Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 63/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2016/QĐ-UBND |
Lâm Đồng ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC SÂN BAY LIÊN KHƯƠNG - CHÂN ĐÈO PRENN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Lâm Đồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
Số TT |
Loại phương tiện |
Giá tối đa (đồng/vé) |
||
Vé lượt |
Vé tháng |
Vé quý |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng |
36.000 |
1.080.000 |
2.916.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
48.000 |
1.440.000 |
3.888.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
60.000 |
1.800.000 |
4.860.000 |
4 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit |
96.000 |
2.880.000 |
7.776.000 |
5 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit |
192.000 |
5.760.000 |
15.552.000 |
Căn cứ vào tình hình thực tế, tổ chức được giao quản lý, kinh doanh tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn quyết định mức giá cụ thể theo quy định của pháp luật về giá.
Khi các yếu tố hình thành giá có biến động làm ảnh hưởng đến mức giá tối đa quy định tại Điều 1 và doanh thu hoàn vốn theo phương án tài chính của dự án không đảm bảo, tổ chức được giao quản lý, kinh doanh tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn có trách nhiệm xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Cục Trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng và thành phố Đà Lạt; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Phát; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |