ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 15
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu
chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số
28/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06
tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận
người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
988/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về
việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Dân tộc tại Tờ trình số 02/TTr-BDT ngày 11 tháng 1 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Ban Dân tộc có trách nhiệm cập
nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất
sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông thiết lập quy trình điện tử liên quan trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo
danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ
ngày ký ban hành).
2. UBND cấp huyện, cấp xã thực
hiện niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận một cửa và trên
trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền theo đúng quy định.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2024 và thay thế Quyết định số
1958/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh
Phú Yên và Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công
tác dân tộc.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:63/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện/Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Nội dung sửa đổi, thay thế
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Trong 25 (hai mươi lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trước ngày 15 tháng 12 của năm
bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 6
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Quyết định
số 28/2023/QĐ-TTg
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính)
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 8 Điều 1 Quyết định số
28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn,
công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số.
|
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg
ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg
ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người
có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số.
|
2
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách
và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Trong 25 (hai mươi lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành
ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy
định khoản 8 Điều 1 Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính)
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện, UBND cấp xã
|
Không
|
Khoản 8 Điều 1 Quyết định số
28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn,
công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số.
|
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg
ngày 23/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg
ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người
có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số.
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số:
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từ cấp xã đến cấp
huyện).
- Hoàn thành trước ngày 25
tháng 12 của năm bình chọn.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
các thôn, buôn, khu phố
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác dân tộc cấp xã giải
quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phụ trách công tác
dân tộc cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tổ chức họp các ban, ngành liên
quan kiểm tra kết quả bình chọn và thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có
uy tín các thôn, buôn, khu phố
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký văn bản gửi UBND cấp huyện
đề nghị công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
các địa phương (UBND các xã, thị trấn)
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp
huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử
lý, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý
và dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng Dân tộc huyện/
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Tổng hợp, kiểm tra danh sách
người có uy tín của các xã, thị trấn và lập hồ sơ đề nghị công nhận danh sách
người có uy tín, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt
|
Công chức Phòng Dân tộc huyện/Văn
phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Ký văn bản xin ý kiến gửi
Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 11
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
các địa phương (UBND các huyện), vào sổ theo dõi.
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo Ban chỉ đạo,
phân công Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
½ ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, xử lý hồ sơ dự thảo
công văn trình Lãnh đạo Ban ký lấy ý kiến các đơn vị có liên quan thẩm tra
danh sách người có uy tín do các địa phương cung cấp.
- Tổng hợp ý kiến thẩm tra của
các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 13
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Ban Dân tộc ký văn bản thống nhất,
đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Lãnh
đạo Ban Dân tộc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử và bản giấy)
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
½ ngày làm việc
|
Bước 15
|
- Tiếp nhận văn bản thống nhất
của Ban Dân tộc, kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp
huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử
lý, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
- Phân công công chức nhận hồ
sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức Phòng Dân
tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 17
|
- Kiểm tra hồ sơ, ký trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện/
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 18
|
- Ký phê duyệt văn bản công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 19
|
- Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc theo dõi, báo cáo UBND tỉnh
- Xác nhận trên cổng dịch vụ
công trực tuyến
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho các địa phương, đơn vị
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
25 ngày làm việc
|
2. Đưa ra
khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (từ cấp xã đến cấp
huyện).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
các thôn, buôn, khu phố
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã chỉ đạo, phân công công chức phụ trách công tác dân tộc cấp xã giải
quyết
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phụ trách công tác
dân tộc cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Xem xét, thẩm tra hồ sơ đề nghị
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín các thôn, buôn,
khu phố
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký văn bản gửi UBND cấp huyện
đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả cấp xã
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
các địa phương (UBND các xã, thị trấn)
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp
huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử
lý, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý
và dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng Dân tộc huyện/
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Tổng hợp, kiểm tra danh
sách và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có
uy tín của xã, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt
|
Công chức Phòng Dân tộc huyện/
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Ký văn bản xin ý kiến gửi
Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 10
|
- Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 11
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của
các địa phương (UBND các huyện), vào sổ theo dõi
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo Ban chỉ đạo,
phân công Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
½ ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo
công văn trình Lãnh đạo Ban ký lấy ý kiến các đơn vị có liên quan thẩm tra
danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín
do các địa phương cung cấp
- Tổng hợp ý kiến thẩm tra của
các đơn vị gửi về; dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 13
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc ký văn bản thống nhất,
đề nghị UBND huyện phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Lãnh
đạo Ban Dân tộc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử và bản giấy)
|
Văn thư Ban Dân tộc
|
½ ngày làm việc
|
Bước 15
|
- Tiếp nhận văn bản thống nhất
của Ban Dân tộc, kiểm tra hồ sơ
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho lãnh đạo UBND cấp
huyện chỉ đạo, phân công Phòng Dân tộc/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử
lý, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
- Phân công công chức nhận hồ
sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo, công chức Phòng Dân
tộc huyện/ Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 17
|
- Kiểm tra hồ sơ, ký trình
Lãnh đạo UBND huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Dân tộc huyện/
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 18
|
- Ký phê duyệt văn bản đưa ra
khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số trên địa bàn huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 19
|
- Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả hồ sơ cho Ban Dân tộc theo dõi, báo cáo UBND tỉnh
- Xác nhận trên cổng dịch vụ
công trực tuyến
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho các địa phương, đơn vị
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
25 ngày làm việc
|