Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 633/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2017
Ngày có hiệu lực 31/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Dung
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 633/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2017-2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; Thông tư số 20/2012/ TT- BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;

Căn cứ Thông số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;

Căn cứ kế hoạch đào tạo, tuyển sinh của các trường cao đẳng, trung cấp được UBND tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 616 /SKHĐT-KGVX ngày 20/3/2017 về việc tổng hợp kế hoạch đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 cho các trường cao đẳng, trung cấp do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các Sở: Văn hóa và Thể thao, Lao động Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Y tế và UBND huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện tuyển sinh, đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối kinh phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các Sở có trường trực thuộc, các trường trực thuộc tỉnh; UBND huyện Quảng Điền cân đối kinh phí cho các trường trực thuộc, hướng dẫn và theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo. Văn hóa và Thể thao, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, UBND huyện Quảng Điền, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh:
- VP: CVP, các PCVP CV: TU, GD;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018

(Kèm theo quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

TRƯỜNG NGÀNH HỌC

Chỉ tiêu tuyển sinh

Thời gian đào tạo

Đối tượng tuyển sinh

Ghi chú

Tổng số

T.đó: Chtiêu NS hỗ trợ

I

Trường Cao đẳng Sư phạm Huế

1,940

465

 

 

 

a

Hệ Cao đng chính quy

820

225

 

 

 

*

Hệ Cao đẳng sư phạm

225

225

2-3 năm

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tnh TTH

Chtiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí thi sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH

1

Sư phạm Âm nhạc

15

15

2

Sư phạm Mỹ thuật

15

15

3

Giáo dục Thể chất (GDTC- Công tác Đội)

15

15

4

Giáo dục Tiểu học

50

50

5

Giáo dục Mầm non

50

50

6

Sư phạm Vật lý

15

15

7

Sư phạm Sinh học

15

15

8

Sư phạm Địa lý

15

15

9

Sư phạm Tiếng Anh

35

35

*

Hệ cao đng ngoài sư phạm

595

0

2-3 năm

Thí sinh cnước

Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo

10

Kế toán

60

0

11

Tài chính - Ngân hàng

40

0

12

Tin học ứng dụng

30

0

13

Quản trị kinh doanh

50

0

14

Quản lý đất đai

30

0

15

Việt Nam học

30

0

16

Quản trị văn phòng

25

0

17

Thư ký văn phòng

25

0

18

Quản lý văn hóa

25

0

19

Công tác xã hội

30

0

20

Tiếng Anh

100

0

2)

Tiếng Nhật

120

0

22

Thiết kế đồ họa

15

0

23

Thiết kế thời trang

15

0

b

Liên thông cao đẳng theo hình thức vừa làm vừa học

250

0

 

 

 

24

Giáo dục mầm non, Kế toán, Quản trị văn phòng, Khoa học thư viện, Tin học ứng dụng, Quản lý đất đai.

250

0

1.5 năm

Tuyn TS có bằng tốt nghiệp Trung cấp

Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo

c

Hệ trung cấp chính quy và vừa làm vừa học

500

0

 

 

 

25

Sư phạm mm non, Kế toán doanh nghiệp, Hành chính văn thư, Tin học ứng dụng, Qun lý đất đai, Thư viện

500

0

1 -2 năm

Tuyn TS tốt nghiệp THPT

Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo

d

Đào tạo khác

370

240

 

 

 

26

Đào tạo tiếng Việt cho lưu Học sinh Lào

180

60

1 năm

 

 

27

Bồi đường CBQL trường THCS

35

35

3 tháng

 

 

28

Bồi dưỡng CBQL trường Tiểu học

45

45

 

 

29

Bồi dưỡng CBQL trường Mầm non

60

50

 

 

30

Bồi dưỡng GV THCS môn Tiếng Anh

50

50

 

 

II

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

340

265

 

Học sinh năng khiếu

Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH từ 36 tháng trở lên (Ngành thiết kế đồ họa chỉ được tuyển sinh sau khi được cấp mã số ngành)

a

HTrung học chính quy

310

245

 

1

Ngành Thanh nhạc

35

30

3 năm

2

Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

25

20

3

Ngành Hội họa

40

30

4

Thiết kế đhọa

30

25

5

Ngành nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc

50

40

4 năm

6

Ngành Nghệ thuật biểu diễn Ca kịch Huế

20

15

7

Ngành Nhạc công Truyền thống Huế

30

20

4 năm

8

Ngành nghệ thuật biểu diễn Tuồng

20

15

9

Ngành Quản lý Văn hóa

30

25

3 năm

10

Ngành Khoa học thư viện

30

25

b

Hệ Trung học vừa học vừa làm

30

20

 

11

Biên đạo múa

30

20

2 năm

III

Trường Trung cấp Thể thao Huế

350

350

 

 

 

a

Hệ Trung cấp chính quy

100

100

 

 

 

1

Thể dục thể thao

50

50

2 năm

Tốt nghiệp THPT

 

2

Thể dục thể thao

50

50

3 năm

Tốt nghiệp THCS

 

b

Hệ sơ cấp năng khiếu

250

250

1 năm

Học sinh năng khiếu

Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH và học sinh năng khiếu.

