMTT061507
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loại meo phôi (linh chi, bào ngư, nấm hương, nấm sữa) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Dây chuyền máy đóng bịch bán tự động và nồi hấp không áp 98°C |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất 1.200 bịch phôi/lần hấp |
4 |
Thời gian thực hiện |
01 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động thường xuyên |
ngày |
49 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
|
|
Công cấy chuyền, hoạt hóa giống, làm meo |
ngày |
05 |
|
|
|
Công trộn nguyên liệu |
ngày |
09 |
|
|
|
Công vô cổ bịch |
ngày |
16 |
|
|
|
Công cấy |
ngày |
09 |
|
|
|
Công chăm sóc (công theo dõi ủ tơ + công chuyển phôi + thay báo) |
ngày |
10 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
01 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 10.000 bịch phôi/100 m2
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nhà sản xuất meo giống nấm |
cái |
01 |
2.000 bịch/ngày |
|
2 |
Nhà ủ |
m2 |
100 |
Nhà kính 100 m2 Kệ để phôi 36 cái; có máy lạnh để duy trì nhiệt độ 25 ± 2°C |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 10.000 bịch phôi/100 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
|
Ghi chú |
I |
Giống |
|
|
|
|
|
1 |
Giống gốc |
ống |
02 |
Giống không bị nhiễm, sạch bệnh |
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Mạt cưa cao su |
tấn |
09 - 11 |
Gỗ cao su |
|
|
2 |
Cám bắp |
kg |
900 - 1.100 |
Được nghiền 100% từ bắp hạt. Cám sạch, không lẫn tạp chất, mối mọt. Độ ẩm 5-10% |
|
|
3 |
Cám gạo |
kg |
900 - 1.100 |
Bột cám gạo độ ẩm 5-10%, không lẫn tạp chất, sâu mọt |
|
|
4 |
Lúa gạo |
kg |
100 |
Không ẩm mốc, không lẫn tạp chất, độ ẩm ≤ 13% |
|
|
5 |
Vôi cục |
kg |
125 |
Dạng cục, màu rất trắng đục, tan trong nước. Hàm lượng CaO: > 90%. Kích cỡ vôi cục: 2-8 cm |
|
|
6 |
Cọng thân cây mì |
kg |
32 |
Kích thước 12 cm |
|
|
7 |
Mụn dừa đã qua xử lý |
bao/50dm3 |
09 - 10 |
Chỉ số EC: < 0,5%; Độ ẩm: 70 - 80%; Tỷ lệ xơ: < 05% |
|
|
8 |
Phân trùn quế |
kg |
250 |
Dạng mịn và cục nhỏ. Màu sắc: nâu đen. Độ ẩm: 30 - 40%. |
|
|
9 |
Cổ bịch |
cái |
10.000 |
Dạng nhựa |
|
|
10 |
Nắp đậy |
cái |
10.000 |
Nhựa |
|
|
11 |
Đất sét nung |
kg |
90 - 100 |
Dạng viên, cấu tạo lỗ xốp, kích thước 05 - 10 mm |
|
|
III |
Hóa chất |
|
|
|
|
|
1 |
KOH |
kg |
12 |
Hàm lượng >90%; chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan vào trong nước. Độ hòa tan: tan hoàn toàn trong nước. |
|
|
2 |
MgSO4.7H2O |
kg |
14 |
Dạng tinh thể trắng, có mùi, vị đắng, mặn dễ tan trong nước. Độ hòa tan: 710g/L |
|
|
3 |
Bột nhẹ |
kg |
100 |
Độ mịn của bột : 50-150 micron. Độ trắng > 98%, hàm lượng CaCO3 9298% |
|
|
4 |
PDB |
g |
120 - 160 |
Dạng bột, độ tinh khiết > 99% |
|
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
VIII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT PHÔI NẤM NHỘNG TRÙNG THẢO - Mã sản phẩm: HCMTT061508
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Phôi nấm Nhộng trùng thảo (Cordyceps militaris) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trồng nhân tạo trong phòng lạnh nhiệt độ 20 - 22°C, ánh sáng 500 - 700 lux, độ ẩm 80 - 85% |
3 |
Yêu cầu về kĩ thuật |
Sản phẩm đồng đều, đạt tiêu chuẩn an toàn, hàm lượng Cordycein ≥ 01 mg/g. Năng suất ≥ 1,8 g nấm khô loại /hũ phôi |
4 |
Thời gian thực hiện |
03 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động thường xuyên |
công |
≤ 60 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
|
|
Công lao động |
ngày |
30 |
|
|
|
Công pha môi trường |
ngày |
06 |
|
|
|
Công cấy giống |
ngày |
04 |
|
|
|
Công chăm sóc |
ngày |
20 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
03 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Nồi hấp tiệt trùng |
cái |
01 |
Thể tích 300 - 500 lít |
|
2 |
Tủ cấy vi sinh |
cái |
02 |
An toàn sinh học cấp II |
|
3 |
Máy lắc tròn |
cái |
4-5 |
Kích thước 1 m x 1 m, cài đặt được thời gian và tốc độ lắc |
