Quyết định 633/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách quý 2 năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 633/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/07/2020
Ngày có hiệu lực 08/07/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 633/-UBND

Phú Nhuận, ngày 08 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH QUÝ 2 NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận khóa X, tại kỳ họp thứ 09 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách quý 2 năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, P.TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ 2 NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

THC HIỆN QUÝ 2/2020

So sánh tlệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.982.700

1.357.106

45%

84%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2.982.700

1.357.106

45%

84%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

757.673

454.790

60%

106%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

386.917

179.834

46%

83%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

50.767

27.254

54%

90%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

336.150

152.580

45%

82%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

306.050

209.088

68%

145%

 

- Thu bổ sung cân đối

188.697

152.505

81%

125%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

117.353

56.583

48%

249%

III

Thu kết dư

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

65.868

 

96%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

64.706

 

 

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên

 

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

757.673

311.742

41%

101%

I

Chi đầu tư phát triển

 

22.195

 

184%

II

Chi thường xuyên

743.301

289.547

39%

98%

III

Dự phòng ngân sách

14.372

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN QUÝ 2 NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

THỰC HIỆN QUÝ 2/2020

So sánh tỷ lệ

D toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

2.982.700

1.357.106

45%

84%

I. THU NỘI ĐỊA

2.982.700

1.357.106

45%

84%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3. Thuế CTN khu vực nước ngoài

10.000

1.749

17%

 

4. Thuế CTN khu vực đầu tư nước ngoài

230.000

118.334

51%

 

5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.780.800

813.926

46%

83%

- Thuế giá trị gia tăng

1.097.000

455.821

42%

92%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

658.000

337.779

51%

74%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

5.000

1.003

20%

27%

- Thuế tài nguyên

 

2

 

147%

- Lệ phí môn bài

20.800

19.321

93%

97%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

550.000

301.508

55%

118%

7. Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

8. Lệ phí trước bạ

225.000

68.107

30%

64%

9. Thu phí, lệ phí

39.200

12.111

31%

97%

10. Các khoản thu về đất

111.700

27.787

25%

78%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

3.398

29%

70%

- Tiền sử dụng đất

10.000

8.312

83%

220%

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

90.000

16.077

18%

60%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

11. Thu từ hoạt động vô số kiến thiết

 

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

36.000

13.583

38%

80%

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TR

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 

[...]