Quyết định 635/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 635/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 28/02/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH BỎNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp ngày 22-23/11/2012 của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 131 Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng.
Điều 2. Các Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN
NGÀNH BỎNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 635/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
I. |
CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ BỎNG |
A. |
THAY BĂNG BỎNG |
1 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn |
2. |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn |
3. |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn |
4. |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
5. |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
6. |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em |
7. |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em |
8. |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em |
9. |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em |
10. |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
11. |
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu |
12. |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
13. |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông |
14. |
Gây mê thay băng bỏng |
B. |
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẾT BỎNG |
15. |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
16. |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
17. |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
18. |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
19. |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
20. |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
21. |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
22. |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
23. |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
24. |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
25. |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
26. |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
27. |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
28. |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
29. |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
30. |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
31. |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
32. |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
33. |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
34. |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
35. |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
36. |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
37. |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
38. |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
39. |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
40. |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
41. |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
42. |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
43. |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
44. |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
45. |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
46. |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
47. |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
48. |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
49. |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
50. |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
51. |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
52. |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
53. |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
54. |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
55. |
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể |
56. |
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể |
57. |
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng |
58. |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng |
59. |
Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng |
60. |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu |
61. |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu |
62. |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu |
63. |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu |
64. |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
65. |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
66. |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
67. |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
68. |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu |
69. |
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu |
70. |
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu |
71. |
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai |
72. |
Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu |
73. |
Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu |
74. |
Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu |
75. |
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu |
76. |
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ |
C. |
CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
77. |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
78. |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler |
79. |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
80. |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
81. |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
82. |
Sơ cấp cứu bỏng acid |
83. |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
84. |
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng |
85. |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp |
86. |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa |
87. |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
88. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng |
89. |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
90. |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng |
91. |
Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng |
92. |
Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp |
93. |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng |
94. |
Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng |
95. |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng |
96. |
Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng |
97. |
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng |
98. |
Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng |
99. |
Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ |
100. |
Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng |
101. |
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng |
II. |
QUY TRÌNH KỸ THUẬT PTTH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG |
102. |
Khám di chứng bỏng |
103. |
Cắt sẹo khâu kín |
104. |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình |
105. |
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause |
106. |
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng |
107. |
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết |
108. |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng |
109. |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng |
110. |
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt |
111. |
Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng |
112. |
Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng |
113. |
Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng |
114. |
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng |
115. |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng |
III. |
QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
116. |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
117. |
Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính |
118. |
Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính |
119. |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính |
120. |
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne |
121. |
Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính |
IV. |
QUY TRÌNH VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG |
122. |
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
123. |
Tắm phục hồi chức năng sau bỏng |
124. |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc |
125. |
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo |
126. |
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo |
127. |
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo |
128 |
Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng |
129. |
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng |
120. |
Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể |
131. |
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng |
Tổng số 131 quy trình kỹ thuật.