|
4 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
cái |
01 |
Có độ nhạy cao, d = 0,0001 g, trọng lượng tối đa > 200 g |
|
5 |
Máy đo pH |
cái |
01 |
Độ nhạy cao, khoảng đo: - 2.000 + 19.999 pH. - Độ phân giải: 0,001 - Độ chính xác (± 1 digit): ± 0,005 - Khoảng đo nhiệt độ: -5,0 + 120,0 °C - Độ phân giải: 0,1°C - Độ chính xác: ± 0,1°C - Chuyển đổi hiển thị nhiệt độ giữa °C và °F |
|
6 |
Hệ thống IoT giám sát phòng nuôi nấm |
hệ thống |
01 |
Theo dõi và điều khiển các điều kiện phòng nuôi tự động thông qua thiết bị thông minh |
|
7 |
Hệ thống kệ nuôi 5 tầng và đèn chiếu sáng |
kệ |
10 |
Sắt V lỗ, mặt kệ bằng kính hoặc lưới thép hoặc nhựa PVC; kích thước kệ DxRxC: 1,2 m x 0,6 m x 2 m; chia 5 tầng |
|
8 |
Máy lạnh |
cái |
01 |
Đảm bảo nhiệt độ phòng nuôi 20 - 22°C |
|
9 |
Máy tạo ẩm siêu âm |
cái |
02 |
Đảm bảo độ ẩm từ 80 - 90% |
|
10 |
Máy theo dõi nhiệt độ, độ ẩm |
cái |
2 - 5 |
Theo dõi các thông số nhiệt độ, độ ẩm phòng nuôi |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giống |
||||
1 |
Ống giống thạch |
ống |
≤ 5 |
Không bị nhiễm, tơ lan đều |
|
2 |
Giống lỏng |
lít |
≤ 10 |
Không bị nhiễm, tơ lan đều |
|
II |
Nguyên liệu, hóa chất |
||||
1 |
Gạo huyết rồng |
kg |
≤ 100 |
Gạo lức đỏ, không bị sâu mọt, ẩm mốc |
|
2 |
Nhộng tằm tươi |
kg |
20 - 25 |
Tươi, không hôi thối, màu vàng óng |
|
3 |
Khoai tây |
kg |
≤ 30 |
|
|
4 |
Vitamin (B1, acid Folic, Inositol) |
mg |
≤ 100 |
Loại vitamin tinh khiết không lẫn tạp chất hay kháng sinh, |
|
5 |
Khoáng (KH2PO4, CaCl2, MgSO4) |
g |
≤ 150 |
Khoáng tinh khiết, không lẫn tạp chất, không chứa chất cấm |
|
6 |
Yeast extract |
g |
≤ 1.500 |
Cao nấm men chiết xuất 100% từ nấm men. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
7 |
Pepton from meat |
g |
≤ 1.000 |
Peptone được chiết xuất từ thịt động vật. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
8 |
Pepton from soya |
g |
≤ 500 |
Peptone được chiết xuất từ đậu nành. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
9 |
Skim milk |
g |
≤ 4.000 |
Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước |
|
10 |
Formaldehyde |
ml |
≤ 500 |
Không chứa chất cấm |
|
11 |
Amoniac |
ml |
≤ 500 |
Không chứa chất cấm |
|
12 |
Trứng gà |
cái |
≤ 1.000 |
Tươi, không hôi thối |
|
13 |
Glucose |
g |
≤4.000 |
Dạng bột, không vón cục, chảy nước |
|
14 |
Dextrose |
g |
≤ 500 |
Dạng bột, không vón cục, chảy nước |
|
15 |
Agar |
g |
≤ 200 |
Dạng bột, không vón cục, chảy nước |
|
16 |
Peptone |
kg |
≤ 1,5 |
Dạng bột, không vón cục, chảy nước |
|
III |
Vật tư, dụng cụ |
||||
1 |
Hũ nuôi nấm |
hũ |
1.000 - 1.500 |
Nhựa trong chịu nhiệt (500 - 720 ml); thủy tinh chịu nhiệt (500 - 750 ml) |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
01 |
|
|
IX. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NGHÊU - Mã sản phẩm: HCMTS063309
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Nghêu (Meretrix lyrata) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Quy trình xử lý nước sử dụng công nghệ lọc tuần hoàn trong sản xuất giống và ương nuôi |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch con giống đạt tiêu chuẩn an toàn, khỏe mạnh hạn chế bệnh khi nuôi thương phẩm. Con giống: 500 - 700 triệu con/năm |
4 |
Thời gian thực hiện |
06 - 10 tháng nuôi |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản |
tháng |
5 - 7 |
|
Nông dân đối ứng |
2 |
Công lắp ráp hệ thống |
ngày công |
10 - 20 |
|
|
3 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 |
02 người, thường xuyên |
Nông dân đối ứng |
4 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
10 - 12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho diện tích 5.000 m2 (4.000 m2 sản xuất 1.000 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bạt lót ao |
m2 |
6.000 |
Bạt đen dùng trong nuôi tôm công nghiệp |
Ao nuôi vỗ, ao ương, ao xử lý nước,... |
2 |
Hệ thống cấp thoát nước |
