Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Quyết định 635/QĐ-BYT năm 2013 hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám, chữa bệnh chuyên ngành Bỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 635/QĐ-BYT
Ngày ban hành 28/02/2013
Ngày có hiệu lực 28/02/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-BYT

Hà Ni, ngày 28 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH BỎNG

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghđnh s63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 ca Chính phquy định chức năng, nhim v, quyền hạn và cơ cấu t chc ca B Y tế;

Xét Biên bn họp ngày 22-23/11/2012 ca Hi đng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, cha bnh chuyên ngành Bng ca Bộ Y tế;

Theo đngh ca Cc trưng Cc Qun lý Khám, chữa bnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này 131 Hướng dn Quy trình kthut khám bệnh, cha bnh chuyên ngành Bng.

Điều 2. Các Hướng dn Quy trình k thuật khám bnh, cha bnh chuyên ngành Bỏng này áp dụng cho tt cả các s khám bnh, chữa bnh có đ điều kin thc hin theo quy đnh hin hành.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lực t ngày và ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn png B, Cc trưng Cc Quản lý Khám, cha bnh, Chánh thanh tra B; các V trưng, Cc trưng các V, Cc ca B Y tế; Giám đốc các Bnh vin, Viện có giường trc thuc Bộ Y tế, Giám đc Sở Y tế các tnh, thành ph trc thuc trung ương; Th trưng Y tế các B, ngành và Th trưng các đơn v có liên quan chu tch nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- NĐiều 4;
- Btrưng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH BỎNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 635/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT

I.

CÁC QUY TRÌNH K THUẬT ĐIỀU TRỊ BNG

A.

THAY BĂNG BỎNG

1

Thay băng điu tr vết bỏng trên 60% din tích cơ th người ln

2.

Thay băng điều trị vết bng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn

3.

Thay băng điều trị vết bng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

4.

Thay băng điều trị vết bng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

5.

Thay băng điu tr vết bng dưới 10% din tích cơ th người ln

6.

Thay băng điều trị vết bng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

7.

Thay băng điều trị vết bng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

8.

Thay băng điều trị vết bng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

9.

Thay băng điều trị vết bng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

10.

Thay băng điu tr vết bỏng dưới 10% din tích cơ th tr em

11.

Thay băng sau phu thut ghép da điều trị bỏng sâu

12.

Thay băng chăm sóc vùng ly da

13.

Sử dụng thuốc to màng điều trị vết thương bỏng nông

14.

Gây mê thay băng bỏng

B.

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐIỀU TRỊ VT BỎNG

15.

Rạch hoi tử bỏng giải thoát chèn ép

16.

Khâu cầm máu, tht mch máu để cấp cứu chy máu trong bỏng sâu

17.

Ct bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể người lớn

18.

Ct bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% din tích cơ thể người lớn

19.

Ct bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% din tích cơ thể người lớn

20.

Ct bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

21.

Ct bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% din tích cơ thể ở trẻ em

22.

Ct bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

23.

Ct bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

24.

Ct bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

25.

Ct bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% din tích cơ thể ở người lớn

26.

Ct b hoi t toàn lp bng sâu trên 3% din ch cơ th tr em

27.

Ct bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

28.

Ct b hoi t toàn lớp bỏng sâu dưới 1% din tích cơ th tr em

29.

Ghép da t thân mnh ln trên 10% din tích cơ th người ln

30.

Ghép da tự thân mnh ln từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

31.

Ghép da t thân mnh ln dưới 5% din tích cơ th người ln

32.

Ghép da tự thân mnh ln trên 5% diện tích cơ th ở trẻ em

33.

Ghép da t thân mnh ln t 3% - 5% din tích cơ th tr em

34.

Ghép da tự thân mnh ln dưới 3% din tích cơ thể ở trẻ em

35.

Ghép da tự thân mt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

36.

Ghép da tự thân mt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

37.

Ghép da tự thân mt lưới (mesh graft) ≥ 5% din tích cơ thể ở trẻ em

38.

Ghép da tự thân mt lưới (mesh graft) dưới 5% din tích cơ thể ở trẻ em

39.

Ghép da tự thân tem t (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

40.

Ghép da tự thân tem t (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể người lớn

41.

Ghép da tự thân tem t (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

42.

Ghép da tự thân tem t (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

43.

Ghép da tự thân mnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% din tích cơ thể người lớn

44.

Ghép da tự thân mnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% din tích cơ thể ở người lớn

45.

Ghép da tự thân mnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% din tích cơ thể ở tr em

46.

Ghép da tự thân mnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% din tích cơ thể ở trẻ em

47.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% din tích cơ thể người lớn

48.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% din tích cơ thể ở người lớn

49.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% din tích cơ thể ở tr em

50.

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% din tích cơ thể ở trẻ em

51.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

52.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể người lớn

53.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% din tích cơ thể ở trẻ em

54.

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

55.

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể

56.

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể

57.

Ghép da dị loi điu trị vết thương bỏng

58.

Ghép màng nuôi cy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng

59.

Sử dụng các sản phm dng dung dịch từ nuôi cy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng

60.

Phu thuật ghép da dày t thân kiểu wolf- krause 3% diện tích cơ thể người lớn điều trị bỏng sâu

61.

Phu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể người lớn điều trị bỏng sâu

62.

Phu thuật ghép da dày t thân kiẻu wolf- krause 1% diện tích cơ thể trẻ em điu trị bỏng sâu

63.

Phu thuật ghép da dày t thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ th trẻ em điều trị bỏng sâu

64.

Ct hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% din tích cơ thể ở người lớn

65.

Ct hoi tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% din tích cơ thể ở người lớn

66.

Ct hoi t toàn lp khâu kín 1% din ch cơ th tr em

67.

Ct hoi t toàn lp khâu kín dưới 1% din ch cơ th tr em

68.

Phu thuật chuyn vt da tại chỗ điều trị bỏng sâu

69.

Phu thuật chuyn vt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu

70.

Phu thuật chuyn vt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điu trị bỏng sâu

71.

Ly bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

72.

Ct cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn kh năng bo tồn điu trị bỏng sâu

73.

Ct ct chi th bỏng không còn kh năng bo tn điu tr bỏng sâu

74.

Tháo khớp chi thể bỏng không còn kh năng bo tồn điu trị bỏng sâu

75.

Phu thuật khoan đục xương, ly bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

76.

Phu thuật khoan, đục xương sọ trong điều tr bỏng sâu có tổn thương xương sọ

C.

CÁC KỸ THUẬT KHÁC

77.

Khám bệnh nhân bỏng, chn đoán diện tích độ sâu bỏng bng lâm sàng

78.

Chn đoán độ sâu bỏng bng thiết bị laser doppler

79.

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

80.

Xử tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

81.

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

82.

Sơ cấp cứu bỏng acid

83.

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

84.

Chn đoán và điều trị sốc bỏng

85.

Chn đoán và cp cứu bng đường hp

86.

Chn đoán và cp cứu bng đường tiêu hóa

87.

Mở khí qun cấp cứu qua tổn thương bỏng

88.

Đt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trsốc bỏng

89.

Đt dây truyn dịch ngoi vi điều trị bệnh nhân bỏng

90.

Bc l tĩnh mch ngoi vi đ truyn dch điu tr bnh nhân bỏng

91.

Theo dõi chăm sóc người bnh bỏng nng

92.

Nội soi hô hp chn đoán điều trị bỏng đường hô hp

93.

Nội soi tiêu hóa chn đoán điều trị bỏng tiêu hóa c biến chng tiêu hóa bnh nhân bỏng nng

94.

Siêu lọc máu liên tục điều trị nhim độc, nhim khuẩn do bỏng

95.

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nng

96.

S dng giường đm tun hoàn khí điu tr bnh nhân bỏng nng

97.

Tm điu trị bnh nhân bỏng

98.

Sử dụng oxy cao áp điều trị bnh nhân bỏng

99.

Điu trị tổn thương bỏng bng máy sưởi ấm bức x

100.

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng

101.

Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng

II.

QUY TRÌNH KỸ THUẬT PTTH, THẨM M TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

102.

Khám di chứng bỏng

103.

Ct sẹo khâu kín

104.

Ct sẹo ghép da mảnh trung bình

105.

Ct sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

106.

K thuật đt túi giãn da điều trị sẹo bỏng

107.

Phu thuật cắt sẹo, ly bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết

108.

K thuật tạo vt da có ni mạch dưới kính hiển vi phu thuật điều trị bỏng

109.

K thuật tạo vt da có cuống mch lin điều trị so bỏng

110.

K thuật tạo vt da siêu mỏng chm c ng có nối mạch vi phu điều trị so vùng c-mặt

111.

K thuật tạo vt da ch Z điu trị sẹo bỏng

112.

K thuật tạo vt da V-Y điều trị sẹo bỏng

113.

Sử dụng vt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bng

114.

Quy trình k thuật tạo vt da DIEP điu trị bỏng

115.

K thuật tạo vt da ti chỗ điều trị sẹo bỏng

III.

QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

116.

Thay băng điều trị vết thương mn tính

117.

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều tr vết thương mạn tính

118.

Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính

119.

Ghép màng nuôi cy tế bào các loại trong điều tr vết thương mạn tính

120.

Điu trị vết thương chm lin bng laser he-ne

121.

Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính

IV.

QUY TRÌNH VT LÝ TRỊ LIU, PHỤC HỒI CHC NĂNG TRONG BỎNG

122.

Khám bệnh nhân phc hồi chc năng sau bỏng

123.

Tm phục hồi chức năng sau bỏng

124.

Điu trị sẹo bỏng bng siêu âm kết hợp với thuốc

125.

Điu trị sẹo bỏng bng qun áo áp lc kết hợp với thuốc làm mềm so

126.

Điu trị sẹo bỏng bng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mm sẹo

127.

Điu trị sẹo bỏng bng day so - massage sẹo với c thuốc làm mm sẹo

128

Tp vn động phục hồi chức năng sau bng

129.

Sử dụng gel silicol điu trị sẹo bỏng

120.

Tp vn động cho bnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cng khớp và co kéo chi thể

131.

Đt vị thế cho bnh nhân bỏng

Tổng số 131 quy trình kỹ thut.