3

Cầu lông

20

20

4

Cờ vua, cờ tướng

38

38

5

Đá cầu

20

20

6

Điền kinh

35

35

7

Karatedo

38

38

8

Taekwondo

30

30

9

Judo

25

25

10

Vật

34

34

11

Bắn cung

10

10

IV

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

455

340

 

 

 

a

Hệ Cao đẳng

105

85

 

 

 

*

Cao đẳng chính quy

75

60

 

Học sinh tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH

1

Điện công nghiệp

25

20

2-3 năm

2

Cơ khí Hàn

25

20

3

Công tác xã hội

25

20

*

Cao đng liên thông

30

25

 

 

 

4

Điện công nghiệp

30

25

1 năm

 

 

b

Trung cấp chính quy

350

255

 

 

 

5

Hàn

35

30

1-2 năm

Tốt nghiệp THCS

 

6

Kỹ thuật lp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

70

50

 

7

Kthuật chế biến món ăn

35

25

 

8

Công tác xã hội

35

25

 

9

Điện công nghiệp

70

50

 

10

May thời trang

105

75

 

V

Trung cấp nghề Quảng Điền

130

130

 

 

 

*

Trung cấp chính quy

130

130

 

 

 

1

Điện Công nghiệp

25

25

1 -2 năm

Tốt nghiệp THCS, THPT

Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH

2

Hàn

30

30

3

May thời trang

30

30

4

Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ

20

20

5

Kthuật điện lạnh và điều hòa không khí

25

25

VI

Trường Trung cấp Âu Lạc

500

0

 

 

 

*

Trung cấp chính quy

500

0

 

 

 

1

Dược sĩ trung cấp

100

 

1- 2 năm

Thí sinh cả nước

 

2

Y sĩ đa khoa

30

 

 

3

Điều dưỡng

30

 

 

4

Y học cổ truyền

30

 

 

5

Thú y

100

 

 

6

Sư phạm Mầm non

30

 

 

7

Điện dân dụng

30

 

 

8

Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

30

 

 

9

Nghiệp vụ lễ tân

30

 

 

10

Kỹ thuật chế biến món ăn

30

 

 

11

Hướng dẫn du lịch

30

 

 

12

Kthuật sửa chữa máy tính

30

 

 

VII

Trung cấp kinh tế du lịch Duy Tân

200

0

 

 

 

*

Trung cấp chính quy

200

0

 

 

 

1

Nghiệp vụ lễ tân

50

 

1 -2 năm

Thí sinh cnước

 

2

Lập trình/phân tích hệ thống

50

 

 

3

Sư phạm mầm non

50

 

 

4

Kế toán doanh nghiệp

50

 

 

VIII

Trường Cao đẳng Giao thông Huế

500

0

 

 

 

a

Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy

150

0

 

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

50

 

2-3 năm

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

 

 

 

3

Quản trị kinh doanh

50

 

 

 

b

Hệ Trung cấp chính quy

350

0

 

 

 

4

Xây dựng cầu đường

50

 

1-2 năm

Thí sinh cnước

 

5

Bảo trì sửa chữa ô tô

50

 

 

6

Kế toán doanh nghiệp

50

 

 

7

Xây dựng công nghiệp và dân dụng

50

 

 

8

Điện công nghiệp

25

 

 

9

Điện dân dụng

25

 

 

10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện lạnh

50

 

 

11

Kinh doanh vận tải đường bộ

50

 

 

IX

Trường Cao đẳng Y tế Huế

2,100

330

 

 

 

a

Hệ cao đẳng

1,910

300

 

 

 

*

Hệ Cao đẳng chính quy

1,110

300

 

 

 

1

Điều dưỡng

500

300

2-3 năm

Tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

 

2

Hộ sinh

60

 

3

Xét nghiệm y học

100

 

4

Dược

450

 

*

Vừa học vừa làm

800

 

 

 

 

5

Điều dưỡng liên thông

800

0

2 năm

Tuyển thí sinh đã tốt nghiệp điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng

 

6

Hộ sinh liên thông

Tuyển thí sinh tốt nghiệp hộ sinh trung cấp

 

7

Xét nghiệm y học liên thông

Tuyn thí sinh tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/xét nghiệm y học trung cấp

 

8

Dược học liên thông

Tuyn thí sinh tốt nghiệp dược sỹ trung cấp

 

b

Hệ Trung cấp chính quy

100

30

 

 

 

9

Y sĩ y học cổ truyền

50

30

1-2 năm

 

 

10

Dược sỹ

50

 

 

c

Hệ Trung cấp vừa học vừa làm

50

0

 

 

 

11

Dược s

50

 

2 năm

Tuyển thí sinh đã có bằng dược sơ học

d

Đào tạo nghề

40

0

 

 

 

12

Dược sơ học

40

 

1 năm

Tuyển sinh theo nhu cầu xã hội