|
|
|
|
- |
Máy bơm nước |
cái |
4 |
Mutor Động cơ 1 - 1,5 HP |
Dùng để cấp nước vào ao nuôi mỗi ao 01 máy |
- |
Ống dẫn cấp thoát nước |
m |
1.000 - 2.000 |
Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/inox hoặc tương đương |
|
3 |
Hệ thống cung cấp khí oxy |
|
|
|
|
- |
Máy sục khí |
cái |
04 |
Máy công suất 2 HP |
Dùng cung cấp oxi cho các bể ương nuôi ấu trùng |
- |
Ống dẫn cung cấp khí oxy |
m |
3.000 - 5.000 |
Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí |
|
4. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Nghêu bố mẹ |
kg |
300 - 400 |
Có khả năng tham gia sinh sản |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
Tảo giống |
lít |
50 - 200 |
(Chaetoceros sp., Isochrysis sp., Nannochloropsis sp...) |
|
3 |
Hóa chất xử lý |
kg/lít |
100 - 300 |
Dạt bột (Vôi CaO, CaCO3, EDTA, NH4HCO3, Clorine, thuốc tím...) |
|
4 |
Men vi sinh |
kg/lít |
20 - 150 |
Dạng bột hoặc nước |
|
5 |
Khoáng vi đa lượng |
kg/lít |
10-50 |
Dạng bột hoặc nước |
|
6 |
Bộ KIT kiểm tra chất lượng nước |
hộp |
5 - 10 |
Kiểm tra được pH, NH3, NO2, DO... |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
1.1 |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
1.2 |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
2.1 |
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
2.2 |
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
01 |
|
|
X. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG SÒ HUYẾT - Mã sản phẩm: HCMTS063310
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Sò huyết (Anadara granosa) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Quy trình xử lý nước sử dụng công nghệ lọc tuần hoàn trong sản xuất giống và ương nổi |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch con giống đạt tiêu chuẩn an toàn, khỏe mạnh hạn chế bệnh khi nuôi thương phẩm. Con giống bố mẹ: > 25mm, mật độ ương giống 6.000 - 8.000 con/m2 |
4 |
Thời gian thực hiện |
10 - 12 tháng nuôi |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản |
tháng |
5 - 7 |
|
Nông dân đối ứng |
2 |
Công lắp ráp hệ thống |
ngày công |
10 - 20 |
|
|
3 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 |
02 người, thường xuyên |
|
4 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
10 - 12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho diện tích 5.000m2 (4.000 m2 sản xuất 1.000 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bạt lót ao |
m2 |
6.000 |
Bạt đen dùng trong nuôi tôm công nghiệp |
Ao nuôi vỗ, ao ương, ao xử lý nước,... |
2 |
Hệ thống cấp thoát nước |
|
|
|
|
- |
Máy bơm nước |
cái |
4 |
Mutor Động cơ 1 - 1,5 HP. |
Dùng để cấp nước vào ao nuôi mỗi ao 01 máy |
- |
Ống dẫn cấp thoát nước |
m |
1.000 - 2.000 |
Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/ inox hoặc tương đương |
|
3 |
Hệ thống cung cấp khí oxy |
|
|
|
|
- |
Máy sục khí |
cái |
04 |
Máy công suất 2 HP |
Dùng cung cấp oxi cho các bể ương nuôi ấu trùng |
- |
Ống dẫn cung cấp khí oxy |
m |
3.000 - 5.000 |
Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho diện tích 5.000m2 (4.0000 m2 sản xuất, 1.000 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Sò huyết bố mẹ |
kg |
300 400 |
Có khả năng tham gia sinh sản |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
Tảo sinh khối |
lít |
50 - 200 |
(Chaetoceros sp, Isochrysis sp., Nannochloropsis sp...) |
|
3 |
Hóa chất xử lý |
kg/lít |
100 - 300 |
Dạng bột (Vôi CaO, CaCO3, EDTA, NH4HCO3, Clorine, thuốc tím...) |
|
4 |
Men vi sinh |
kg/lít |
20 - 150 |
Dạng bột hoặc nước |
|
5 |
Khoáng vi đa lượng |
kg/lít |
10 - 50 |
Dạng bột hoặc nước |
|
6 |
Bộ KIT kiểm tra chất lượng nước |
hộp |
5 - 10 |
Kiểm tra được pH, NH3, NO2, DO... |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
1.1 |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình |
|
1.2 |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
2.1 |
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
2.2 |
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô bình |
cái |
01 |
|
|
XI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ HỒNG MI ẤN ĐỘ - Mã sản phẩm: HCMTS063611
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá hồng mi Ấn Độ (Sahyadria denisonii) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng hệ thống lọc tuần, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 250 con/m2 từ 3 - 8 cm (500 lít nước) ươm giống, 50 con/bể/200 lít nước nuôi sinh sản |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 - 250 con/m2 08 cm (500 lít nước). Năng suất cá bột đạt tương đương 1.000 - 2.000 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản) |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản |
tháng |
5 - 7 |
|
Nông dân đối ứng |
2 |
Công lắp ráp hệ thống |
ngày công |
10 - 20 |
|
|
3 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 |
02 người, thường xuyên |
Nông dân đối ứng |
4 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước |
cái |
02 |
Máy có công suất từ 1 - 1,5 HP |
|
2 |
Máy sục khí |
cái |
02 |
Máy nén có công suất 1HP |
|
3 |
Hệ thống cung cấp khí |
m |
150 - 250 |
Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí |
|
4 |
Hệ thống cấp thoát nước |
m |
100 - 150 |
Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/ inox |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100m2 (70m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Giống cá (giống nuôi sinh sản) |
con |
400 - 500 |
Cá khỏe mạnh, bơi lội linh hoạt, màu sắc tươi sáng, có nguồn gốc rõ ràng |
Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs) |
2 |
Bể nuôi |
|
|
|
|
|
Bể kính ương cá con |
bể |
10 - 20 |
60 x 60 x 120 cm |
|
|
Bể kính sinh sản |
bể |
5 - 10 |
60 x 60 x 120 cm |
|
3 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
Thức ăn tươi sống |
kg |
1.000 - 1.500 |
Trùn chỉ, trùn quế |
Nông dân đối ứng |
|
Thức ăn cho cá con |
hộp |
10 - 15 |
Artemia, luân trùng, Monia... |
Nông dân đối ứng |
|
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
500 |
Hàm lượng protein ≥ 45%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
4 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
5 - 10 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤2 |
|
|
XII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ TAM GIÁC - Mã sản phẩm: HCMTS063612
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá tam giác (Trigonostigma heteromorpha) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng hệ thống lọc tuần, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 1.000 - 1.500 con/m2 (ương giống), mật độ 150 - 200 cặp bố mẹ/m2 500 lít nước (nuôi sinh sản) |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 1.000 - 2.000 con/m2 (cá đạt 02 cm). Năng suất cá bột đạt tương đương 150.000 - 200.000/đàn cá bố mẹ -150 đến 200 cặp/năm (nuôi sinh sản). |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản |
tháng |
5-7 |
|
Nông dân đối ứng |
2 |
Công lắp ráp hệ thống |
ngày công |
10 - 20 |
|
|
3 |
Công lao động phổ thông |
tháng |
12 |
02 người, thường xuyên |
Nông dân đối ứng |
4 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể kính ương cá con |
bể |
10-20 |
60 x 60 x 120 cm |
|
2 |
Bể kính sinh sản |
bể |
5 - 10 |
60 x 60 x 120 cm |
|
3 |
Khung đỡ bể kính ương cá con |
khung |
5 - 10 |
Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt nhôm bình chữ V (02 bể kính/khung). Kích thước khung tương ứng với kích thước bể kính ương cá con |
|
4 |
Khung đỡ bể kính sinh sản |
khung |
3 - 5 |
Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt nhôm bình chữ V (2 bể kính/khung). Kích thước khung tương ứng với kích thước bể sinh sản |
|
5 |
Máy bơm nước |
cái |
02 |
Máy có công suất từ 1 - 1,5 HP |
|
6 |
Máy sục khí |
cái |
02 |
Máy nén có công suất 1HP |
|
7 |
Hệ thống cung cấp khí |
m |
150 - 250 |
Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí |
|
8 |
Hệ thống cấp thoát nước |
m |
100-150 |
Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/ inox |
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
|
Giống cá (giống nuôi sinh sản) |
con |
500 - 1.000 |
Cá khỏe mạnh, bơi lội linh hoạt, màu sắc tươi sáng, có nguồn gốc rõ ràng |
Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs) |
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
|
Thức ăn tươi sống |
kg |
1.000 - 1.500 |
Trùn chỉ, trùn quế |
Nông dân đối ứng |
|
Thức ăn cho cá con |
hộp |
10 - 15 |
Artemia, luân trùng, Monia... |
Nông dân đối ứng |
|
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
500 |
Hàm lượng protein ≥ 45%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường |
bộ |
15 - 20 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
|
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 02 |
|
|
XIII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁC LOẠI CÁ KIỂNG NƯỚC NGỌT TRONG BỂ - Mã sản phẩm: HCMTS063613
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loài cá kiểng nước ngọt nuôi trong bể |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 300 con/m2 (ương giống: cá 1 - 2 cm), mật độ 05 - 10 cặp bố mẹ/m2 (nuôi sinh sản) |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất cá bột đạt tương đương 200 - 500 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản) |
4 |
Thời gian thực hiện |
10 - 12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản |
tháng |
12 |
02 người, thường xuyên |
Nông dân đối ứng |
2 |
Công lắp ráp hệ thống |
ngày công |
10 - 20 |
|
|
3 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
10 - 12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể nuôi (ao nuôi) |
cái |
50 - 100 |
Bể kính, bể composite, bể nhựa, bể xi măng, bể bạt, ao đất |
Dùng để ương, nuôi và nuôi vỗ cá bột |
2 |
Hệ thống cung cấp oxi |
|
|
|
|
|
Thiết bị cung cấp khí |
cái |
1 |
Công suất 1-3 HP |
Dùng để cung cấp khí, cấp nước cho hệ thống nuôi |
|
Dụng cụ dẫn truyền khí |
m |
150 - 250 |
Nhựa PVC hoặc vật liệu khác đủ dùng lắp đặt cho hệ thống |
Dùng dẫn truyền khí cấp cho hệ thống nuôi |
3 |
Hệ thống cung cấp nước |
|
|
|
|
|
Thiết bị cung cấp nước |
cái |
1 |
Công suất 1 - 3 HP |
Dùng để cung cấp khí, cấp nước cho hệ thống nuôi |
|
Dụng cụ dẫn truyền nước |
m |
100 - 150 |
Nhựa PVC hoặc vật liệu khác đủ dùng lắp đặt cho hệ thống |
Dùng dẫn truyền nước cấp cho hệ thống nuôi |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cá bố mẹ |
cặp |
100 - 1.000 |
Cá bơi lội linh hoạt, không dị tật, màu sắc tươi sáng. Cá có khả năng thành thục sinh dục và sinh sản |
|
2 |
Thức ăn công nghiệp |
kg |
300 - 500 |
Thức ăn có độ đạm từ 35 - 55% |
Làm thức ăn cho bố mẹ. Kích cỡ thức ăn tùy thuộc Kích cỡ của loài cá |
3 |
Thức ăn tươi sống |
kg |
300 - 500 |
Tươi sống |
Nông dân đối ứng |
4 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường nước |
bộ |
5 - 50 |
Kiểm tra được các yếu tố: pH, NO2, NH3, độ kiềm, sắt, kim loại nặng |
Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
1.1 |
Số lần |
lần |
02 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
1.2 |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
2.1 |
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
2.2 |
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
01 |
|
|
XIV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁ XIÊM - Mã sản phẩm: HCMTS063614
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Xiêm (Betta sp.) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 100 - 150 con/m2 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 100 con/m2 |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 500 m2 (400 m2 sản xuất, 100 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Mái che nắng |
m2 |
500 |
Vật liệu kiên cố, mái tôn hoặc vật liệu tương đương có thể che mưa nắng |
Che mưa nắng cho cá |
