Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND

Số hiệu 64/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2016
Ngày có hiệu lực 29/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Anh Minh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2016/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-UBND NGÀY 17/09/2015 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Nghị định s42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện theo Công văn số 475/HĐND-KT ngày 13/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s885/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh như sau:

1. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 6 Quy định như sau:

“Xác định giá đất: Đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”

2. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 7 Quy định như sau:

“Xác định giá đất: Đất ở tại đô thị nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”

3. Điều chỉnh khoản 3 Điều 10 Quy định như sau:

“Đơn giá 01 m2 đất nông nghiệp khác được xác định bằng đơn giá đất trồng cây lâu năm liền kề cùng khu vực, cùng loại đường phố, cùng vị trí.”

4. Điều chỉnh khoản 10 Điều 10 Quy định như sau:

“Đơn giá các loại đất (không bao gồm các loại đất có thời hạn sử dụng đất lâu dài theo quy định của Luật Đất đai 2013) quy định tại Quy định này tính cho thời hạn sử dụng đất là 50 năm.”

5. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây hàng năm của một số huyện, thị xã tại Điều 12 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

I

Thị xã Đồng Xoài

 

1

Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

 

 

 

 

 

 

a

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị

80

 

 

 

 

 

b

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp

60

 

 

 

 

 

6. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây lâu năm của một số huyện, thị xã tại Điều 13 Quy định như sau:

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

I

Thị xã Đồng Xoài

 

1

Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng

 

 

 

 

 

 

a

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị

150

 

 

 

 

 

b

Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp

100

 

 

 

 

 

2

Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành

 

 

36

 

 

 

II

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thanh Lương

 

 

 

33

 

 

III

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

 

 

1

Phường Long Phước

80

 

 

 

 

 

2

Phường Long Thủy

72

 

 

 

 

 

3

Phường: Sơn Giang, Thác Mơ

 

 

 

72

 

 

4

Phường Phước Bình

 

 

 

80

 

 

5

Xã: Long Giang

 

 

 

65

45

 

VII

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phong

 

 

 

42

35

30

2

Minh Hưng

 

 

 

36

 

 

3

Thống Nhất

 

 

 

34

 

 

4

Phước Sơn (đường ĐT755 đoạn từ Ngã 3 Xe Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống Nhất)

 

 

 

34

 

 

IX

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

 

1

Xã: Tân Tiến, Thanh Hòa

 

 

 

40

 

 

2

Xã Thiện Hưng

 

 

 

40

30

 

7. Điều chỉnh bảng giá đất nuôi trồng thủy sản của một số huyện, thị xã tại Điều 16 Quy định như sau:

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí)
(1.000 đồng/m2)

Xã trung du

Xã miền núi

VI

Huyện Đồng Phú

 

1

Thị trấn Tân Phú

28

 

[...]