2 |
Bể chứa nước |
m3 |
30 |
Vật liệu kiên cố, thành, nền chống thấm |
Chứa nước xử lý nước cung cấp cho quá trình nuôi |
3 |
Khung lên cá |
khung |
100 |
Khung sắt được lót bạt, xi măng hoặc vật liệu tương đương. Kích thước (D*R*C) 2,5m*0,6m*0,2m;có hệ thống thoát nước |
Dung để bình chứa cá |
4 |
Bể ương nuôi cá |
bể |
100 |
Bể nhựa, bể bạt hoặc xi măng hoặc vật liệu tương đương. Có diện tích 1- 3 m2. Cao 0,5 m. Có hệ thống cấp thoát nước |
Ương nuôi cá trước khi cho cá lên bình |
5 |
Bình chứa cá |
cái |
15.000 |
Chất liệu nhựa dẻo, trong suốt hoặc vật liệu tương đương, thể tích 1 lít - 5 lít/bình |
Chứa cá sau khi tách riêng từng con |
6 |
Dụng cụ cho cá sinh sản |
cái |
100 |
Bằng nhựa hoặc tương đương. Thể tích 10 - 15 lít |
Cho cá sinh sản |
7 |
Hệ thống sục khí |
|
|
|
|
|
Máy sục khí |
cái |
1-3 |
Công suất 1-3 HP |
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi |
|
Dụng cụ dẫn truyền khí |
m |
500 - 700 |
Nhựa PVC, hoặc tương đương, van chỉnh |
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi |
8 |
Hệ thống dẫn, thoát nước |
|
|
|
|
|
Máy bơm nước |
cái |
1-3 |
Công suất 1 - 2 HP |
Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi |
|
Ống dẫn nước |
m |
500 - 600 |
Nhựa PVC hoặc tương đương |
Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 500 m2 (400 m2 sản xuất, 100 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giống |
|
|
|
|
1 |
Cá giống |
cặp |
500 |
Kích cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs) |
II |
Thức ăn |
|
|
|
|
1 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
350- 500 |
Hàm lượng protein ≥ 40%. Thức ăn cỡ 0,1 - 0,5 rnrn. Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT |
2 |
Thức ăn tươi sống |
|
|
Trùn chỉ, Artermia, Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95% |
Nông dân đối ứng |
3 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường nước |
bộ |
5 - 10 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước. |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 2 |
|
|
XV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC KIỂU HÌNH CÁ NEON - Mã sản phẩm: HCMTS063615
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Neon (Neon đỏ, Neon xanh, Neon hoàng đế, Neon xanh) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 500 con/m2 (cá 1 - 2 cm) (nuôi thương phẩm), mật độ 25 - 50 cặp bố mẹ/m2 (nuôi sinh sản) |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 100 con/m2 (nuôi thương phẩm); năng suất cá bột đạt tương đương 500 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản) |
4 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng (nuôi thương phẩm 03 tháng, nuôi sinh sản 09 tháng) |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 50 m2 (20 m2 ao nuôi, 30 m2 hệ thống xử lý)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống sục khí |
|
|
|
|
|
Máy sục khí |
cái |
1-5 |
Công suất 1 - 2 HP |
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi |
|
Ống nhựa dẫn khí |
m |
100 200 |
Nhựa mềm, trong suốt, đường kính 05 mm |
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi |
2 |
Hệ thống dẫn, thoát nước |
|
|
|
|
|
Máy bơm nước |
cái |
1-5 |
Công suất 1 - 2 HP |
Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi |
|
Ống dẫn nước |
m |
50 100 |
Nhựa cứng PVC, đường kính 34 mm |
Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi |
|
Phụ kiện (Chui cắm điện, ổ cắm, dây rút, băng keo) |
cái |
2- 10 |
Thiết bị phụ kiện điện dân dụng |
Dùng để cung cấp điện cho các thiết bị điện trong bể nuôi |
5 |
Bể kính |
cái |
20 - 30 |
Dài 1,2 m, ngang 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 5 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 4 van/bể) |
Dùng để ương, nuôi và nuôi vỗ cá |
|
|
cái |
300 - 500 |
Dài 20 cm, ngang 10 cm, cao 15 cm độ day kiếng ≥ 02 mm |
Dùng để bố trí sinh sản cá |
6 |
Khung để bể kính |
cái |
10 - 15 |
Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (2 bể/khung) |
Dùng để chứa bể kính, 02 bể 1,2m/khung |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 50 m2 (20 m2 ao nuôi, 30 m2 hệ thống xử lý)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giống |
|
|
|
|
1 |
Giống cá neon (nuôi thương phẩm) |
con |
3.000 - 8.000 |
Kích cỡ ≥ 01 cm, cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
Tùy thuộc vào kích cỡ cá giống mà thay đổi số lượng mà mật độ ương nuôi |
2 |
Cá neon bố mẹ (nuôi sinh sản) |
cặp |
250 - 1.000 |
Kích cỡ ≥ 03 cm, cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
|
II |
Thức ăn |
|
|
|
|
1 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
100 - 200 |
Hàm lượng protein ≥ 45%, dạng chìm; nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Làm thức ăn cho ương cá giống và bố mẹ |
2 |
Thức ăn tươi sống |
|
|
Trùn chỉ, Artermia, Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95% |
Nông dân đối ứng |
3 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường nước |
bộ |
5 - 10 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật |
Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 2 |
|
|
XVI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ BẢY MÀU THEO PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN ĐỔI GIỚI TÍNH BẰNG HORMON - Mã sản phẩm: HCMTS063616
1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cá Bảy Màu (Poecilia reticulata) |
2 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), chuyển đổi giới tính bằng hormon, mật độ 200 - 300 con/m2 |
3 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 150 - 230 con/m2 |
4 |
Thời gian thực hiện |
3-9 tháng |
2. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
- |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình |
Nông dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng |
3-9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1 - 2 cán bộ |
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 50 m2 (30 m2 ao nuôi, 20 m2 hệ thống xử lý)
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Mái che nắng |
m2 |
50 |
Mái tôn hoặc vật liệu khác có thể che mưa nắng |
Che mưa nắng cho cá |
2 |
Bể chứa nước |
m3 |
20 |
Vật liệu kiên cố, thành, nền chống thấm |
Chứa nước xử lý nước cung cấp cho quá trình nuôi |
3 |
Bể đẻ |
cái |
100 |
Quy cách: Dài x rộng x cao = 1,2 m x 0,6 m x 0,5 m; có khung sắt dở bể 2 - 3 tầng; có hệ thống cấp thoát nước; có hệ thống cấp khí |
Bố trí cá sinh sản |
4 |
Bể ương nuôi cá |
bể |
30 |
Bể nhựa, bể bạt, xi măng hoặc tương đương; có diện tích 2-3 m2; cao 0,5 m; có hệ thống cấp thoát nước |
Ương nuôi cá con |
5 |
Lòng cá sinh sản |
cái |
100 |
Khung lưới bằng nhựa có phao nổi, mắt lưới 0,1 mm, kích thước (D*R*C) 0,5m* 0,3m*0,2m |
Nông dân đối ứng |
6 |
Hệ thống sục khí |
|
|
|
|
|
Máy sục khí |
cái |
1 - 3 |
Công suất 1-3 HP |
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi |
|
Ống dẫn dẫn khí |
m |
150 - 250 |
Nhựa mềm, trong suốt hoặc tương đương |
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi |
7 |
Hệ thống dẫn, thoát nước |
|
|
|
|
|
Máy bơm nước |
cái |
1 - 3 |
Công suất 1 - 2 HP |
Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi |
|
Ống dẫn nước |
m |
80 - 100 |
Nhựa cứng PVC hoặc tương đương |
Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi |
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 50 m2 (30 m2 ao nuôi, 20 m2 hệ thống xử lý)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
I |
Giống |
|
|
|
|
1 |
Cá bảy màu bố mẹ |
cặp |
500 |
Kích thước 2-3 cm Cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng |
Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs) |
II |
Thức ăn |
|
|
|
|
1 |
Thức ăn hỗn hợp |
kg |
100 - 120 |
Hàm lượng protein ≥ 40%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng Kích cỡ: 0,1 mm - 0,5 mm |
|
2 |
Thức ăn tươi sống |
|
|
Trùn chỉ, Artermia, Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95% |
Nông dân đối ứng |
3 |
17α Methyltestosterol |
lọ |
4 - 5 |
Dùng chuyển giới tính cá. Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành. |
Nông dân đối ứng |
5. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
- |
Số lần |
lần |
1 - 2 |
- Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình |
|
- |
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết |
HN |
01 |
|
01 ngày/HN |
|
- Hội nghị tổng kết |
HN |
01 |
|
1 - 2 ngày/HN |
3 |
Biển mô hình |
cái |
≤ 2 |
|
|
ĐỊNH MỨC NHIỆM VỤ TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND
20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. LIÊN KẾT SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM - Mã sản phẩm: HCMLK01
1. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng/ cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
2. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết |
||||
a |
Tư vấn xây dựng liên kết |
Theo thực tế và quy định pháp luật liên quan |
|
||
b |
Xây dựng chuỗi |
|
|
|
|
|
Kết nối các thành viên |
lần |
05 |
Tổ chức các cuộc họp |
|
|
Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang) |
lần |
03 |
|
|
|
Xây dựng quy chế hoạt động |
lần |
01 |
|
|
|
Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên |
lần |
02 |
|
|
|
Xúc tiến thương mại |
lần |
05 |
|
|
|
Triển khai mở rộng thị trường |
lần |
05 |
|
|
2 |
Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
||||
|
Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm |
|
|
Theo thực tế và quy định pháp luật liên quan |
|
6 |
Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
≤ 40% |
|||
|
Giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
chu kỳ sản xuất |
|
|
|
3. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
||||
|
Số lần |
lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
hội nghị |
01 |
|
|
II. HỖ TRỢ CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT, ATTP, HỮU CƠ, OCOP, TƯ VẤN QUẢN LÝ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - Mã sản phẩm: HCMTV02
1. Định mức lao động
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
công |
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án |
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
tháng/cán bộ |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
2. Định mức hỗ trợ chứng nhận, tư vấn (Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thực hành nông nghiệp tốt |
||||
a |
Tư vấn, hướng dẫn |
lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan |
|
b |
Chứng nhận Thực hành nông nghiệp tốt |
lần |
02 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan |
|
2 |
An toàn thực phẩm |
||||
a |
Tư vấn, hướng dẫn |
lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018) |
|
b |
Chứng nhận An toàn thực phẩm |
lần |
02 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018) |
|
3 |
Nông nghiệp hữu cơ |
||||
a |
Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ |
lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm |
|
b |
Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ |
lần |
02 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017 |
|
4 |
Chứng nhận sản phẩm OCOP |
||||
a |
Tư vấn, hướng dẫn |
lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018. |
|
b |
Chứng nhận sản phẩm OCOP |
lần |
02 |
- Sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên - Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp quốc gia |
|
5 |
Tư vấn quản lý truy xuất nguồn gốc |
|
|
|
|
|
Tư vấn, hướng dẫn |
lần |
01 |
Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Áp dụng theo TCVN 12850:2019 |
|
3. Định mức triển khai
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn kỹ thuật |
||||
|
Số lần |
lần |
01 |
Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
|
Thời gian |
ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
hội nghị |
01 |
|
|